Kiểm thử phần mềm
TS. Trần Cao Đệ
Năm 2010
Khái niệm kiểm thử phần mềm
Các mức độ kiểm thử
Kiểm thử đơn vị
Nội dung kiểm thử đơn vị
Qui trình kiểm thử đơn vị
Qui trình kiểm thử
Kiểm thử đơn vị trong tiến trình phần mềm
Kiểm thử tích hợp
Kiểm thử hệ thống
Kiểm thử chấp nhận
Mô hình kiểm thử hình chử V
Kiểm thử hồi qui (Regression testing )
Kiểm thử xác nhận
Chính sách kiểm thử
Case study
Các chiến lược…
Nguyên tắc (Testing guidelines)
Loại kiểm thử (Testing types)
Loại kiểm thử (tt)
Loại kiểm thử (tt)
Kiểm thử hộp đen
Chương trình
(black box)
inputs
outputs
specifications
events
Kiểm thử hộp trắng
Ví dụ về control graph
Số đường đi độc lập: V(G)=4
Verification vs Validation
Chu trình kiểm thử (Testing cycle)
Lưu đồ công việc kiểm thử
Kế hoạch kiểm thử
Ước lượng công việc
Chủ điểm cần đề cập trong KH test
Ví dụ về ước lượng
SRS Reference | Estimated Number of Tests Required | Notes |
4.1.1 | 3 | 2 positive and 1 negative test |
4.1.2 | 2 | 2 automated tests |
4.1.3 | 4 | 4 manual tests |
4.1.4 | 5 | 1 boundary condition, 2 error conditions, 2 usability tests |
… | | |
Total | 165 | |
Ví dụ về ước lượng (tt)
Estimated Number of Tests: 165
Average Test Development Time: 3.5
(person-hours/test)
Estimated Test Development Time: 577.5
(person-hours)
Validation Test Plan�IEEE – Standard 1012-1998
Validation Test Plan (cont)�IEEE – Standard 1012-1998
Fault, error and failure
Testing Activities
Test tự động
Ví dụ một test script với Junit
/** Test of setName() method, of class Value */
@Test
public void createAndSetName()
{
Value v1 = new Value( );
v1.setName( "Y" );
String expected = "Y";
String actual = v1.getName( );
Assert.assertEquals( expected, actual );
}
Test and test again
Hết chương