1 of 31

Vũ Thị Hiếu

1

28/11/2024

U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT

MÔ BỆNH HỌC VÀ NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH

BSCK2. Vũ Thị Hiếu

Khoa giải phẫu bệnh – Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

2 of 31

Vũ Thị Hiếu

2

28/11/2024

NỘI DUNG

3 of 31

Vũ Thị Hiếu

3

28/11/2024

MÔ BỆNH HỌC

U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT

4 of 31

4

ĐẶC ĐIỂM U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT

  • U tế bào mầm trung thất nguyên phát (PMGCT)
    • Tăng sinh không thường gặp
    • Đặc điểm mô bệnh học tương tự u tế bào mầm tuyến sinh dục

Kém đáp ứng với hóa trị

½ bệnh tiến triển và tử vong

  1. WHO Classification of Tumours Editorial Board (2021) Thoracic Tumours.
  2. Takeda Si (2003) Cancer.

5 of 31

5

NGUỒN GỐC VÀ SINH BỆNH HỌC

01

Tế bào mầm di cư bất thường trong phôi thai

  • Giai đoạn phát triển phôi thai, tế bào mầm di chuyển dọc theo đường giữa đến tuyến sinh dục
  • Một số “bị lạc”, nằm tại trung thất
  • Trải qua biến đổi ác tính ⇨ Hình thành khối u

02

Nguồn gốc từ tuyến ức

  • Tuyến ức là cơ quan trong trung thất trước
  • Tế bào nguyên thủy tuyến ức có tiềm năng thành tế bào mầm
  • Đột biến, kích thích bất thường ⇨ Khối u

Sự liên kết chặt chẽ giữa GCT trung thất với tuyến ức & Sự hiện diện của tế bào dương tính PLAP (Placental-like Alkaline Phosphatase) trong tuyến ức bình thường

  1. Carter BW (2015) Magnetic Resonance Imaging Clinics.
  2. Salgueiro FR (2021) European Journal of Case Reports in Internal Medicine.

6 of 31

Đặc điểm

Tần suất (%)

43 - 75

10 - 37

Thấm nhập nhiều limphô bào (100%); Vách ngăn dạng sợi (91%); Hạt nhân nổi bật (91%); Tế bào chất sáng (87%); U hạt không hoại tử (46-74%); Đa hình tế bào (43%); Hoại tử (35%); Tàn dư tuyến ức (27%); Thay đổi nang nổi bật (8%)

U quái trưởng thành (mature teratoma) (63%); U quái với thành phần ác tính khác (33%): sarcôm, GCT khác (không u tinh bào), carcinôm; U quái chưa trưởng thành (immature teratoma) (4%)

Hình thái

U quái

(Teratoma)

U tinh bào

(Seminoma)

U túi noãn hoàng

(Yolk sac tumour)

2 - 12

Thể Schiller Duval: tế bào u hình vuông hoặc dẹt, phủ lên các nhú liên kết có mạch máu ở giữa, các nhú này thò vào trong lòng các ống lót bởi tế bào u; Cầu hyalin trong/ngoài tế bào chất

HMMD

CD117; OCT3/4; SALL4; PLAP; Keratin

AFP; Glypican 3; SALL4; PLAP; Keratin

NHÓM U TẾ BÀO MẦM CỦA TRUNG THẤT (GERM CELL TUMOURS OF THE MEDIASTINUM)

  1. Moran CA SS (1997) Cancer.
  2. Takeda S (2003) Cancer.

7 of 31

Vũ Thị Hiếu

7

28/11/2024

Đặc điểm

Tần suất (%)

2 - 8

2

    • Đơn bào nuôi (cytotrophoblast)
    • Hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast)
    • Nguyên bào nuôi trung gian (intermediate trophoblast)
    • Tế bào u lớn, đa giác hoặc hình cột
    • Hạt nhân: đơn độc, lớn hoặc nhiều, nhuộm màu ái toan
    • Hoạt động phân bào cao, hoại tử u

Hình thái

Carcinom phôi

(Embryonal carcinoma)

Carcinom đệm nuôi

(Choriocarcinoma)

U tế bào mầm hỗn hợp

(Mixed germ cell tumour)

34

    • Đặc điểm của nhiều loại GCT
    • U quái với bất kỳ thành phần GCT

HMMD

beta-HCG; Glypican 3; SALL4; Keratin

CD30; OCT3/4; SALL4; Keratin

NHÓM U TẾ BÀO MẦM CỦA TRUNG THẤT (GERM CELL TUMOURS OF THE MEDIASTINUM)

  1. Moran CA SS (1997) Cancer.
  2. Takeda S (2003) Cancer.

8 of 31

Vũ Thị Hiếu

8

28/11/2024

www.pathologyoutlines.com

9 of 31

Vũ Thị Hiếu

9

28/11/2024

www.pathologyoutlines.com

10 of 31

10

U QUÁI CÓ BIẾN ĐỔI ÁC TÍNH

  • Bệnh lý ác tính hiếm gặp
  • Người trên 40 tuổi, phụ nữ mãn kinh
  • Phổ biến nhất là carcinoma tế bào gai

Cần loại bỏ kịp thời u quái trưởng thành

11 of 31

Vũ Thị Hiếu

11

28/11/2024

NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH

U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT

12 of 31

12

ĐẶC ĐIỂM NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH

Mô hình nhuộm HMMD đặc hiệu

  • Các thành phần GCT có thể được xác định bằng mô học và nhuộm HMMD
    • Ngoại trừ u quái

Protein sal-like 4 (SALL4)

  • SALL4 biểu hiện rộng rãi nhất trong u tế bào mầm, bao gồm u quái
  • Một số trường hợp khác có SALL4
    • Bạch cầu cấp tế bào B nguyên bào lympho

(acute lymphoblastic B-cell leukemia)

    • Bạch cầu cấp dòng tủy

(acute myeloid leukemia)

SALL4 – Dấu ấn u tế bào mầm được khuyên dùng

  1. Carter BW (2015) Magnetic Resonance Imaging Clinics.
  2. Salgueiro FR (2021) European Journal of Case Reports in Internal Medicine.

13 of 31

13

ĐẶC ĐIỂM NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH CÁC LOẠI U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT

  1. Salgueiro FR (2021) European Journal of Case Reports in Internal Medicine.

14 of 31

Vũ Thị Hiếu

14

28/11/2024

SƠ ĐỒ NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH CÁC LOẠI U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT

Mediastinal germ cell tumors

U tế bào mầm trung thất

Nam trẻ tuổi

SALL4 (+) nhân

Cytokeratin (+/-)

OCT3/4 (+) nhân

Glypican 3 (-)

Seminoma

U tinh bào

CD117 (+) màng / bào tương

Embryonal carcinoma

Carcinôm phôi

CD30 (+) màng

OCT3/4 (-)

Glypican 3 (+) màng / bào tương

Yolk sac tumors

U túi noãn hoàng

AFP (+) bào tương

Choriocarcinoma

Carcinôm đệm nuôi

β-HCG (+) bào tương

15 of 31

Vũ Thị Hiếu

15

28/11/2024

U TINH BÀO (SEMINOMA)

U tinh bào có thể dương tính với cytokeratin

Cytokeratin (+) không trực tiếp chỉ ra u biểu mô

16 of 31

Vũ Thị Hiếu

16

28/11/2024

U TINH BÀO (SEMINOMA)

  • Hình A: Nhuộm HE. Tổ các tế bào khối u lớn được bao quanh bởi các tế bào lympho
  • Hình B: SALL4 (+)
  • Hình C: CD117 (+)
  • Hình D: D2-40 (+)

17 of 31

Vũ Thị Hiếu

17

28/11/2024

CARCINOMA PHÔI (EMBRYONAL CARCINOMA)

Nhuộm HE mẫu đúc khối tế bào: tế bào u lớn hơn đa dạng hơn u túi noãn hoàng

CD30 (+)

18 of 31

Vũ Thị Hiếu

18

28/11/2024

CARCINOMA PHÔI (EMBRYONAL CARCINOMA)

CD30 (+) màng tế bào

OCT4 (+) nhân

SALL4 (+) nhân

19 of 31

Vũ Thị Hiếu

19

28/11/2024

U TÚI NOÃN HOÀNG (YOLK SAC TUMOUR)

Nhuộm HE: mô học giống cấu trúc phôi

OCT4 (-)

Glypican 3 (+) thường phân bố loang lỗ

SALL4 (+)

20 of 31

Vũ Thị Hiếu

20

28/11/2024

U TÚI NOÃN HOÀNG (YOLK SAC TUMOUR)

AFP (+)

Glypican 3 (+)

SALL4 (+)

21 of 31

Vũ Thị Hiếu

21

28/11/2024

U TÚI NOÃN HOÀNG (YOLK SAC TUMOUR)

Tế bào học hiện diện các tế bào bất thường với tỉ lệ nhân / bào tương cao, nhân tăng sắc

Tế bào u sắp xếp thành dạng lưới, vi nang và bào tương có không bào

Chất nhày và bạch cầu ái toan

Pan-cytokeratin (+)

22 of 31

Vũ Thị Hiếu

22

28/11/2024

U TÚI NOÃN HOÀNG (YOLK SAC TUMOUR)

  • Hình E: SALL4 (+)
  • Hình F: AFP (+)
  • Hình G: Glypican 3 (+)
  • Hình H: CD30 (-)

23 of 31

Vũ Thị Hiếu

23

28/11/2024

CARCINOMA ĐỆM NUÔI (CHORIOCARCINOMA)

Nhuộm HE: tế bào lớn, đa hình, đa nhân, thường kết hợp với xuất huyết

β-hCG (+)

β-hCG (+) mạnh, lan tỏa

24 of 31

Vũ Thị Hiếu

24

28/11/2024

U TẾ BÀO MẦM HỖN HỢP (MIXED GERM CELL TUMOURS)

CARCINOMA PHÔI VÀ TÚI NOÃN HOÀNG

OCT4 (+) chọn lọc thành phần carcinoma phôi

SALL4 (+) làm nổi bật thành phần u túi noãn hoàng (OCT4 âm tính) và carcinôm phôi

25 of 31

Vũ Thị Hiếu

25

28/11/2024

 

Có thể biểu hiện PLAP +/-

  • Nguyên bào cơ vân

rhabdomyoblast

  • Sarcôm cơ vân phôi

embryonal rhabdomyosarcoma

  • Sarcôm cơ trơn

leiomyosarcoma

Có thể biểu hiện Alpha-fetoprotein

  • Carcinôm dạng gan

hepatoid carcinoma

CÁC U TẾ BÀO MẦM VỚI ÁC TÍNH ĐẶC KIỂU CƠ THỂ

26 of 31

Vũ Thị Hiếu

26

28/11/2024

U TẾ BÀO MẦM LIÊN QUAN VỚI ÁC TÍNH MÁU

Hiện diện tế bào tạo máu trong mạch máu của u túi noãn hoàng

Myeloperoxidase (+) tăng sinh các tiền thân dòng tủy chưa trưởng thành trong mạch máu

27 of 31

Vũ Thị Hiếu

27

28/11/2024

U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT

TẠI BỆNH VIỆN PHẠM NGỌC THẠCH

28 of 31

Vũ Thị Hiếu

28

28/11/2024

ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ NGHIÊN CỨU

N = 436

Phân bố giới tính (%)

Phân bố nhóm tuổi (%)

Phân bố giới tính theo nhóm u tế bào mầm trung thất (%), N = 81

29 of 31

Vũ Thị Hiếu

29

28/11/2024

ĐẶC ĐIỂM MÔ BỆNH HỌC CỦA BỆNH NHÂN U TRUNG THẤT

Loại u trung thất

Tần số (n)

Tỉ lệ (%)

Nhóm u của tuyến ức

182

41,7

Nhóm u mô mềm của lồng ngực

129

29,6

Nhóm u tế bào mầm của trung thất

81

18,6

Nhóm u dạng bạch huyết, huyết học của trung thất

16

3,7

Nhóm u di căn đến tuyến ức và hạch trung thất

21

4,8

Nhóm u lạc chỗ nguồn gốc tuyến giáp và tuyến cận giáp

7

1,6

N = 436

Loại u tế bào mầm

Tần số

(N = 81)

Tỉ lệ

(%)

U quái trưởng thành

73

90,1

Carcinôm phôi

2

2,5

U túi noãn hoàng trên nền u quái

6

7,4

30 of 31

Vũ Thị Hiếu

30

28/11/2024

KẾT LUẬN

  • Phối hợp chặt chẽ giữa BS chẩn đoán hình ảnh + BS ngoại khoa + BS giải phẫu bệnh + BS ung thư lâm sàng

⇨ Giúp chẩn đoán và xử trí phù hợp.

  • U tế bào mầm trung thất bao gồm nhiều loại mô học đa dạng.
  • U trung thất, đặc biệt ở nam giới trẻ tuổi: cần xét nghiệm máu AFPBHCG.
  • Nhuộm HMMD cung cấp một hỗ trợ đáng kể để chẩn đoán xác định u tế bào mầm trung thất.

31 of 31

Vũ Thị Hiếu

31

28/11/2024