Vũ Thị Hiếu
1
28/11/2024
U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT
MÔ BỆNH HỌC VÀ NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH
BSCK2. Vũ Thị Hiếu
Khoa giải phẫu bệnh – Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
Vũ Thị Hiếu
2
28/11/2024
NỘI DUNG
Vũ Thị Hiếu
3
28/11/2024
MÔ BỆNH HỌC
U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT
4
ĐẶC ĐIỂM U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT
Kém đáp ứng với hóa trị
½ bệnh tiến triển và tử vong
5
NGUỒN GỐC VÀ SINH BỆNH HỌC
01
Tế bào mầm di cư bất thường trong phôi thai
02
Nguồn gốc từ tuyến ức
Sự liên kết chặt chẽ giữa GCT trung thất với tuyến ức & Sự hiện diện của tế bào dương tính PLAP (Placental-like Alkaline Phosphatase) trong tuyến ức bình thường
Đặc điểm
Tần suất (%)
43 - 75
10 - 37
Thấm nhập nhiều limphô bào (100%); Vách ngăn dạng sợi (91%); Hạt nhân nổi bật (91%); Tế bào chất sáng (87%); U hạt không hoại tử (46-74%); Đa hình tế bào (43%); Hoại tử (35%); Tàn dư tuyến ức (27%); Thay đổi nang nổi bật (8%)
U quái trưởng thành (mature teratoma) (63%); U quái với thành phần ác tính khác (33%): sarcôm, GCT khác (không u tinh bào), carcinôm; U quái chưa trưởng thành (immature teratoma) (4%)
Hình thái
U quái
(Teratoma)
U tinh bào
(Seminoma)
U túi noãn hoàng
(Yolk sac tumour)
2 - 12
Thể Schiller Duval: tế bào u hình vuông hoặc dẹt, phủ lên các nhú liên kết có mạch máu ở giữa, các nhú này thò vào trong lòng các ống lót bởi tế bào u; Cầu hyalin trong/ngoài tế bào chất
HMMD
CD117; OCT3/4; SALL4; PLAP; Keratin
AFP; Glypican 3; SALL4; PLAP; Keratin
NHÓM U TẾ BÀO MẦM CỦA TRUNG THẤT (GERM CELL TUMOURS OF THE MEDIASTINUM)
Vũ Thị Hiếu
7
28/11/2024
Đặc điểm
Tần suất (%)
2 - 8
2
Hình thái
Carcinom phôi
(Embryonal carcinoma)
Carcinom đệm nuôi
(Choriocarcinoma)
U tế bào mầm hỗn hợp
(Mixed germ cell tumour)
34
HMMD
beta-HCG; Glypican 3; SALL4; Keratin
CD30; OCT3/4; SALL4; Keratin
NHÓM U TẾ BÀO MẦM CỦA TRUNG THẤT (GERM CELL TUMOURS OF THE MEDIASTINUM)
Vũ Thị Hiếu
8
28/11/2024
www.pathologyoutlines.com
Vũ Thị Hiếu
9
28/11/2024
www.pathologyoutlines.com
10
U QUÁI CÓ BIẾN ĐỔI ÁC TÍNH
Cần loại bỏ kịp thời u quái trưởng thành
Vũ Thị Hiếu
11
28/11/2024
NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH
U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT
12
ĐẶC ĐIỂM NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH
Mô hình nhuộm HMMD đặc hiệu
Protein sal-like 4 (SALL4)
(acute lymphoblastic B-cell leukemia)
(acute myeloid leukemia)
SALL4 – Dấu ấn u tế bào mầm được khuyên dùng
13
ĐẶC ĐIỂM NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH CÁC LOẠI U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT
Vũ Thị Hiếu
14
28/11/2024
SƠ ĐỒ NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH CÁC LOẠI U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT
Mediastinal germ cell tumors
U tế bào mầm trung thất
Nam trẻ tuổi
SALL4 (+) nhân
Cytokeratin (+/-)
OCT3/4 (+) nhân
Glypican 3 (-)
Seminoma
U tinh bào
CD117 (+) màng / bào tương
Embryonal carcinoma
Carcinôm phôi
CD30 (+) màng
OCT3/4 (-)
Glypican 3 (+) màng / bào tương
Yolk sac tumors
U túi noãn hoàng
AFP (+) bào tương
Choriocarcinoma
Carcinôm đệm nuôi
β-HCG (+) bào tương
Vũ Thị Hiếu
15
28/11/2024
U TINH BÀO (SEMINOMA)
U tinh bào có thể dương tính với cytokeratin
Cytokeratin (+) không trực tiếp chỉ ra u biểu mô
Vũ Thị Hiếu
16
28/11/2024
U TINH BÀO (SEMINOMA)
Vũ Thị Hiếu
17
28/11/2024
CARCINOMA PHÔI (EMBRYONAL CARCINOMA)
Nhuộm HE mẫu đúc khối tế bào: tế bào u lớn hơn và đa dạng hơn u túi noãn hoàng
CD30 (+)
Vũ Thị Hiếu
18
28/11/2024
CARCINOMA PHÔI (EMBRYONAL CARCINOMA)
CD30 (+) màng tế bào
OCT4 (+) nhân
SALL4 (+) nhân
Vũ Thị Hiếu
19
28/11/2024
U TÚI NOÃN HOÀNG (YOLK SAC TUMOUR)
Nhuộm HE: mô học giống cấu trúc phôi
OCT4 (-)
Glypican 3 (+) thường phân bố loang lỗ
SALL4 (+)
Vũ Thị Hiếu
20
28/11/2024
U TÚI NOÃN HOÀNG (YOLK SAC TUMOUR)
AFP (+)
Glypican 3 (+)
SALL4 (+)
Vũ Thị Hiếu
21
28/11/2024
U TÚI NOÃN HOÀNG (YOLK SAC TUMOUR)
Tế bào học hiện diện các tế bào bất thường với tỉ lệ nhân / bào tương cao, nhân tăng sắc
Tế bào u sắp xếp thành dạng lưới, vi nang và bào tương có không bào
Chất nhày và bạch cầu ái toan
Pan-cytokeratin (+)
Vũ Thị Hiếu
22
28/11/2024
U TÚI NOÃN HOÀNG (YOLK SAC TUMOUR)
Vũ Thị Hiếu
23
28/11/2024
CARCINOMA ĐỆM NUÔI (CHORIOCARCINOMA)
Nhuộm HE: tế bào lớn, đa hình, đa nhân, thường kết hợp với xuất huyết
β-hCG (+)
β-hCG (+) mạnh, lan tỏa
Vũ Thị Hiếu
24
28/11/2024
U TẾ BÀO MẦM HỖN HỢP (MIXED GERM CELL TUMOURS)
CARCINOMA PHÔI VÀ TÚI NOÃN HOÀNG
OCT4 (+) chọn lọc thành phần carcinoma phôi
SALL4 (+) làm nổi bật thành phần u túi noãn hoàng (OCT4 âm tính) và carcinôm phôi
Vũ Thị Hiếu
25
28/11/2024
Có thể biểu hiện PLAP +/-
rhabdomyoblast
embryonal rhabdomyosarcoma
leiomyosarcoma
Có thể biểu hiện Alpha-fetoprotein
hepatoid carcinoma
CÁC U TẾ BÀO MẦM VỚI ÁC TÍNH ĐẶC KIỂU CƠ THỂ
Vũ Thị Hiếu
26
28/11/2024
U TẾ BÀO MẦM LIÊN QUAN VỚI ÁC TÍNH MÁU
Hiện diện tế bào tạo máu trong mạch máu của u túi noãn hoàng
Myeloperoxidase (+) tăng sinh các tiền thân dòng tủy chưa trưởng thành trong mạch máu
Vũ Thị Hiếu
27
28/11/2024
U TẾ BÀO MẦM TRUNG THẤT
TẠI BỆNH VIỆN PHẠM NGỌC THẠCH
Vũ Thị Hiếu
28
28/11/2024
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ NGHIÊN CỨU
N = 436
Phân bố giới tính (%)
Phân bố nhóm tuổi (%)
Phân bố giới tính theo nhóm u tế bào mầm trung thất (%), N = 81
Vũ Thị Hiếu
29
28/11/2024
ĐẶC ĐIỂM MÔ BỆNH HỌC CỦA BỆNH NHÂN U TRUNG THẤT
Loại u trung thất | Tần số (n) | Tỉ lệ (%) |
Nhóm u của tuyến ức | 182 | 41,7 |
Nhóm u mô mềm của lồng ngực | 129 | 29,6 |
Nhóm u tế bào mầm của trung thất | 81 | 18,6 |
Nhóm u dạng bạch huyết, huyết học của trung thất | 16 | 3,7 |
Nhóm u di căn đến tuyến ức và hạch trung thất | 21 | 4,8 |
Nhóm u lạc chỗ nguồn gốc tuyến giáp và tuyến cận giáp | 7 | 1,6 |
N = 436
Loại u tế bào mầm | Tần số (N = 81) | Tỉ lệ (%) |
U quái trưởng thành | 73 | 90,1 |
Carcinôm phôi | 2 | 2,5 |
U túi noãn hoàng trên nền u quái | 6 | 7,4 |
Vũ Thị Hiếu
30
28/11/2024
KẾT LUẬN
⇨ Giúp chẩn đoán và xử trí phù hợp.
Vũ Thị Hiếu
31
28/11/2024