ECMO Ở BN SAU PHẪU THUẬT TIM – LỒNG NGỰC�Chỉ VA ?
BS. Nguyễn Tấn Hùng
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
ECLS Ở BN SAU PHẪU THUẬT TIM
2020 EACTS/ELSO/STS/AATS expert consensus on post-cardiotomy extracorporeal life support in adult patients. Eur J Cardiothorac Surg. 2021 Jan 4;59(1):12-53
CHỈ ĐỊNH
2020 EACTS/ELSO/STS/AATS expert consensus on post-cardiotomy extracorporeal life support in adult patients. Eur J Cardiothorac Surg. 2021 Jan 4;59(1):12-53
BIẾN CHỨNG SAU PT DO CPB/PT TIM
Momtrief M et al. Coronary artery bypass graft surgery complications: A review for emergency clinicians
GIẢM OXY HOÁ MÁU DO ALI ? 🡪 OxyRVAD
- Xquang phổi: chưa phát hiện bất thường
- Compliance: bình thường
ECLS SAU PHẪU THUẬT TIM ?
VA ECMO
Và còn gì khác ?
The challenges of venoarterial extracorporeal membrane oxygenation for postcardiotomy cardiogenic shock
TỔN THƯƠNG PHỔI SAU PHẪU THUẬT TIM
VIS = 130
TỔN THƯƠNG PHỔI SAU PHẪU THUẬT TIM MẠCH
- Nguyên nhân chính gây tàn tật và tử vong sau PT
- Tổn thương phổi cấp tính liên quan đến tỷ lệ tử vong tới 40%, và trong PT tim 🡪 80%
- Quản lý ALI 🡪 thông khí bảo vệ phổi
- VV ECMO là cứu cảnh trong giai đoạn nghiêm trọng của RL chức năng phổi
+ Chiếm tỉ lệ 0,5-1,5%
+ Tỉ lệ sống đến khi xuất viện: 12-64%
TỔN THƯƠNG PHỔI SAU PHẪU THUẬT TIM MẠCH
+ 676 BN 🡪 373 BN có biểu hiện PPC (55%)
+ 190 (64%) BN không được thở máy trong PT bắc cầu
+ Yếu tố: Tuổi, Euroscore II, COPD, không có thông khí trong CPB trước, không có huy động phổi và chẹn thần kinh cơ..
YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ TỈ LỆ
- Suy hô hấp là một biến chứng thường gặp sau PT tim và yếu tố độc lập nhưng rất ít báo cáo.
- Tỉ lệ 8,1% - 15,08% ở BN thay van tim tiến triển với ARDS
- Tỷ lệ tử vong: 29,7- 80%
- Tuổi > 60 tuổi
- EF giảm, suy thận
- Thời gian phẫu thuật kéo dài
Shawn Kan et al, Microvascular dysfunction following cardiopulmonary bypass plays a central role in postoperative organ dysfunction
Acute respiratory distress syndrome in the cardiothoracic patient: State of the art and use of veno-venous extracorporeal membrane oxygenation
TỔN THƯƠNG PHỔI CẤP SAU PHẪU THUẬT
Lin Chen et al. Postoperative remote lung injury and its impact on surgical outcome
CƠ CHẾ TỔN THƯƠNG PHỔI SAU CPB
Kaplan’s Cardiac anesthesia 2025
CƠ CHẾ TỔN THƯƠNG PHỔI SAU CPB
Shawn Kan et al, Microvascular dysfunction following cardiopulmonary bypass plays a central role in postoperative organ dysfunction
CƠ CHẾ TỔN THƯƠNG PHỔI SAU PT
- Thiếu máu cục bộ và tái tưới máu
- Cytokin tiền viêm 🡪 kích hoạt các tế bào nội mô trong mạch phổi
- Tăng tính thấm hàng rào nội mô sau PT tim do tổn thương 🡪 viêm và tăng thoát mạch
- BCTT và Đại thực bào --> đi vào nhu mô phổi 🡪 tổn thương phế nang 🡪 dịch và protein 🡪 PN
- Tổn thương vi mạch phổi 🡪 Co thắt đm phế quản 🡪 giảm lưu lượng
- Viêm 🡪 tăng 🡪 phá vỡ hàng rào PN-mao mạch
- Protamine 🡪 co mạch phổi do giảm NO trong mạch máu phổi
Shawn Kan et al, Microvascular dysfunction following cardiopulmonary bypass plays a central role in postoperative organ dysfunction
TỔNG THƯƠNG PHỔI LIÊN QUAN CPB
Acute respiratory distress syndrome in the cardiothoracic patient: State of the art and use of veno-venous extracorporeal membrane oxygenation
NGUYÊN NHÂN
- Phù phổi sau phẫu thuật
- Xẹp phổi
- ARDS
- Viêm phổi
- Tràn dịch màng phổi
- Tăng áp phổi
Nguyên nhân khác:
Shawn Kan et al, Microvascular dysfunction following cardiopulmonary bypass plays a central role in postoperative organ dysfunction
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
+ Phù phổi không do tim (NCPE) liên quan đến cả 2 phổi
+ Phù phổi không do tim một bên (UPE)
Chapter 30. Pulmonay complications after cardiac surgery. oxford
CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
Chapter 30. Pulmonay complications after cardiac surgery. oxford
PHÒNG TRÁNH
Chapter 30. Pulmonay complications after cardiac surgery. oxford
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ECLS
Acute respiratory distress syndrome in the cardiothoracic patient: State of the art and use of veno-venous extracorporeal membrane oxygenation
ARDS SAU PT TIM
+ Thông khí bảo vệ phổi
+ NO hoặc prostacyclin hít
+ nằm xấp
+ Lọc máu
+ VV ECMO
Toyama M et al. Unilateral pulmonary edema during aortic valve replacement through median sternotomy. Kyobu Geka. 2020;73(6):417–22.
PHÙ PHỔI DO TIM VÀ KHÔNG DO TIM
Toyama M et al. Unilateral pulmonary edema during aortic valve replacement through median sternotomy. Kyobu Geka. 2020;73(6):417–22.
PHÙ PHỔI
- Phù phổi không do tim
Toyama M et al. Unilateral pulmonary edema during aortic valve replacement through median sternotomy. Kyobu Geka. 2020;73(6):417–22.
PHÙ PHỔI 1 BÊN
Toyama M et al. Unilateral pulmonary edema during aortic valve replacement through median sternotomy. Kyobu Geka. 2020;73(6):417–22.
UPE chiếm 2,1% CPE thường xảy ra phổi phải khác BPE
- Một bên:
+ Phù phổi một bên (UPE) sau PT tim ít xâm lấn (MICS) ngày càng phát triển 🡪 tỉ lệ mắc và tử vong cao
+ 19,9% - ECMO 1,95%�+ Thời gian CPB, CRP tăng trước PT
+ Vẫn gặp ở BN PT tim thông thương
PHÙ PHỔI 1 BÊN
+UPE do tim là MR (hở van 2 lá) do xu hướng chảy về tĩnh mạch phổi trên bên phải
+ Sự khác biệt về dòng chảy kẽ trong phổi do các mạch bạch huyết bên phải có lỗ nhỏ hơn và khoảng cách đến ống ngực xa hơn so với mạch bạch huyết bên trái
+ Do thông khí một phổi 🡪 thiếu máu cục bộ do máu chảy ra khỏi PN không được thông khí
+ Tái tưới máu🡪 Chất viêm 🡪 tăng tính thấm vi mạch phổi + CPB
Marco Lizwan et al. Severe re-expansion pulmonary edema after minimally invasive mitral valve surgery: A case report and review of the literature
PHÙ PHỔI 1 BÊN
Hiroshi N et al Temporary venovenous extracorporeal membrane oxygenation after cardiopulmonary bypass in minimally invasive cardiac surgery via right minithoracotomy
PHÙ PHỔI SAU PHẪU THUẬT TIM
Hiroshi N et al Temporary venovenous extracorporeal membrane oxygenation after cardiopulmonary bypass in minimally invasive cardiac surgery via right minithoracotomy
XẸP PHỔI
- Xẹp phổi 🡪 giảm oxy hoá máu, giảm trao đổi khí
- 30-72% phim chụp xquang
- PT 🡪 phổi xẹp 🡪 tăng shunt trong phổi và giảm PaO2
- Yếu tố : cơ hoành, kiểm soát đau, bất động
- Điều trị:
+ Vật lý trị liệu
+ Thở máy không xâm nhập
+ HFNC
Pulmonary Complications of Cardiac Surgery 2020
Tổn thương phổi liên quan đến truyền máu
-
TRALI
- Điều trị hỗ trợ bằng liệu pháp oxy
- Thông khí nhân tạo bảo vệ phổi
- VV ECMO
- Máu:
+ Chỉ sản xuất FFP từ người hiến nam
+ Sàng lọc những người hiến có từng mang thai và đã từng truyền máu để tim kháng thể HLA
+ Cải thiện các xét nghiệm để phát hiện kháng thể tế bào bạch cầu
KẾT LUẬN
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ ANH CHỊ ĐỒNG NGHIỆP