CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG VIỆT NAM
1
HÀ NỘI - 9/2020
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
CHI TIẾT XÂY DỰNG 1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
BÁO CÁO
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
2
HÀ NỘI - 9/2020
NỘI DUNG
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH QUY HOẠCH
A
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH CỦA NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
B
Sự cần thiết, các căn cứ pháp lý lập Nhiệm vụ QH chi tiết XD
Những vấn đề cần giải quyết trong đồ án QH chi tiết XD
Các chỉ tiêu Quy hoạch phân khu xây dựng TL 1/2000
Các yêu cầu trong đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng
Đề xuất sơ bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500
Xác định thành phần hồ sơ, kế hoạch tiến độ lập QH
Phạm vi, ranh giới QH, chức năng khu vực lập Quy hoạch
1
2
3
4
5
6
7
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
3
HÀ NỘI - 9/2020
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH QUY HOẠCH
2014
QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA ĐÊN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 (2050/QĐ-TTg)
Quy mô: 206.150Ha
2019
QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2030 (128/QĐ-TTg)
Quy mô: 206.150Ha
2020
QUY HOẠCH PHÂN KHU XÂY DỰNG KHU DÂN CƯ, DỊCH VỤ, DU LỊCH SINH THÁI THUỘC KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU (730/QĐ-UBND)
Quy mô diện tích: 1.296Ha; quy mô dân cư đến năm 2030: 20.000 người
THÔNG QUA CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA (178/NQ-HĐND)
Đầu tư xây dựng khu hỗn hợp đa chức năng thuộc Khu số 3 trong QH phân khu
2020
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
4
HÀ NỘI - 9/2020
SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG, CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
1
- Khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La được Chính phủ và tỉnh Sơn La định hướng xây dựng & phát triển để trở thành khu vực động lực phát triển du lịch của tỉnh Sơn La và của vùng du lịch Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La đã thông qua Nghị quyết số 178/NQ-HĐND đồng ý chủ đầu tư xây dựng phát triển Khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La.
- Đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu dân cư, dịch vụ, du lịch sinh thái thuộc Khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La được phê duyệt làm căn cứ thực hiện lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500.
- Nhằm sớm tận dụng những lợi thế và tiềm năng lợi thế to lớn của khu vực, làm căn cứ pháp lý và thúc đẩy tiến độ triển khai các dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh, việc lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án đầu tư xây dựng phát triển Khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La là cần thiết và cấp bách.
SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG
- Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La;
- Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La;
- Văn bản số 534/UBND-TH ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 14/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.
CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
5
HÀ NỘI - 9/2020
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ KHU VỰC LẬP QH
TRÍCH TỪ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH PHÂN KHU XÂY DỰNG
ĐỊA ĐIỂM, PHẠM VI LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG 1/500
2.1
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
6
HÀ NỘI - 9/2020
Đề xuất diện tích nghiên cứu lập QH chi tiết xây dựng TL 1/500: 60,02Ha
Giáp ranh tứ cận của khu đất:
- Phía Bắc giáp Tiểu khu Tiền Tiến;
- Phía Nam giáp Khu vườn thực nghiệm quả ôn đới & dịch vụ hái quả;
- Phía Đông giáp Khu bản văn hóa dân tộc Thái Chiềng Đi;
- Phía Tây giáp Khu bản văn hóa các Dân tộc.
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU ĐẤT QH
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
7
HÀ NỘI - 9/2020
CHỨC NĂNG KHU LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG
2.2
Theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Sơn La thông qua chủ trương lập dự án ĐTXD và phát triển Khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La, chức năng khu vực lập QH chi tiết gồm có:
KHU ĐÓN TIẾP
KHU ĐỒI BIỂU TƯỢNG
TRUNG TÂM TRƯNG BÀY SẢN VẬT VÀ DỊCH VỤ DU LỊCH TỔNG HỢP
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KỸ NĂNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
KHU Y TẾ DU LỊCH, CHĂM SÓC SỨC KHỎE
KHU CÔNG VIÊN HỒ NƯỚC CẢNH QUAN
KHU DÂN CƯ CHỈNH TRANG KẾT HỢP TÁI ĐỊNH CƯ
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
8
HÀ NỘI - 9/2020
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT TRONG ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QH
3
- Xác định chính xác phạm vi, ranh giới, diện tích khu đất.
- Xác định quy mô chức năng sử dụng đất giai đoạn đến năm 2025 và định hướng phát triển đến năm 2035 đảm bảo sử dụng nguồn tài nguyên hợp lý.
- Xác định các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu về sử dụng đất, hạ tầng xã hội, các yêu cầu về không gian, kiến trúc, thiết kế đô thị.
- Xác định danh mục và quy mô các công trình cần ĐTXD trong khu vực QH.
- Giải pháp quy hoạch chi tiết phải tuân thủ quy hoạch phân khu xây dựng, đảm bảo sự gắn kết các khu chức năng khác về không gian kiến trúc cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung.
- Xác định cơ cấu tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, hình thức kiến trúc xây dựng chung, đặc thù của khu mang phong cách văn hóa dân tộc.
- Xác định chính xác cao độ nền xây dựng, bám sát địa hình hạn chế khối lượng đào đắp tránh phá vỡ cảnh quan tư nhiên, không làm ảnh hưởng tới nguồn nước.
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
9
HÀ NỘI - 9/2020
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH PHÂN KHU XÂY DỰNG TL 1/2000
4
Căn cứ Quyết định số 730/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng Khu dân cư, dịch vụ, du lịch sinh thái thuộc Khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Cơ cấu sử dụng đất:
TT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao tối đa (tầng) |
I | Đất dân dụng | 551,31 | 42,54 |
|
|
1 | Đất ở mới (nhà liền kề, nhà vườn, biệt thự) | 188,64 | 14,56 | 50-85 | 3,0 |
2 | Đất ở tái định cư | 15,08 | 1,16 | 75,0 | 3,0 |
3 | Đất ở hiên trạng cải tạo | 119,34 | 9,21 | 75,3 | 3,0 |
4 | Đất cơ quan | 0,12 | 0,01 | 40,0 | 5,0 |
5 | Đất công trình công cộng | 17,31 | 1,34 | 40,0 | 5,0 |
6 | Đất trường học, trong đó: | 11,54 | 0,89 |
|
|
- | Mầm non | 2,37 | 0,18 | 40,0 | 2,0 |
- | Tiểu học | 4,34 | 0,33 | 40,0 | 3,0 |
- | Trung học cơ sở | 3,22 | 0,25 | 40,0 | 5,0 |
- | Trung học phổ thông | 1,61 | 0,12 | 40,0 | 5,0 |
7 | Đất cây xanh vườn hoa | 36,98 | 2,85 | 5,0 | 1,0 |
8 | Đất cây xanh TDTT | 13,24 | 1,02 | 5,0 | 1,0 |
9 | Đất bãi đỗ xe | 5,63 | 0,43 |
|
|
10 | Đất giao thông | 143,43 | 11,07 |
|
|
II | Đất khác trong phạm vi khu dân dụng | 274,02 | 21,14 |
|
|
11 | Đất công trình thương mại - dịch vụ | 53,65 | 4,14 | 55,0 | 10,0 |
12 | Đất phục vụ công trình du lịch, vui chơi, giải trí | 23,60 | 1,82 | 40,0 | 10,0 |
13 | Đất du lịch sinh thái | 13,92 | 1,07 | 25,0 | 7,0 |
14 | Đất khu nghỉ dưỡng (resort) | 6,82 | 0,53 | 25,0 | 5,0 |
15 | Đất cây xanh công viên | 91,54 | 7,06 | 5,0 | 1,0 |
16 | Đất cây xanh sân golf | 61,87 | 4,77 | 5,0 | 1,0 |
17 | Đất mặt nước | 23,62 | 1,82 |
|
|
III | Đất ngoài khu dân dụng | 470,67 | 36,32 |
|
|
18 | Đất cây xanh cảnh quan tự nhiên | 121,43 | 9,37 |
|
|
19 | Đất trồng cây lâu năm (đồi chè) | 259,62 | 20,03 |
|
|
20 | Đất mặt nước | 23,62 | 1,82 |
|
|
21 | Đất giao thông đối ngoại | 74,00 | 5,71 |
|
|
22 | Đất công trình đầu mối HTKT | 0,32 | 0,02 |
|
|
23 | Đất trồng lúa, rau, ngô, hoa màu | 0,00 | 0,00 |
|
|
24 | Đất trồng cây hàng năm | 0,00 | 0,00 |
|
|
25 | Đất công nghiệp, TTCN | 0,00 | 0,00 |
|
|
26 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 15,30 | 1,18 |
|
|
| Tổng cộng | 1296,0 | 100,0 |
|
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
10
HÀ NỘI - 9/2020
CÁC YÊU CẦU TRONG ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG
5
Yêu cầu về công tác điều tra khảo sát hiện trạng thu thập tài liệu
Yêu cầu về tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
11
HÀ NỘI - 9/2020
Yêu cầu về kết nối hạ tầng kỹ thuật
Yêu cầu về đánh giá môi trường chiến lược
Căn cứ nội dung được quy định tại Điểm e, Khoản 1, Điều 14, Nghị định số 44/2015/NĐ-CP. Yêu cầu về đánh giá môi trường chiến lược gồm có:
Đề xuất các yêu cầu về quản lý quy hoạch
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
12
HÀ NỘI - 9/2020
ĐỀ XUẤT SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH
6
Căn cứ chức năng khu vực lập Quy hoạch, đề xuất các hạng mục cần thiết đầu tư:
1. Khu đón tiếp:
2. Khu đồi biểu tượng:
3. Khu trung tâm trưng bày sản vật và dịch vụ du lịch hỗn hợp:
4. Trung tâm đào tạo kỹ năng hỗ trợ phát triển du lịch:
5. Khu Y tế du lịch, chăm sóc sức khỏe:
6. Khu công viên hồ nước cảnh quan:
7. Khu dân cư chỉnh trang, tái định cư:
8. Các công trình hạ tầng đầu mối:
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
13
HÀ NỘI - 9/2020
ĐỀ XUẤT CHỈ TIÊU VỀ KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH:
Stt | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | DT sàn (m2) | Mật độ XD tối đa (%) | SDĐ tối đa (lần) | Tầng cao tối đa (tầng) |
1 | Khu đón tiếp | 3,17 | 5,28 | 3.320 | 10,00 | 0,50 | 1 |
2 | Khu đồi biểu tượng | 5,32 | 8,86 | 2.300 | 10,00 | 0,50 | 1 |
3 | Khu trưng bày sản vật và dịch vụ du lịch hỗn hợp | 3,28 | 5,46 | 19.680 | 55,00 | 1,75 | 10 |
4 | Trung tâm đào tạo kỹ năng hỗ trợ phát triển du lịch | 4,78 | 7,96 | 37.500 | 40,00 | 1,50 | 5 |
5 | Khu Y tế du lịch, chăm sóc sức khỏe | 2,79 | 4,65 | 22.500 | 40,00 | 1,50 | 5 |
6 | Khu công viên hồ nước cảnh quan | 21,10 | 35,15 | 4.500 | 5,00 | 0,50 | 3 |
7 | Khu dân cư chỉnh trang kết hợp tái định cư (quy mô dân số: 620 người) | 7,46 | 12,43 |
| ≤85,00 | ≤3,00 | 3 |
8 | Các công trình hạ tầng đầu mối (5% diện tích các chức năng khác) | 0,30 | 0,50 | 4.490 |
|
|
|
9 | Đất giao thông | 11,82 | 19,69 |
|
|
|
|
| Diện tích quy hoạch | 60,02 | 100,00 | 94.290 |
|
|
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
14
HÀ NỘI - 9/2020
ĐỀ XUẤT CẤU TRÚC, NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC KHÔNG GIAN
+ Khu đón tiếp: nằm phía Tây khu đất tiếp cận gần với Quốc lộ 6.
+ Khu đồi biểu tượng: nằm giáp khu đón tiếp vùng địa hình cao, có tầm nhìn thuận lợi.
+ Khu trưng bày và dịch vụ du lịch hỗn hợp: nằm phía Nam khu đất bám theo trục đường chính 30m của khu Du lịch trọng điểm Mộc Châu.
+ Trung tâm đào tạo kỹ năng hỗ trợ phát triển du lịch: nằm phía tại Đông Nam, tiếp giáp với khu Vườn thực nghiệm quả ôn đới có không gian yên tĩnh phù hợp với tính chất giáo dục đào tạo.
+ Khu Y tế du lịch, chăm sóc sức khỏe: nằm phía Bắc khu đất gần hồ nước sinh thái tự nhiên nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe, điều dưỡng và chữa bệnh.
+ Khu công viên hồ nước cảnh quan: nằm ở vị trí trung tâm, không gian mở định hướng cho trục chính của cả khu và bảo tồn hiện trạng tự nhiên sẵn có.
+ Khu dân cư chỉnh trang, đất tái định cư: nằm trên khu đất có dân cư hiện hữu sinh sống. Bổ sung quỹ đất cho tái định cư trên nguyên tắc tái định cư tại chỗ.
+ Khu các công trình hạ tầng đầu mối: nằm ở cuối khu đất.
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
15
HÀ NỘI - 9/2020
XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN BẢN VẼ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG 1/500
7.1
TT | Tên bản vẽ | Tỷ lệ |
1 | Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất | 1/2000 |
2 | Bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan và đánh giá đất xây dựng | 1/500 |
3 | Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật | 1/500 |
4 | Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan | 1/500 |
5 | Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất | 1/500 |
6 | Bản vẽ xác định các khu vực công trình ngầm (nếu có) | Thích hợp |
7 | Bản đồ quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật | 1/500 |
8 | Bản đồ quy hoạch giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ | 1/500 |
9 | Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng đô thị | 1/500 |
10 | Bản đồ quy hoạch thông tin liên lạc | 1/500 |
11 | Bản đồ quy hoạch cấp nước | 1/500 |
12 | Bản đồ cao độ nền và thoát nước mưa | 1/500 |
13 | Bản đồ quy hoạch thoát nước thải | 1/500 |
14 | Bản đồ quy hoạch thu gom chất thải rắn | 1/500 |
15 | Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật | 1/500 |
16 | Các bản vẽ quy định việc kiểm soát kiến trúc, cảnh quan trong khu vực lập quy hoạch (thiết kế đô thị) | Thích hợp |
17 | Các bản vẽ đánh giá môi trường chiến lược | Thích hợp |
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL:1/500
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA MỘC CHÂU
16
HÀ NỘI - 9/2020
THUYẾT MINH QUY HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
7.2
Nội dung thuyết minh của hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng gồm:
a) Phân tích, đánh giá các điều kiện tự nhiên và hiện trạng khu đất lập quy hoạch chi tiết xây dựng; xác định các vấn đề liên quan cần được giải quyết trong đồ án quy hoạch chi tiết.
b) Xác định chỉ tiêu về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và yêu cầu tổ chức không gian, kiến trúc cho khu vực quy hoạch; chỉ tiêu sử dụng đất và yêu cầu về kiến trúc công trình đối với từng lô đất; bố trí mạng lưới các công trình hạ tầng kỹ thuật đến ranh giới lô đất.
c) Xác định vị trí, quy mô và quy định các khu đặc trưng cần kiểm soát.
d) Đề xuất giải pháp thiết kế các hạng mục công trình cụ thể.
đ) Đánh giá môi trường chiến lược: Nội dung theo quy định tại Điểm e Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP.
e) Dự kiến sơ bộ về tổng mức đầu tư; đề xuất giải pháp về nguồn vốn và tổ chức thực hiện.
Kế hoạch và tiến độ tổ chức lập điều chỉnh quy hoạch:
Lập Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, thời gian 60 ngày sau khi phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500.
Tổ chức thực hiện: