1 of 15

MÔN TIẾNG VIỆT

LỚP 5

2 of 15

KHỞI ĐỘNG

Em hãy đọc đoạn văn miêu tmàu sắc đẹp của những svật mà em yêu thích. Trong đoạn văn, cý sdụng những tđồng nghĩa.

3 of 15

4 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

So sánh nghĩa của các tin đậm :

Phrăng Đơ Bơ-en là một người lính Btrong quân đội Pháp xâm

lược Việt nam. Nhận thức rõ tính chất phi nghĩa của cuộc chiến

tranh xâm lược, năm 1949, ông chạy sang hàng nquân đội ta,

lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cùng con trai đi

thăm Việt Nam, vlại nơi ông đã từng chiến đấu vì chính nghĩa.

phi nghĩa

chính nghĩa.

5 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

Phi nghĩa:

Trái với đạo lý. Cuộc chiến tranh phi nghĩa là cuộc chiến tranh cĩ mục đích xấu xa, khơng được những người cĩ lương tri ng hộ.

Chính nghĩa:

Đúng với đạo lý. Chiến đấu vì chính nghĩa là chiến đấu vì lphải, chống lại cái xấu, chống lại áp bức, bất cơng.

Từ

Nghĩa của từ

6 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

Tìm những ttrái nghĩa với nhau trong câu tục nghữ sau :

Chết vinh hơn sống nhục

vinh

nhục

Chết

sống

7 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục nghữ trên có tác dụng như thế nào trong việc thể hiện quan niệm sống của người Việt Nam ta?

8 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

Ghi nhớ:

1. Từ trái nghĩa là những từ cĩ nghĩa trái ngược nhau.

M: cao – thấp, trái – phải , ngày – dêm

2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,… đối lập nhau.

9 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

THỰC HÀNH

10 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

1.Tìm những cặp ttrái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây :

a) Gạn đục khơi trong.

a) Gạn đục khơi trong.

b) Gần mực thì đen, gần đền thì sáng

b) Gần mực thì đen, gần đền thì sáng

c) Anh em như thể chân tay

Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần

c) Anh em như thể chân tay

Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần

c) Anh em như thể chân tay

Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần

11 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

2.Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :

a) Hẹp nhà ... bụng

a) Hẹp nhà rộng bụng

b) Xấu người, nết

b) Xấu người, đẹp nết

c) Trên kính, nhường

c) Trên kính, dưới nhường

12 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

13 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

# ???

3.Tìm ttrái nghĩa với mỗi tsau:

Hoà bình

Chiến tranh

Xung đột…

Thương yêu

Căm ghét

Căm giận

Căm thù

Ghét bỏ…

Đoàn kết

Chia rẽ

phái

Xung khắc…

Giữ gìn

Phá hoại

Phá phách

Tàn phá

Huỷ hoại…

14 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

Đặt hai câu đphân biệt một cặp ttrái nghĩa vừa tìm được bài tập 3.

Đặt hai câu đphân biệt một cặp ttrái nghĩa vừa tìm được bài tập 3.

15 of 15

TỪ TRÁI NGHĨA

Em hãy nêu một số câu thành ngữ, tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa ?