BÀI GIẢNG CSHTTT��� DSS HƯỚNG MÔ HÌNH
1
Nguyen Van Hieu
Information Technology Faculty
The University of Danang, University of Science and Technology (UD-UST)
Nội dung
5. Mô hình đánh giá nhân tố
6. Mô hình AHP
7. Xây dựng hệ thống
8. Hướng xây dựng
Tóm tắt
2
1. Bài toán ra quyết định đa mục tiêu � (theo chiến lược)
Bộ : 〈 X, f, Px 〉�X – tập các phương án�f =(f1,…, f m) – véc tơ tiêu chí�Px – quan hệ hai ngôi “về sự ưu tiên” trên X
x Px x‘ nghĩa là: x “tốt hơn” x‘�Sel(X) ⊂ X – tập phương cần chọn�Vấn đề: xây dựng Sel(X).�
3/31
9/2/17
1. Bài toán ra quyết định đa mục tiêu (tiếp)� (theo véc tơ)
Bộ: 〈Y, Py 〉�Y = f(X) – tập các véc tơ
x Px x‘ ↔ y P y y‘ , với y = f(x), y‘ = f(x‘)�Sel(Y) – tập véc tơ cần chọn �Sel(Y) = f(Sel(X)) ⊂ Y�Vấn đề: xây dựng Sel(Y).��
4/31
9/2/17
2. Phương pháp Pareto
5/31
9/2/17
2. Phương pháp Pareto
Nguyên lý Pareto:
Tiên đề 1:
y1, y 2 ∈ Y : y1 PY y2 ⇒ y2 ∉ SEL(Y).�Tiên đề 2 (tiên đề Parето):� y1, y 2 ∈ Y : y1≥ y 2 ⇒ y1 PY y2 �
6/31
9/2/17
3. Hướng giải bài toán ra quyết định đa mục tiêu
Hướng 1:
Hướng 2:
7/31
9/2/17
3. Hướng giải bài toán ra quyết định đa mục tiêu
Hướng 2:
8/31
9/2/17
4. Đánh giá đa tiêu chí(MCA)
9/31
9/2/17
4. Đánh giá đa tiêu chí
10/31
9/2/17
http://careerbuilder.vn/vi/talentcommunity/de-co-muc-luong-khoi-diem-cao.35A509BE.html
(Việc làm, an toàn thực phẩm, giao thông ý tế, giáo dục, quan hệ gia đinh…)
(Tìm ra công việc yêu thích để thành công hơn)
4. Ví dụ minh họa
NHÂN TỐ | TRỌNG SỐ |
Salary | 0.3 |
Quality | 0.5 |
Interest | 0.1 |
Nearness | 0.1 |
5. Mô hình đánh giá nhân tố
NHÂN TỐ | CÔNG VIỆC A | CÔNG VIỆC B | CÔNG VIỆC C |
Salary | 0.7 | 0.8 | 0.9 |
Quality | 0.9 | 0.7 | 0.6 |
Interest | 0.6 | 0.8 | 0.9 |
Nearness | 0.6 | 0.7 | 0.9 |
.
NHÂN TỐ | TRỌNG SỐ |
Salary | 0.3 |
Quality | 0.5 |
Interest | 0.1 |
Nearness | 0.1 |
5. Mô hình đánh giá nhân tố
NHÂN TỐ | CÔNG VIỆC A | CÔNG VIỆC B | CÔNG VIỆC C |
Salary | 0.7 | 0.8 | 0.9 |
Quality | 0.9 | 0.7 | 0.6 |
Interest | 0.6 | 0.8 | 0.9 |
Nearness | 0.6 | 0.7 | 0.9 |
|
|
.
NHÂN TỐ | TRỌNG SỐ |
Salary | 0.3 |
Quality | 0.5 |
Interest | 0.1 |
Nearness | 0.1 |
5. Mô hình đánh giá nhân tố
NHÂN TỐ | CÔNG VIỆC A | CÔNG VIỆC B | CÔNG VIỆC C |
Salary | 0.7 | 0.8 | 0.9 |
Quality | 0.9 | 0.7 | 0.6 |
Interest | 0.6 | 0.8 | 0.9 |
Nearness | 0.6 | 0.7 | 0.9 |
|
|
.
NHÂN TỐ | TRỌNG SỐ |
Salary | 0.3 |
Quality | 0.5 |
Interest | 0.1 |
Nearness | 0.1 |
5. Mô hình đánh giá nhân tố
NHÂN TỐ | CÔNG VIỆC A | CÔNG VIỆC B | CÔNG VIỆC C |
Salary | 0.7 | 0.8 | 0.9 |
Quality | 0.9 | 0.7 | 0.6 |
Interest | 0.6 | 0.8 | 0.9 |
Nearness | 0.6 | 0.7 | 0.9 |
|
|
5. Mô hình đánh giá nhân tố
5. Mô hình đánh giá nhân tố
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
6. Mô hình AHP
Xây dựng cấu trúc cây
Xây ma trận so sánh
Xây véc tơ riêng
Tính CI
Tổng hợp
Xếp hạng
Xây ma trận so sánh
Xây véc tơ riêng
Tính CI
|
|
Xây dựng cấu trúc cây
Bước 1: Xác định mục tiêu tổng thể.
Bước 2: Xác định rõ ý nghĩa của mục tiêu bởi các mục tiêu phụ. Bổ sung mục tiêu phụ đối với mức tiếp theo của cây cấu trúc
Bước 3: Tiếp tục đệ quy cho đến khi một mục tiêu phụ có thể được kết hợp với từng mục tiêu mức thấp nhất.
Bước 4: Thêm các phương án quyết định và liên kết các phương án đó với các mục tiêu.
Bước 5: Lặp các bước A-D, cho đến khi bạn hài lòng với cây cấu trúc.
Tài liệu
Bài tập
Bài tập (tiếp)
Bài tập(tiếp)
Bài tập (tiếp)
Bài tập (tiếp)
Bài tập
Bài tập
Bài tập
7. Xây dựng hệ thống
8. Hướng tiếp cận xây dựng
Kết quả khi kích chuột vào “salary”- mức lương khởi điểm
Result from double clicking “life quality”
Kết quả khi kích chuột vào “interest” – công việc iêu thích
Kết quả khi kích chuột vào “nearness to family” – gần gia đình
Kết quả phân tích tổng hợp các tiêu chí
Kết quả phân tích tổng hợp - với Giá trị
Kết quả hiễn thị
Tóm tắt AHP
9/2/17
Tóm tắt AHP
65/31
9/2/17
| c1 | c2 |
c1 | | |
c2 | | |
w |
w1 |
w2 |
c1 | A1 | A2 | A3 |
A1 | | | |
A2 | | | |
A3 | | | |
u1 |
u11 |
u12 |
u13 |
c2 | A1 | A2 | A3 |
A1 | | | |
A2 | | | |
A3 | | | |
u2 |
u21 |
u22 |
u23 |
A3
Chọn nhà cung cấp
С1
С2
A2
A1
THAT’S ALL; THANK YOU