《你常去图书馆吗》
第十六课:
Bài 16
BẠN CÓ THƯỜNG XUYÊN ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG
1
生词 – Shēngcí
TỪ MỚI
现在 | xiànzài |
跟 | gēn |
一起 | yìqǐ |
咱们 | zánmen |
走 | zǒu |
常 | cháng |
有时候 | yǒushíhòu |
时候 | shíhòu |
借 | jiè |
上网 | shàngwǎng |
网 | wǎng |
查 | chá |
资料 | zīliào |
总是 | zǒng shì |
安静 | ānjìng |
晚上 | wǎnshang |
复习 | fùxí |
课文 | kèwén |
预习 | yùxí |
生词 | shēngcí |
或者 | huòzhě |
练习 | liànxí |
聊天儿 | liáo tiānr |
收发 | shōufā |
收 | shōu |
发 | fā |
伊妹儿 | yīmèir |
电影 | diànyǐng |
电视剧 | diànshìjù |
电视 | diànshì |
休息 | xiūxi |
宿舍 | sùshè |
公园 | gōngyuán |
超市 | chāoshì |
东西 | dōngxi |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
1 | 现在 | xiànzài | 名 | hiện tại | bây giờ, hiện tại |
你现在在哪儿工作?
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
4 | 一起 | yìqǐ | 副 | nhất khởi | cùng nhau |
明天我们一起去吃饺子吧?
跟
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
2 | 跟 | gēn | 介,动 | căn | cùng, với |
3 | 走 | zǒu | 动 | tẩu | đi |
A 跟 B(一起)+V…
→A cùng B đi đâu, làm gì…
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
5 | 咱们 | zánmen | 代 | ta môn | chúng tôi |
咱们去喝茶吧!
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
6 | 常(常) | cháng (cháng) | 副 | thường | thường, thông thường |
7 | 借 | jiè | 动 | tá | vay, mượn |
我常去图书馆借书。
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
8 | 有时候 | yǒushíhou | | hữu thời hậu | có lúc, có khi, có thời gian |
9 | 时候 | shíhou | 名 | thời hậu | thời gian, khi, lúc |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
10 | 上网 | shàng wǎng | | thượng võng | lên mạng |
11 | 网 | wǎng | 名 | võng | mạng, nét |
我常上网学习汉语
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
12 | 查 | chá | 动 | tra | kiểm tra, tìm kiếm |
不知道就上网查一下儿
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
13 | 资料 | zīliào | 名 | tư liệu | tư liệu, tài liệu |
他查了很多资料
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
14 | 总(是) | zǒng (shì) | 副 | tổng | tổng, luôn luôn |
我妹妹总是不想学习
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
15 | 安静 | ānjìng | 形 | yên tĩnh | yên tĩnh, yên lặng |
老师来了,你们安静吧
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
16 | 晚上 | wǎnshang | 名 | vãn thượng | buổi tối |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
17 | 复习 | fùxí | 动 | phúc tập | ôn tập |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
18 | 课文 | kèwén | 名 | bài khóa | bài khóa, bài đọc |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
19 | 预习 | yùxí | 动 | dự tập | chuẩn bị bài |
20 | 练习 | liànxí | 动 | luyện tập | luyện tập |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
21 | 生词 | shēngcí | 名 | sinh từ | từ mới |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
22 | 或者 | huòzhě | 名 | hoặc giả | hoặc, hoặc là |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
23 | 聊天儿 | liáotiānr | 名 | lieu thiên nhi | nói chuyện, tán chuyện |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
24 | 收发 | shōufā | 动 | thu phát | nhận và chuyển đi |
25 | 收 | shōu | 名 | thu | thu, nhận |
26 | 发 | fā | 动 | phát | gửi đi, chuyển đi |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
27 | 伊妹儿 | yīmèir | 名 | y muội nhi | mail, thư điện tử |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
28 | 电影 | diànyǐng | 名 | điện ảnh | điện ảnh |
29 | 电视 | diànshì | 名 | điện thị | tivi, vô tuyến |
30 | 电视剧 | diànshìjù | 名 | điện thị kịch | phim truyền hình |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
31 | 休息 | xiūxi | 动 | hưu túc | nghỉ ngơi |
都周日了,别工作了,休息吧
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
32 | 宿舍 | sùshè | 名 | túc xá | ký túc xá |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
33 | 公园 | gōngyuán | 名 | công viên | công viên |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
34 | 超市 | chāoshì | 名 | siêu thị | siêu thị |
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Từ loại | Hán Việt | Nghĩa của từ |
35 | 东西 | dōngxi | 名 | đông tây | đồ vật |
2
课文 – Kèwén
BÀI ĐỌC
(一)你常去图书馆吗
玛丽:我现在去图书馆,你跟我一起去,好吗?
麦克:好,咱们走吧。……你常去图书馆吗?
玛丽:常去。我常借书,也常在那儿看书。你呢常去吗?
麦克:我也常去。有时候借书,有时候上网查资料,但不常在那儿看书。我总在宿舍看书。
玛丽:你的宿舍安静吗?
麦克:很安静。
(Yī) Nǐ cháng qù túshūguǎn ma.
Mǎlì: Wǒ xiànzài qù túshūguǎn, nǐ gēn wǒ yìqǐ qù, hǎo ma ?
Màikè: Hǎo, zánmen zǒu ba.……Nǐ cháng qù túshūguǎn ma ?
Mǎlì: Cháng qù. Wǒ cháng jiè shū, yě cháng zài nàr kàn shū.
Nǐ ne ?Cháng qù ma ?
Màikè: Wǒ yě cháng qù. Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàng
wǎng chá zīliào, dàn bù cháng zài nàr kàn shū. Wǒ zǒng
zài sùshè kàn shū.
Mǎlì: Nǐ de sùshè ānjìng ma ?
Màikè: Hěn ānjìng.
(二)晚上你常做什么
A:晚上你常做什么?
B:复习课文,预习生词,或者做练习。有时候
上网跟朋友聊天儿或者收发伊妹儿。
A:我也是,我还常看中文电影和电视剧的DVD。
你常看吗?
B:我很少看。
A:星期六和星期日你做什么?
B:有时候在宿舍休息,有时候跟朋友一起去公园
玩儿或者去超市买东西。
(Èr) Wǎn shang nǐ cháng zuò shénme
A:Wǎn shang nǐ cháng zuò shénme ?
B:Fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí. Yǒu shíhou
shàngwǎng gēn péngyou liáo tiānr huòzhě shōufā yīmèir.
A:Wǒ yě shì, wǒ hái cháng yǒu Zhōngwén diànyǐng
hé diànshìjù de DVD. Nǐ cháng kàn ma ?
B:Wǒ hěn shǎo kàn.
A:Xīngqīliù hé xīngqīrì nǐ zuò shénme ?
B:Yǒu shíhou zài sùshè xiūxī, yǒu shíhou gēn péngyou yìqǐ qù
gōngyuán wánr huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxi.
3
注释 – Zhùshì
CHÚ THÍCH
你跟我一起好吗
Phía sau câu trần thuật thêm “…,好吗” để nêu câu hỏi, biểu thị nêu ra ý kiến và trưng cầu ý kiến của đối phương. Có ý nghĩa thương lượng thỉnh cầu.
咱们走吧
咱们 bao gồm cả người nói và người nghe.我们 có 2 cách dùng:
1.bao gồm người nói và người nghe.
2.không bao gồm người nghe.
咱们是朋友
吧
Trợ từ ngữ khí 吧 đặt ở cuối câu biểu thị ý thương lượng, đề nghị, thỉnh cầu, đồng ý.
B: 好吧。(đồng ý)
B: 走吧。(đồng ý)
我很少看(DVD)
很少 trong câu có ý nghĩa không thường xuyên.
很少 có thể dùng trong câu làm trạng ngữ. Nhưng từ 很多 lại không thể làm trạng ngữ.
✅: 很少吃馒头。
很少看电影。
很少看电视。
❌: 很多吃米饭。
很多看电视。
4
语法 – Yǔfǎ
NGỮ PHÁP
Từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ
Từ ngữ chỉ thời gian trong tiếng Hán thường đứng trước động từ hoặc đứng trước chủ ngữ biểu thị thời gian của hành vi động tác.
1. A: 你晚上做什么?
B: 我晚上做练习。
B: 我常去图书馆。
Sự khác nhau trong cách dùng 还是 và 或者
还是 dùng trong câu hỏi lựa chọn.
1. A: 你喝茶还是喝咖啡?
B: 我喝咖啡。
B: 下午去。
Sự khác nhau trong cách dùng 还是 và 或者
或者 dùng trong câu trần thuật.
1. A: 星期天,你做什么?
B: 我常常宿舍看书 或者跟朋友聊天儿。
5
语音 – Yǔyīn
NGỮ ÂM
Trọng âm câu
Trạng ngữ trong câu thường được đọc nhấn mạnh.
他’常常去图书馆。
我’很少看电视。
你’晚上做什么?
Trọng âm câu
Phó từ phủ định làm trạng ngữ, nếu không nhấn mạnh phủ định thì không đọc nhấn mạnh.
他不常看电视。
Trọng âm câu
Khi sử dụng …好吗 thì 好 được đọc nhấn mạnh, cuối câu lên giọng.
你跟我一起去,’好吗
6
练习– Liànxí
LUYỆN TẬP
Phân biệt âm, thanh điệu
túshūguǎn bówùguǎn dàshíguǎn
zhǎnlǎnguǎn měishùguǎn tǐyùguǎn
wénhuàguǎn tiānwénguǎn
Phân biệt âm, thanh điệu
wǎnshang wǎngshàng xiūxi xiūlǐ
liànxí liánxì zīliào zhìliáo
shēngcí shēngzì yùxí fùxí
Phân biệt âm, thanh điệu
好吧 去吧 走吧
喝吧 跟爸爸一起去 跟同学一起学
跟朋友一起看 一起去吧 复习课文
预习生词 预习语法 常看电影
Phân biệt âm, thanh điệu
常看电视 常复习课文 常预习生词
补偿吃馒头 不常喝啤酒 不常看电影
不常去公园 很少看书 很少喝酒
很少去图书馆 很少吃面条
Bài tập thay thế
A: 你跟我一起去,好吗?
B: 好吧。
玛丽 我朋友
她 他们
我们 老师
Bài tập thay thế
A: 我常去图书馆,你呢?
B: 我也常去。
去 公园
看 电视
写 汉字
预习 生词
复习 课文
Bài tập thay thế
A: 你晚上常做什么?
B: 我常做练习。
去 图书馆
看 电视
复习 语法
预习 课文
写 汉字
Bài tập thay thế
A: 你常不常去图书馆?
B: 我常去图书馆。
看电影 复习课文
预习生词 借书
看光盘 去超市
Chọn từ điền vào chỗ trống
总 有时候 常 跟 聊天 还是 或者
1. 晚上我不……………………………….看电视。
2. 明天你………………我一起去,怎么样?
3. 晚上我做练习…………….看电视。
4. 今天晚上你复习课文…………预习生词?
Chọn từ điền vào chỗ trống
总 有时候 常 跟 聊天 还是 或者
5. 我……………在宿舍做练习。
6. 星期天,……………我在宿舍休息,………..跟朋友
一起去公园玩儿。
7. 我总上网跟朋友…………………。
Thêm tân ngữ thích hợp cho động từ
总 有时候 常 跟 聊天 还是 或者
Xếp từ thành câu có nghĩa
Trả lời câu hỏi
Trả lời câu hỏi
Sửa câu sai
Diễn đạt thành đoạn văn
我的宿舍不太安静。所以下午我常去图书馆学习。我在
那儿看书,看中文杂志,有时候还在那儿看中国电影和电
视剧的DVD。现在我很少看英文的东西。有时候上网跟朋
友聊天,收发伊妹
晚上我常复习课文,预习生词,或者做练习,写汉字。
星期六和星期日,我在宿舍休息,有时候跟朋友去公园
玩儿,或者去超市买东西。
谢谢