Nội dung chi tiết của học phần
Ôn tập
1. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1.1. Các tính chất biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố
1.2. Phân biệt nguyên tố phân nhóm chính, phân nhóm phụ
1.3. Phân biệt nguyên tố kim loại, nguyên tố phi kim loại
2. Liên kết hóa học
2.1. Liên kết công hóa trị
2.2. Liên kết ion
2.3. Liên kết kim loại, liên kết hydro
3. Phản ứng oxi hóa khử
3.1. Khái niệm
3.2. Thế điện cực – phương trình Nernst
3.3. Xác định chiều phản ứng oxi hóa khử
Chương 1. Hidro
1.1. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử và khả năng tạo hợp chất của hidro
1.1.1. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử
1.1.2. Khả năng tạo hợp chất của hidro
1.2. Đơn chất
1.2.1. Tính chất lí học
1.2.2. Tính chất hóa học
1.2.3. Trạng thái thiên nhiên, điều chế và ứng dụng
1.3. Hợp chất
1.3.1. Hợp chất với số oxy hóa –1
1.3.2. Hợp chất với số oxy hóa +1
Chương 2. Các nguyên tố nhóm IA
2.1. Nhận xét chung
2.2. Đơn chất
2.2.1. Tính chất lí học
2.2.2. Tính chất hóa học
2.2.3. Trạng thái tự nhịên, điều chế và ứng dụng
2.3. Hợp chất
2.3.1. Đặc điểm chung
2.3.2. Các oxyt, hidroxyt, peoxyt và các muối
Chương 3. Các nguyên tố nhóm IIA
3.1. Nhận xét chung
3.2. Đơn chất
3.2.1. Berili
3.2.2. Magie
3.2.3. Canxi, stronti, bari
3.3. Hợp chất
3.3.1. Hợp chất hidrua
3.3.2. Oxyt
3.3.3. Hidroxyt
3.3.4. Peoxy
3.3.4. Muối
Chương 4. Các nguyên tố nhóm IIIA
4.1. Nhận xét chung
4.2. Đơn chất
4.2.1. Bo
4.2.2. Nhôm
4.3. Hợp chất
4.3.1. Hợp chất của bo
4.3.2. Hợp chất của nhôm
Chương 5. Các nguyên tố nhóm IVA
5.1. Nhận xét chung
5.2. Đơn chất
6.2.1. Các bon
6.2.2. Silic
6.2.3. Gemani, thiếc, chì
5.3. Hợp chất
5.3.1. Hợp chất của cacbon
5.3.2. Hợp chất của silic
5.3.3. Hợp chất của gecmani, thiếc và chì
Chương 6. Các nguyên tố nhóm VA
6.1. Nhận xét chung
6.2. Đơn chất
6.2.1. Nitơ
6.2.2. Photpho
6.2.3. Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng
6.3. Hợp chất
6.3.1. Hợp chất của nitơ
6.3.2. Hợp chất của photpho
Chương 7. Các nguyên tố nhóm VIA
7.1. Nhận xét chung
7.2. Đơn chất
7.2.1. Oxy
7.2.2. Lưu huỳnh
7.3. Hợp chất
7.3.1. Hợp chất của oxy
7.3.2. Hợp chất của lưu huỳnh
Chương 8. Các nguyên tố nhóm VIIA
8.1. Nhận xét chung
8.2. Đơn chất
8.2.1. Tính chất lí học
8.2.2. Tính chất hóa học
8.2.3. Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng
8.3. Hợp chất
8.3.1. Hợp chất với số oxy hóa –1
8.3.2. Hợp chất có số oxy hóa dương
Chương 9. Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp - Phức chất
9.1. Các nguyên tố chuyển tiếp
9.1.1. Đặc điểm cấu trúc
9.1.2. Các đặc tính chung
9.2. Phức chất
9.2.1. Khái niệm chung
9.2.2. Lý thuyết tạo phức
9.2.3. Sự phân ly của phức chất trong dung dịch
Chương 10. Các nguyên tố phân nhóm VIIIB
10.1. Nhận xét chung
10.2. Các đơn chất
10.2.1. Tính chất lí học
10.2.2. Tính chất hóa học
10.2.3. Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng
10.3. Hợp chất
10.3.1. Hợp chất với số oxi hóa +2
10.3.2. Hợp chất với số oxi hóa +3
Chương 11. Các nguyên tố phân nhóm VIIB, VIB
11.1. Nhận xét chung
11.2. Hợp chất mangan với số oxi hóa +2, +4, +6, +7
11.3. Hợp chất crom với số oxi hóa +3, +6
Chương 12. Các nguyên tố phân nhóm IIB, IB
12.1. Nhận xét chung
12.2. Các hợp chất của các nguyên tố phân nhóm IIB
12.3. Các hợp chất của các nguyên tố phân nhóm IB
Kiểm tra đánh giá: Quá trình 30% - Giữa kỳ 20% - Cuối kỳ 50%
Quá trình 30%
- Điểm danh chuyên cần: 5%
- Bài tập : 5%
NGUỒN HỌC LIỆU
Sách, giáo trình chính
[1] Hoàng Nhâm (2004). Hóa học Vô cơ T2. NXB Giáo dục.
[2] Hoàng Nhâm (2004). Hóa học Vô cơ T3. NXB Giáo dục.
[3] Catherine E. Housecroft and Alan G. Sharpe (2012). Inorganic Chemistry. Fourth edition. Prentice Hall.
Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Đình Soa (2000). Hóa vô cơ. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
[2] R. A. Liđin, V. A. Molosco, L. L. Anđreeva, người dịch Lê Kim Long, Hoàng Nhuận (2001). Tính chất lý hóa học các chất vô cơ. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
[3] Nguyễn Đức Vận (2006). Hóa học vô cơ Tập 2. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.