1
SỬ DỤNG MỘT SỐ CHỈ SỐ HUYẾT HỌC ĐƠN GIẢN
DỰ ĐOÁN MỨC ĐỘ NẶNG BỆNH NHÂN
VIÊM TỤY CẤP GIAI ĐOẠN SỚM
Bs Nguyễn Tuấn Sơn
Khoa Cấp cứu – BV TWQĐ 108
2
Tenner S et al (2013)
3
Nguyên nhân AP
4
Clinical assessment and management of severe acute pancreatitis: a multi-disciplinary approach in the XXI century, European Review for Medical and pharmacological Sciences 2019; 23: 771-787
5
it is important to diagnose (or better predict) an episode of severe acute pancreatitis (SAP), and to identify the patients with high risk of developing complications.
6
RAC, DBC
RAC: Phân loại Atlanta sửa đổi (2012)
DBC: Phân loại mức độ nghiêm trọng dựa trên yếu tố quyết định
7
Mức độ nghiêm trọng
van Dijk SM (2017): 80 – 85% MAP, 20 % MSAP và SAP
8
| |
| |
| |
Các thang điểm thường sử dụng trong giai đoạn sớm đánh giá mức độ nặng của viêm tụy cấp
BISAP
SOFA
APACHE II
🡪 Các yếu tố dự đoán mới và không phức tạp là cần thiết để bổ sung cho các hệ thống tính điểm.
RDW trong tiên lượng mức độ nặng AP
9
RDW trong tiên lượng mức độ nặng AP
10
11
12
Đối tượng nghiên cứu
301 bệnh nhân được chẩn đoán Viêm tụy cấp đến điều trị tại khoa Cấp cứu - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân�
13
14
| MAP | MSAP
| SAP
| p |
N | 182 (60.5%) | 78 (25.9%) | 41 (13.6%) | |
Giới (Nam/nữ) | 139/43 | 63/15 | 29/12 | 0.460 |
Tuổi | 48.31 (18 – 94) | 51.99 (19 – 83) | 50.34 (19 – 80) | 0.582 |
Đặc điểm bệnh nhân viêm tụy cấp ở những nhóm mức độ nghiêm trọng khác nhau
15
| MAP | MSAP | SAP |
Sỏi đường mật | 70 (38.46%) | 28 (35.89%) | 17 (41.46%) |
Rượu | 81 (44.51%) | 25 (32.05%) | 16 (39.02%) |
RLCH lipid máu | 10 (5.49%) | 17 (21.83%) | 6 (14.64%) |
Khác | 21 (11.54%) | 8 (10.23%) | 2 (4.88%) |
Đặc điểm bệnh nhân viêm tụy cấp ở những nhóm mức độ nghiêm trọng khác nhau
16
| MAP | MSAP | SAP | P |
NLR | 7.13 (4.58 – 10.76) | 7.64 (5.60 – 12.81) | 8.49 (6.92 – 12.31) | 0.121 |
RDW | 13.20 (12.70 – 13.70) | 13.50 (13.08 – 14.00) | 14.50 (13.75 – 15.15) | < 0.001 |
SOFA | 0 | 2 (1 – 3) | 3 (1 – 4) | < 0.001 |
BISAP | 1 (1 – 2) | 1.5 (1 – 2) | 2 (1 – 3) | 0.001 |
APACHE II | 4 (2 – 7) | 7 (4 – 10) | 9 (5.5 – 11.5) | < 0.001 |
Đặc điểm bệnh nhân viêm tụy cấp ở những nhóm mức độ nghiêm trọng khác nhau
17
| AUC (95% CI) | P value | Giá trị giới hạn | Độ nhạy | Độ đặc hiệu | PPV, % | NPV, % |
NLR | 0.579 | 0.105 | 6.855 | 0.780 | 0.546 | 18.39 | 92.91 |
RDW | 0.793 | < 0.001 | 13.85 | 0.732 | 0.246 | 31.91 | 94.69 |
SOFA | 0.810 | < 0.001 | 2.5 | 0.634 | 0.112 | 14.18 | 93.75 |
BISAP | 0.625 | 0.01 | 1.5 | 0.610 | 0.412 | 18.94 | 90.53 |
APACHE II | 0.725 | < 0,001 | 8.5 | 0.537 | 0.185 | 31.43 | 91.77 |
SOFA + RDW | 0.903 | < 0,001 | 0.156 | 0.829 | 0.142 | 47.89 | 96.96 |
BISAP + RDW | 0.813 | < 0,001 | 0.172 | 0.683 | 0.162 | 0.40 | 94.37 |
APACHE II + RDW | 0.867 | < 0,001 | 0.121 | 0.829 | 0.242 | 35.05 | 96.53 |
Dữ liệu thống kê về so sánh đường cong ROC của các tham số khác nhau trong dự đoán SAP
18
Giá trị của RDW đơn lẻ và kết hợp với các thang điểm trong dự đoán SAP
Area Under the Curve
Test Result Variable(s) Area
RDW 0.793
SOFA + RDW 0.903
BISAP + RDW 0.813
APACHE II + RDW 0.867
19
| Sống sót | Tử vong
| p |
N | 292 (97%) | 9 (3%) | |
Giới (Nam/nữ) | 223/69 | 8/1 | 0.340 |
Tuổi | 47.50 (18 – 94) | 54 (30 – 73) | 0.843 |
Đặc điểm bệnh nhân viêm tụy cấp ở những nhóm sống sót và tử vong trong vòng 30 ngày
20
| Sống sót | Tử vong |
Sỏi đường mật | 112 (38.36%) | 3 (3.33%) |
Rượu | 118 (40.41%) | 4 (4.44%) |
RLCH lipid máu | 32 (19.96%) | 1 (1.11%) |
Khác | 30 (10.27%) | 1 (1.11%) |
Đặc điểm bệnh nhân viêm tụy cấp ở những nhóm sống sót và tử vong trong vòng 30 ngày
21
| Sống sót | Tử vong | P |
NLR | 7.61 (4.98 – 11.38) | 7.78 (5.14 – 11.13) | 0.649 |
RDW | 13.40 (12.83 – 14.00) | 13.90 (12.95 – 14.80) | 0.001 |
SOFA | 0 (0 – 1.75) | 5 (5 – 6) | < 0.001 |
BISAP | 1 (1 – 2) | 4 (1 – 4.5) | 0.011 |
APACHE II | 6 (3 – 8) | 11 (7.5 – 19) | < 0.001 |
Đặc điểm bệnh nhân viêm tụy cấp ở những nhóm sống sót và tử vong trong vòng 30 ngày
| AUC (95% CI) | P value | Giá trị giới hạn | Độ nhạy | Độ đặc hiệu | PPV, % | NPV, % |
NLR | 0.455 | 0.649 | 6.19 | 0.778 | 0.366 | 3.645 | 98.165 |
RDW | 0.814 | 0.01 | 13.65 | 0.889 | 0.353 | 7.207 | 99.474 |
SOFA | 0.948 | < 0.001 | 1.50 | 1.000 | 0.250 | 10.976 | 100.000 |
BISAP | 0.722 | 0.023 | 2.5 | 0.556 | 0.110 | 13.513 | 98.485 |
APACHE II | 0.885 | < 0.001 | 6.50 | 1.000 | 0.414 | 6.923 | 100.000 |
SOFA + RDW | 0.970 | < 0.001 | 0.017 | 1.000 | 0.144 | 17.647 | 100.000 |
BISAP + RDW | 0.869 | < 0.001 | 0.033 | 0.778 | 0.144 | 14.286 | 99.206 |
APACHE II + RDW | 0.923 | < 0.001 | 0.026 | 1.000 | 0.192 | 10.227 | 100.000 |
Dữ liệu thống kê về so sánh đường cong ROC của các tham số khác nhau trong dự đoán tỷ lệ tử vong trong 30 ngày của bệnh nhân mắc AP
23
Giá trị của RDW đơn lẻ và kết hợp với các thang điểm trong dự đoán tỷ lệ tử vong
Area Under the Curve
Test Result Variable(s) Area
RDW 0.814
SOFA + RDW 0.970
BISAP + RDW 0.869
APACHE II + RDW 0.923
Các biến dự đoán độc lập phân tích bằng hồi quy logistic đa biến
Biến | β | P value | OR | 95% CI |
SAP | ||||
RDW | 1.472 | < 0.001 | 4.356 | 2.521 – 7.529 |
SOFA | 0.662 | < 0.001 | 1.938 | 1.465 – 2.565 |
APACHE II | 0.184 | 0.004 | 1.202 | 1.62 – 1.360 |
Constant | - 24.647 | < 0.001 | 0.000 |
|
Tử vong trong 30 ngày | ||||
RDW | 0.685 | 0.006 | 1.984 | 1.223 – 3.218 |
SOFA | 1.438 | < 0.001 | 4.211 | 2.070 – 8.566 |
Constant | - 17.230 | < 0.001 | 0.000 |
|
25
KẾT LUẬN
26
Thanks for your attention!