NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIỂU PHỨC TẠP�
TS. BS Nguyễn Thị Ngọc�Khoa Thận và Lọc máu – BV Nhi Trung ương
Tổng quan
1
Định nghĩa
2
Tổng quan
3
Định nghĩa
4
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Phân nhóm
5
Nhóm NTĐT phức tạp | Lý do đưa vào |
Bất thường về giải phẫu hoặc chức năng tiết niệu đáng kể đã biết | Nguy cơ viêm thận, áp xe, tái phát hoặc các tác nhân gây bệnh bất thường |
NTĐT tái phát nhiều lần | Tác nhân gây bệnh bất thường hoặc rối loạn tiết niệu |
Biểu hiện lâm sàng nặng | Nguy cơ giảm chức năng thận, tổn thương mô và toàn thân |
Bệnh nền không liên quan tiết niệu | Nguy cơ mắc bệnh nặng, áp xe và viêm bể thận và các tác nhân gây bệnh bất thường |
Trẻ sơ sinh | Hệ thống miễn dịch chưa trưởng thành, nguy cơ nhiễm khuẩn huyết cao và nhiễm các tác nhân gây bệnh bất thường cao |
Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
Lâm sàng + bạch cầu niệu + vi khuẩn niệu
6
Urinary tract infections in infants older than one month and children younger than two years: Clinical features and diagnosis.uptodate.com
Chẩn đoán trường hợp đặc biệt
7
Urinary tract infections in infants older than one month and children younger than two years: Clinical features and diagnosis
Trường hợp đặc biệt
8
4188/ 407 cấy dương tính. BC: 78-88%
12–22% UTI.
Đánh giá
9
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Đánh giá
10
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Đánh giá
+ NTĐTN dưới: tiểu rát, tiểu nhiều lần, mót tiểu, tiểu không tự chủ, đái máu và đau vùng hạ vị
11
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Điều trị
12
Đường dùng kháng sinh
13
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Loại kháng sinh
Chọn KS kinh nghiệm phù hợp VK thường gặp và nguy cơ kháng:
+ Tái phát NTĐT có thể điều trị ban đầu dựa cấy nước tiểu trước.
+ Đang dùng KS dự phòng nên được lựa chọn một loại KS khác.
+ Có kết quả kháng sinh đồ, nên giảm bớt liệu trình và chuyển sang KS phù hợp
14
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Đường dùng kháng sinh
15
Loại | Đường dùng | Kháng sinh | Khoảng thời gian | Mức độ bằng chứng |
Tắc nghẽn hoặc VUR 4 5 | Ban đầu TM sau đó uống | Aminoglycoside HOẶC B-lactam phổ rộng | 10-14 ngày | B-D |
tái phát | TM, uống phụ thuộc tình huống |
| 7-10 ngày | B-D |
Biểu hiện LS nặng | Ban đầu TM, sau đó uống | B-lactam phổ rộng | 10-14 | C-D |
Abcess thận | Ban đầu TM, sau đó uống | B-lactam phổ rộng HOẶC aminoglycoside | 14-21 ngày | B-C |
< 2 tháng tuổi | Ban đầu TM, sau đó uống | Aminoglycoside ± penicillin phổ hẹp | 10-14 ngày | C-D |
Các nhóm NTĐT phức tạp có tỷ lệ bệnh học khác nhau.
Khoảng thời gian điều trị
16
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Điều trị
17
Nghiên cứu | Kết quả | Hạn chế |
Hoberman A, Wald ER. (1999) | - VUR độ 1–2: uống và TM hiệu quả tương đương nhau. -VUR độ 3–5: tỷ lệ sẹo thận thấp hơn nếu dùng kháng sinh TM (5% so với 33 %) | chỉ 16% số trẻ trong nghiên cứu có VUR độ 3–5 → nghiên cứu thiếu sức mạnh thống kê với nhóm này |
Scanlan BT, Ibrahim LF, Hopper S, et al. (2018) | - 50% trong 172 trẻ có bất thường tiết niệu được điều trị bằng kháng sinh uống và đạt kết quả lâm sàng tốt. | không được phân tầng theo mức độ bất thường |
Điều trị hỗ trợ
18
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Dự phòng
19
On the go 2024
Dự phòng
20
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Dự phòng
- Kháng sinh
+ Trẻ sơ sinh: ưu tiên amoxicillin (10 đến 15 mg/kg/ngày)
+ Trẻ lớn: dùng trimethoprim-sulfamethoxazole hoặc nitrofurantoin.
- Probiotic
- Nước việt quất: ngăn ngừa bám dính của vi khuẩn và hình thành biofim.
21
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Các biện pháp chung phòng tái phát
+ BBD: Rối loạn tiểu tiện, táo bón, niệu động học
+ Uống nhiều nước và đi tiểu theo giờ.
+ Phòng và điều trị táo bón
+ Vệ sinh vùng sinh dục – hậu môn
+ Tách dính bao quy đầu ở trẻ trai
22
On The Go 2024
Chẩn đoán hình ảnh
23
Siêu âm thận tiết niệu
24
Chụp bàng quang niệu quản ngược dòng
- ≥ 2 lần NTĐT sốt, bất kỳ độ tuổi, hay
- Bất kỳ độ tuổi có NTĐT sốt và:
Chụp bàng quang niệu quản ngược dòng
Chụp cộng hưởng từ hệ tiết niệu
27
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
xạ hình thận
+ < 2 tuổi bị nhiễm trùng tiểu có sốt.
+ Trẻ ≥ 2 tuổi: NTĐTN phức tạp
Yếu tố nguy cơ sẹo thận – dự đoán
Theo dõi
30
Guidelines for Complicated Urinary Tract Infections in Children: A Review by the European Society for Pediatric Infectious Diseases
Theo dõi
31
Chuyển tuyến
32
Kết luận
NTĐT phức tạp ở trẻ em đa dạng lâm sàng và cần cá thể hóa trong điều trị, các phương pháp chẩn đoán hình ảnh, dự phòng kháng sinh và theo dõi.
33
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN