1 of 65

《你常去图书馆吗》

第十六课:

Bài 16

BẠN CÓ THƯỜNG XUYÊN ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG

2 of 65

1

生词 – Shēngcí

TỪ MỚI

3 of 65

现在

xiànzài

gēn

一起

yìqǐ

咱们

zánmen

zǒu

cháng

有时候

yǒushíhòu

时候

shíhòu

jiè

上网

shàngwǎng

wǎng

chá

资料

zīliào

总是

zǒng shì

安静

ānjìng

晚上

wǎnshang

复习

fùxí

课文

kèwén

预习

yùxí

生词

shēngcí

或者

huòzhě

练习

liànxí

聊天儿

liáo tiānr

收发

shōufā

shōu

伊妹儿

yīmèir

电影

diànyǐng

电视剧

diànshìjù

电视

diànshì

休息

xiūxi

宿舍

sùshè

公园

gōngyuán

超市

chāoshì

东西

dōngxi

4 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

1

现在

xiànzài

hiện tại

bây giờ, hiện tại

你现在在哪儿工作?

5 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

4

一起

yìqǐ

nhất khởi

cùng nhau

明天我们一起去吃饺子吧?

6 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

2

gēn

介,动

căn

cùng, với

3

zǒu

tẩu

đi

A 跟 B(一起)+V…

→A cùng B đi đâu, làm gì…

7 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

5

咱们

zánmen

ta môn

chúng tôi

咱们去喝茶吧!

8 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

6

常(常)

cháng (cháng)

thường

thường, thông thường

7

jiè

vay, mượn

我常去图书馆借书。

9 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

8

有时候

yǒushíhou

hữu thời hậu

có lúc, có khi,

có thời gian

9

时候

shíhou

thời hậu

thời gian, khi, lúc

10 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

10

上网

shàng wǎng

thượng võng

lên mạng

11

wǎng

võng

mạng, nét

我常上网学习汉语

11 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

12

chá

tra

kiểm tra, tìm kiếm

不知道就上网查一下儿

12 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

13

资料

zīliào

tư liệu

tư liệu, tài liệu

他查了很多资料

13 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

14

总(是)

zǒng (shì)

tổng

tổng, luôn luôn

我妹妹总是不想学习

14 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

15

安静

ānjìng

yên tĩnh

yên tĩnh, yên lặng

老师来了,你们安静吧

15 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

16

晚上

wǎnshang

vãn thượng

buổi tối

16 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

17

复习

fùxí

phúc tập

ôn tập

17 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

18

课文

kèwén

bài khóa

bài khóa, bài đọc

18 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

19

预习

yùxí

dự tập

chuẩn bị bài

20

练习

liànxí

luyện tập

luyện tập

19 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

21

生词

shēngcí

sinh từ

từ mới

20 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

22

或者

huòzhě

hoặc giả

hoặc, hoặc là

21 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

23

聊天儿

liáotiānr

lieu thiên nhi

nói chuyện,

tán chuyện

22 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

24

收发

shōufā

thu phát

nhận và chuyển đi

25

shōu

thu

thu, nhận

26

phát

gửi đi, chuyển đi

23 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

27

伊妹儿

yīmèir

y muội nhi

mail, thư điện tử

24 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

28

电影

diànyǐng

điện ảnh

điện ảnh

29

电视

diànshì

điện thị

tivi, vô tuyến

30

电视剧

diànshìjù

điện thị kịch

phim truyền hình

25 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

31

休息

xiūxi

hưu túc

nghỉ ngơi

都周日了,别工作了,休息吧

26 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

32

宿舍

sùshè

túc xá

ký túc xá

27 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

33

公园

gōngyuán

công viên

công viên

28 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

34

超市

chāoshì

siêu thị

siêu thị

29 of 65

STT

Tiếng Trung

Phiên Âm

Từ loại

Hán Việt

Nghĩa của từ

35

东西

dōngxi

đông tây

đồ vật

30 of 65

2

课文 – Kèwén

BÀI ĐỌC

31 of 65

(一)你常去图书馆吗

玛丽:我现在去图书馆,你跟我一起去,好吗?

麦克:好,咱们走吧。……你常去图书馆吗?

玛丽:常去。我常借书,也常在那儿看书。你呢常去吗?

麦克:我也常去。有时候借书,有时候上网查资料,但不常在那儿看书。我总在宿舍看书。

玛丽:你的宿舍安静吗?

麦克:很安静。

32 of 65

(Yī) Nǐ cháng qù túshūguǎn ma.

Mǎlì: Wǒ xiànzài qù túshūguǎn, nǐ gēn wǒ yìqǐ qù, hǎo ma ?

Màikè: Hǎo, zánmen zǒu ba.……Nǐ cháng qù túshūguǎn ma ?

Mǎlì: Cháng qù. Wǒ cháng jiè shū, yě cháng zài nàr kàn shū.

Nǐ ne ?Cháng qù ma ?

Màikè: Wǒ yě cháng qù. Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàng

wǎng chá zīliào, dàn bù cháng zài nàr kàn shū. Wǒ zǒng

zài sùshè kàn shū.

Mǎlì: Nǐ de sùshè ānjìng ma ?

Màikè: Hěn ānjìng.

33 of 65

(二)晚上你常做什么

A:晚上你常做什么?

B:复习课文,预习生词,或者做练习。有时候

上网跟朋友聊天儿或者收发伊妹儿。

A:我也是,我还常看中文电影和电视剧的DVD。

你常看吗?

B:我很少看。

A:星期六和星期日你做什么?

B:有时候在宿舍休息,有时候跟朋友一起去公园

玩儿或者去超市买东西。

34 of 65

(Èr) Wǎn shang nǐ cháng zuò shénme

A:Wǎn shang nǐ cháng zuò shénme ?

B:Fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí. Yǒu shíhou

shàngwǎng gēn péngyou liáo tiānr huòzhě shōufā yīmèir.

A:Wǒ yě shì, wǒ hái cháng yǒu Zhōngwén diànyǐng

hé diànshìjù de DVD. Nǐ cháng kàn ma ?

B:Wǒ hěn shǎo kàn.

A:Xīngqīliù hé xīngqīrì nǐ zuò shénme ?

B:Yǒu shíhou zài sùshè xiūxī, yǒu shíhou gēn péngyou yìqǐ qù

gōngyuán wánr huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxi.

35 of 65

3

注释 – Zhùshì

CHÚ THÍCH

36 of 65

你跟我一起好吗

Phía sau câu trần thuật thêm “…,好吗” để nêu câu hỏi, biểu thị nêu ra ý kiến và trưng cầu ý kiến của đối phương. Có ý nghĩa thương lượng thỉnh cầu.

  1. 晚上咱们去看电影,好吗?�
  2. 你跟我一起去,好吗?

37 of 65

咱们走吧

咱们 bao gồm cả người nói và người nghe.我们 có 2 cách dùng:

1.bao gồm người nói và người nghe.

2.không bao gồm người nghe.

  1. 晚上咱们(我们)一起去吧。
  2. 你们是留学生,我们是中国学生,

咱们是朋友

38 of 65

Trợ từ ngữ khí đặt ở cuối câu biểu thị ý thương lượng, đề nghị, thỉnh cầu, đồng ý.

  1. A: 咱们一起去吧。(đưa ra đề nghị)

B: 好吧。(đồng ý)

  1. A: 咱们走吧。(đưa ra đề nghị)

B: 走吧。(đồng ý)

39 of 65

我很少看(DVD)

很少 trong câu có ý nghĩa không thường xuyên.

很少 có thể dùng trong câu làm trạng ngữ. Nhưng từ 很多 lại không thể làm trạng ngữ.

✅: 很少吃馒头。

很少看电影。

很少看电视。

❌: 很多吃米饭。

很多看电视

40 of 65

4

语法 – Yǔfǎ

NGỮ PHÁP

41 of 65

Từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ

Từ ngữ chỉ thời gian trong tiếng Hán thường đứng trước động từ hoặc đứng trước chủ ngữ biểu thị thời gian của hành vi động tác.

1. A: 你晚上做什么?

B: 我晚上做练习。

  1. A: 下午你常去哪儿?

B: 我常去图书馆。

42 of 65

Sự khác nhau trong cách dùng 还是 或者

还是 dùng trong câu hỏi lựa chọn.

1. A: 你喝茶还是喝咖啡?

B: 我喝咖啡。

  1. A: 你上午去还是下午去?

B: 下午去。

43 of 65

Sự khác nhau trong cách dùng 还是 或者

或者 dùng trong câu trần thuật.

1. A: 星期天,你做什么?

B: 我常常宿舍看书 或者跟朋友聊天儿。

  1. 晚上我常常听音乐或者看电视。

44 of 65

5

语音 – Yǔyīn

NGỮ ÂM

45 of 65

Trọng âm câu

Trạng ngữ trong câu thường được đọc nhấn mạnh.

常常去图书馆。

很少看电视。

晚上做什么?

46 of 65

Trọng âm câu

Phó từ phủ định làm trạng ngữ, nếu không nhấn mạnh phủ định thì không đọc nhấn mạnh.

他不常看电视。

47 of 65

Trọng âm câu

Khi sử dụng …好吗 thì được đọc nhấn mạnh, cuối câu lên giọng.

你跟我一起去,好吗

48 of 65

6

练习– Liànxí

LUYỆN TẬP

49 of 65

Phân biệt âm, thanh điệu

túshūguǎn bówùguǎn dàshíguǎn

zhǎnlǎnguǎn měishùguǎn tǐyùguǎn

wénhuàguǎn tiānwénguǎn

50 of 65

Phân biệt âm, thanh điệu

wǎnshang wǎngshàng xiūxi xiūlǐ

liànxí liánxì zīliào zhìliáo

shēngcí shēngzì yùxí fùxí

51 of 65

Phân biệt âm, thanh điệu

好吧 去吧 走吧

喝吧 跟爸爸一起去 跟同学一起学

跟朋友一起看 一起去吧 复习课文

预习生词 预习语法 常看电影

52 of 65

Phân biệt âm, thanh điệu

常看电视 常复习课文 常预习生词

补偿吃馒头 不常喝啤酒 不常看电影

不常去公园 很少看书 很少喝酒

很少去图书馆 很少吃面条

53 of 65

Bài tập thay thế

A: 你跟一起去,好吗?

B: 好吧。

玛丽 我朋友

她 他们

我们 老师

54 of 65

Bài tập thay thế

A: 我常去图书馆,你呢?

B: 我也常

去 公园

看 电视

写 汉字

预习 生词

复习 课文

55 of 65

Bài tập thay thế

A: 你晚上常做什么?

B: 我常做练习

去 图书馆

看 电视

复习 语法

预习 课文

写 汉字

56 of 65

Bài tập thay thế

A: 你常不常去图书馆

B: 我常去图书馆

看电影 复习课文

预习生词 借书

看光盘 去超市

57 of 65

Chọn từ điền vào chỗ trống

总 有时候 常 跟 聊天 还是 或者

1. 晚上我不……………………………….看电视。

2. 明天你………………我一起去,怎么样?

3. 晚上我做练习…………….看电视。

4. 今天晚上你复习课文…………预习生词?

58 of 65

Chọn từ điền vào chỗ trống

总 有时候 常 跟 聊天 还是 或者

5. 我……………在宿舍做练习。

6. 星期天,……………我在宿舍休息,………..跟朋友

一起去公园玩儿。

7. 我总上网跟朋友…………………。

59 of 65

Thêm tân ngữ thích hợp cho động từ

总 有时候 常 跟 聊天 还是 或者

  1. 学习:……,……,……,……
  2. 在: ……,……,……,……
  3. 吃: ……,……,……,……
  4. 喝: ……,……,……,……
  5. 买: ……,……,……,……
  6. 找: ……,……,……,……
  7. 上: ……,……,……,……
  8. 有: ……,……,……,……

60 of 65

Xếp từ thành câu có nghĩa

  1. 跟 你 图书馆 一起 去 我 » ……….
  2. 我 电影 看 很少 电视 也 看 不 常 » ……….
  3. 我 上网 或者 资料 查 跟 聊天儿 朋友 常 » ……….
  4. 下午 玛丽 我 一起 去 跟 银行 » ……….
  5. 我 不 太 宿舍楼 住 的 安静 那个 » ……….
  6. 她 常 在 不 图书馆 看 中问杂志 » ……….
  7. 我 生词 晚上 预习 课文 复习 » ……….

61 of 65

Trả lời câu hỏi

  1. 你常看中文电影吗? » ……….
  2. 你常去图书馆吗? » ……….
  3. 晚上你常做什么? » ……….
  4. 你常跟同学一起聊天儿吗? » ……….
  5. 你常预习生词吗? » ……….

62 of 65

Trả lời câu hỏi

  1. 你常上网吗?你上网做什么? » ……….
  2. 上课的时候,老师常问你问题吗? » ……….
  3. 你常问老师问题吗? » ……….
  4. 你常喝啤酒吗? » ……….
  5. 星期六或者星期日你常做什么? » ……….

63 of 65

Sửa câu sai

  1. 我们班有十八个留学生们。 » ……….
  2. 我有一汉语词典。 » ……….
  3. 你们的学校是很大。 » ……….
  4. 我明天下午有上课。 » ……….
  5. 我是这个大学的学生,也我弟弟是。» ……….
  6. 都我爸爸妈妈是大夫。 » ……….

64 of 65

Diễn đạt thành đoạn văn

我的宿舍不太安静。所以下午我常去图书馆学习。我在

那儿看书,看中文杂志,有时候还在那儿看中国电影和电

视剧的DVD。现在我很少看英文的东西。有时候上网跟朋

友聊天,收发伊妹

晚上我常复习课文,预习生词,或者做练习,写汉字。

星期六和星期日,我在宿舍休息,有时候跟朋友去公园

玩儿,或者去超市买东西。

65 of 65

谢谢