1 of 66

BÀI GIẢNG CSHTTT�� DSS HƯỚNG MÔ HÌNH

1

Nguyen Van Hieu

Information Technology Faculty

The University of Danang, University of Science and Technology (UD-UST)

2 of 66

Nội dung

  1. Bài toán ra quyết định
  2. Phương pháp Pareto
  3. Hướng tiếp cận
  4. Ví dụ minh họa

5. Mô hình đánh giá nhân tố

6. Mô hình AHP

7. Xây dựng hệ thống

8. Hướng xây dựng

Tóm tắt

2

3 of 66

1. Bài toán ra quyết định đa mục tiêu � (theo chiến lược)

Bộ : 〈 X, f, Px 〉�X – tập các phương án�f =(f1,…, f m) – véc tơ tiêu chí�Px – quan hệ hai ngôi “về sự ưu tiên” trên X

x Px x‘ nghĩa là: x “tốt hơn” x‘�Sel(X) ⊂ X – tập phương cần chọn�Vấn đề: xây dựng Sel(X).�

3/31

9/2/17

4 of 66

1. Bài toán ra quyết định đa mục tiêu (tiếp)� (theo véc tơ)

Bộ: 〈Y, Py 〉�Y = f(X) – tập các véc tơ

x Px x‘ ↔ y P y y‘ , với y = f(x), y‘ = f(x‘)�Sel(Y) – tập véc tơ cần chọn �Sel(Y) = f(Sel(X)) ⊂ Y�Vấn đề: xây dựng Sel(Y).�

4/31

9/2/17

5 of 66

2. Phương pháp Pareto

  •  

5/31

9/2/17

6 of 66

2. Phương pháp Pareto

Nguyên lý Pareto:

Tiên đề 1:

y1, y 2 ∈ Y : y1 PY y2 ⇒ y2 ∉ SEL(Y).�Tiên đề 2 (tiên đề Parето):� y1, y 2 ∈ Y : y1≥ y 2 ⇒ y1 PY y2

6/31

9/2/17

7 of 66

3. Hướng giải bài toán ra quyết định đa mục tiêu

Hướng 1:

  • Xây dựng tập tối ưu Pareto
  • Bổ sung “cơ cấu ưu tiên” để tìm phương án tối ưu Pareto

Hướng 2:

  • Đề ra “cơ cấu ưu tiên” (tổ hợp thành 1 mục tiêu duy nhất tiêu biểu cho bài toán)
  • Sử dụng phương pháp tối ưu toán học, để tìm phương án tối ưu Pareto.

7/31

9/2/17

8 of 66

3. Hướng giải bài toán ra quyết định đa mục tiêu

Hướng 2:

  • Phương pháp xếp hạng (J. Borda,�M.Condorcet, A. Copeland),
  • Phương pháp nhân tố
  • AHP (T. Saaty), ELECTRE (B. Roy), MACBETH (J. Brand)
  • Phương pháp, trên cơ sở xây dựng hàm đánh giá (R. Keeney, H. Raiffa, P. Fishburn)
  • Quy hoạch nguyên
  • Tối ưu hóa từ điển
  • Tương tác người - máy

8/31

9/2/17

9 of 66

4. Đánh giá đa tiêu chí(MCA)

  • Kỹ thuật phân tích tổ hợp các tiêu chí để cho ra kết quả cuối cùng.
  • Cung cấp một khuôn khổ cho phép xác định các yếu tố của một vấn đề ra quyết định phức tạp, tổ chức các yếu tố thành một cấu trúc phân cấp và nghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố đó
  • Cho phép xác định mức độ quan trọng của các tiêu chí thông qua tham khảo từ hệ chuyên gia, trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm của cá nhân.�

9/31

9/2/17

10 of 66

4. Đánh giá đa tiêu chí

  • Có thể được dùng để xác định một phương án ưa thích duy nhất, xếp hạng các phương án.
  • Vấn đề ra quyết định đa tiêu chí:
    • Xác định tập hợp các phương án
    • Xác định tập hợp tiêu chí
    • Lượng hóa các tiêu chí.
    • Xác định tầm quan trọng tương đối của phương án ứng với mỗi tiêu.

10/31

9/2/17

11 of 66

  • Một số quyết định liên quan đến một số lượng lớn nhân tố
  • Ví dụ: Bạn sắp tốt nghiệp Kỹ sư, muốn chọn một công việc mới
    • Các nhân tố (tiêu chí):
      • Mức lương khởi điểm (salary)

http://careerbuilder.vn/vi/talentcommunity/de-co-muc-luong-khoi-diem-cao.35A509BE.html

      • Chất lượng cuộc sống (quality of life)

(Việc làm, an toàn thực phẩm, giao thông ý tế, giáo dục, quan hệ gia đinh…)

      • Công việc yêu thích (Interest of work)

(Tìm ra công việc yêu thích để thành công hơn)

      • Gần gia đình (Nearness of job to family)
  • Phương án lựa chọn:
    • Công việc A (Vị trí ở Fsoft)
    • Công việc B(Vị trí VST )
    • Công việc C (Vị trí ở BIDV)
  • Cách giải quyết như thế nào?

4. Ví dụ minh họa

12 of 66

  • Người ra quyết định xác định “trọng số” tầm quan trọng:

  • Người ra quyết định đánh giá phương án yêu thích ứng với nhân tố.

NHÂN TỐ

TRỌNG SỐ

Salary

0.3

Quality

0.5

Interest

0.1

Nearness

0.1

5. Mô hình đánh giá nhân tố

  • Trọng số thuộc [0,1]
  • Tổng trọng số bằng 1

NHÂN TỐ

CÔNG VIỆC A

CÔNG VIỆC B

CÔNG VIỆC C

Salary

0.7

0.8

0.9

Quality

0.9

0.7

0.6

Interest

0.6

0.8

0.9

Nearness

0.6

0.7

0.9

13 of 66

  • Đánh giá công việc A = 0.78

.

NHÂN TỐ

TRỌNG SỐ

Salary

0.3

Quality

0.5

Interest

0.1

Nearness

0.1

5. Mô hình đánh giá nhân tố

NHÂN TỐ

CÔNG VIỆC A

CÔNG VIỆC B

CÔNG VIỆC C

Salary

0.7

0.8

0.9

Quality

0.9

0.7

0.6

Interest

0.6

0.8

0.9

Nearness

0.6

0.7

0.9

14 of 66

  • Đánh giá công việc B = 0.74

.

NHÂN TỐ

TRỌNG SỐ

Salary

0.3

Quality

0.5

Interest

0.1

Nearness

0.1

5. Mô hình đánh giá nhân tố

NHÂN TỐ

CÔNG VIỆC A

CÔNG VIỆC B

CÔNG VIỆC C

Salary

0.7

0.8

0.9

Quality

0.9

0.7

0.6

Interest

0.6

0.8

0.9

Nearness

0.6

0.7

0.9

15 of 66

  • Đánh giá công việc C = 0.75

.

NHÂN TỐ

TRỌNG SỐ

Salary

0.3

Quality

0.5

Interest

0.1

Nearness

0.1

5. Mô hình đánh giá nhân tố

NHÂN TỐ

CÔNG VIỆC A

CÔNG VIỆC B

CÔNG VIỆC C

Salary

0.7

0.8

0.9

Quality

0.9

0.7

0.6

Interest

0.6

0.8

0.9

Nearness

0.6

0.7

0.9

16 of 66

5. Mô hình đánh giá nhân tố

17 of 66

  • Ưu điểm của mô hình?
  • Hạn chế của mô hình?

5. Mô hình đánh giá nhân tố

18 of 66

  • Vấn đề: không thể gán trực tiếp “trọng số” cho các nhân tố
  • Giải quyết: kỹ thuật xác định “trọng số”
  • Phương pháp AHP
    • Thomas L. Saaty, 1980
    • So sánh từng cặp

6. Mô hình AHP

19 of 66

  • Phương pháp định lượng
  • Mục tiêu:
    • Sắp xếp các phương án,
    • Xác định phương án với các mục tiêu cho trước.
  • Quá trình xếp hạng phương án dựa trên tiêu chí của người ra quyết định
  • Giải quyết vấn đề:
    • Chọn phương án nào?
    • Phương án nào là tốt nhất?

6. Mô hình AHP

20 of 66

  • Sử dụng
    • Các phép toán đơn giản
    • Các tiêu chí (do nhà quyết định thiết lập)
    • Các phương án (do nhà quyết định thiết lập)
    • Bảng điểm ưu tiên chuẩn

6. Mô hình AHP

21 of 66

  • Bảng điểm ưu tiên chuẩn:

6. Mô hình AHP

22 of 66

  • Nguyên tắc
    • Phân tích,
    • So sánh,
    • Tổng hợp.

6. Mô hình AHP

23 of 66

  • Nguyên tắc phân tích
    • Xác định mục tiêu, tiêu chí, phương án và các thành phần khác có liên quan đến vấn đề ra quyết định,
    • Xây dựng cấu trúc thứ bậc.

6. Mô hình AHP

24 of 66

  • Nguyên tắc so sánh
    • Xác định mức độ quan trọng tương đối của các tiêu
    • Đánh giá bằng con số tuyệt đối để thể hiện mức độ quan trọng.

6. Mô hình AHP

25 of 66

  • Nguyên tắc tổng hợp
    • Dựa trên ma trận so sánh cặp, tính toán trọng số cho từng tiêu chí.
    • Tổng hợp các mức độ ưu tiên của từng phương án để cho ra kết quả là độ ưu tiên cuối cùng của các phương án.

6. Mô hình AHP

26 of 66

  • Vấn đề xác định “trọng số
  • Các phương pháp được sử dụng:
    • Phương pháp chính xác (kích cỡ bé),
    • Phương pháp vector riêng,
    • Phương pháp chuẩn hóa ma trận.

6. Mô hình AHP

27 of 66

  • PHƯƠNG PHÁP VECTOR RIÊNG
    • Bước 1: Bình phương ma trận so sánh cặp,
    • Bước 2: Tính tổng từng hàng trong ma trận bình phương,
    • Bước 3: Chia tổng từng hàng cho tổng của tất cả các hàng (kết quả thu được bộ trọng số tương ứng),
    • Bước 4: Quá trình tính toán kết thúc khi bộ trọng số trong hai lần tính toán liên tiếp nhỏ hơn giá trị cho trước.

6. Mô hình AHP

28 of 66

  • MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP VECTOR RIÊNG,

6. Mô hình AHP

29 of 66

  • MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP VECTOR RIÊNG,

6. Mô hình AHP

30 of 66

  • PHƯƠNG PHÁP CHUẨN HÓA MA TRẬN
    • Bước 1: Tính tổng giá trị từng cột của ma trận so sánh,
    • Bước 2: Chia từng phần tử trong ma trận với tổng cột tương ứng (kết quả thu được ma trận chuẩn hóa),
    • Bước 3:Tính tổng từng hàng của ma trận chuẩn hóa,
    • Bước 4: Chia tổng từng hàng cho tổng của tất cả các hàng (kết quả thu được vectơ trọng số tương ứng).

6. Mô hình AHP

31 of 66

  • PHƯƠNG PHÁP CHUẨN HÓA MA TRẬN

6. Mô hình AHP

32 of 66

  • XÁC ĐỊNH TỶ SỐ NHẤT QUÁN
    • Xem “quan hệ bắc cầu.
      • phương án A có thể tốt hơn B 2 lần, B có thể tốt hơn C 3 lần nhưng không phải lúc nào A cũng tốt hơn C 6 lần.
      • Sai sót này gọi là sự không nhất quán.
    • Lời giải chỉ chấp nhận khi mức độ không nhất quán không nên quá nhiều

6. Mô hình AHP

33 of 66

  • XÁC ĐỊNH TỶ SỐ NHẤT QUÁN
    • Tỉ số nhất quán được ký hiệu CR.
    • CR nhỏ hơn hoặc bằng 10%, thì chấp nhận,
    • CR lớn hơn 10%, thì không chấp nhận.

6. Mô hình AHP

34 of 66

  • QUÁ TRÌNH XÁC ĐỊNH TỶ SỐ NHẤT QUÁN
    • Bước 1: Nhân ma trận so sánh ban đầu với vectơ trọng số(kết quả thu được vectơ tổng trọng số),
    • Bước 2: Chia vectơ tổng trọng số cho vectơ trọng số đã được xác định trước đó(kết quả thu được vectơ nhất quán),
    • Bước 3: Tính giá trị riêng lớn nhất (λmax) bằng cách lấy giá trị trung bình của vectơ nhất quán.

6. Mô hình AHP

35 of 66

  • QUÁ TRÌNH XÁC ĐỊNH TỶ SỐ NHẤT QUÁN
    • Bước 4: Tính chỉ số nhất quán (CI), chỉ số đo lường mức độ chệch hướng nhất quán:

    • Bước 5: Tỷ số nhất quán:

6. Mô hình AHP

36 of 66

  • MINH HỌA XÁC ĐỊNH TỶ SỐ NHẤT QUÁN

6. Mô hình AHP

37 of 66

  • Quy trình thực thi AHP

6. Mô hình AHP

Xây dựng cấu trúc cây

Xây ma trận so sánh

Xây véc tơ riêng

Tính CI

Tổng hợp

Xếp hạng

Xây ma trận so sánh

Xây véc tơ riêng

Tính CI

38 of 66

Xây dựng cấu trúc cây

Bước 1: Xác định mục tiêu tổng thể.

Bước 2: Xác định rõ ý nghĩa của mục tiêu bởi các mục tiêu phụ. Bổ sung mục tiêu phụ đối với mức tiếp theo của cây cấu trúc

Bước 3: Tiếp tục đệ quy cho đến khi một mục tiêu phụ có thể được kết hợp với từng mục tiêu mức thấp nhất.

Bước 4: Thêm các phương án quyết định và liên kết các phương án đó với các mục tiêu.

Bước 5: Lặp các bước A-D, cho đến khi bạn hài lòng với cây cấu trúc.

39 of 66

Tài liệu

40 of 66

Bài tập

  • Công ty Jilley Bean muốn chọn một vị trí mới để mở rộng hoạt động của công ty. Công ty sử dụng AHP nhằm giúp xác định vị trí nào thích hợp để xây nhà máy mới.
  • Công ty dựa vào 4 tiêu chí: giá trị tài sản (PRICE), khoảng các giữa các nhà cung cấp (DISTANCE), chất lượng lao�động (LABOR) và chi phí lao động (WAGE).
  • Công ty có 3 vị trí (LOCATION) cần xem xét dựa vào�4 tiêu chí trên�

41 of 66

Bài tập (tiếp)

  • Độ ưu tiên các phương án ứng với tiêu chí

42 of 66

Bài tập(tiếp)

  • Độ ưu tiên các tiêu chí

43 of 66

Bài tập (tiếp)

44 of 66

Bài tập (tiếp)

45 of 66

Bài tập

  • BÀI TOÁN LỰA CHỌN CÔNG VIỆC TỐT NHẤT: một nhân viên muốn chọn 1 công việc trong 5 công việc A, B, C, D, E , F dự vào các tiêu chí:

46 of 66

Bài tập

  • BÀI TOÁN LỰA CHỌN CÔNG VIỆC TỐT NHẤT: 05 phương án chọn

47 of 66

Bài tập

48 of 66

49 of 66

50 of 66

7. Xây dựng hệ thống

51 of 66

8. Hướng tiếp cận xây dựng

52 of 66

Kết quả khi kích chuột vào “salary”- mức lương khởi điểm

53 of 66

Result from double clicking “life quality”

54 of 66

Kết quả khi kích chuột vào “interest” – công việc iêu thích

55 of 66

Kết quả khi kích chuột vào “nearness to family” – gần gia đình

56 of 66

57 of 66

Kết quả phân tích tổng hợp các tiêu chí

58 of 66

Kết quả phân tích tổng hợp - với Giá trị

59 of 66

Kết quả hiễn thị

60 of 66

61 of 66

62 of 66

63 of 66

6. Minh họa DSS

Your Turn -- Try It!

64 of 66

Tóm tắt AHP

  • AHP
    • Thomas Saaty;
    • Phổ biến,
    • Chứa một dãy nhược điểm.
  • Fuzzy AHP
    • AHP + Fuzzy
  • Phương pháp Beynon
    • Kết hợp Dempster + Dạng đánh giá theo nhóm

  • Ngoài nước
    • Noghin V.D. ;
    • Beynon M. và Morgan P;
    • Utkin L.V. và Th. Augustin.
  • Trong nước
    • Cải tiến và xây dựng phương pháp mới trên cơ sở AHP còn hạn chế;
    • Áp dụng trực tiếp phương pháp phân tích đa tiêu chí có sẵn vào các lĩnh vực khác nhau.(Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Như Phong, Nguyễn Kim Lợi-2013)

9/2/17

65 of 66

Tóm tắt AHP

65/31

9/2/17

c1

c2

c1

c2

w

w1

w2

c1

A1

A2

A3

A1

A2

A3

u1

u11

u12

u13

c2

A1

A2

A3

A1

A2

A3

u2

u21

u22

u23

A3

Chọn nhà cung cấp

С1

С2

A2

A1

66 of 66

THAT’S ALL; THANK YOU