�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
Nội Dung :
II. Khai Báo Lệnh Trong Hệ Giải Bài Toán Solution (/SOLU…)
III. Khai Báo Lệnh Trong Hậu Xử Lý (/POST1,/POST26….)
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
ET: kiểu phần tử
+ ITYPE: số thứ tự của kiểu phần tử trong mô hình hình học
+ Ename : Tên mã kiểu phần tử
+ KOP1~KOP6 : Chọn các tham số , kiểu bài toán ( Tùy Chọn theo kiểu phần tử)
+ INOPR: mặc định =1, tất cả lời giải theo phần tử trong xuất kết quả kiểu bảng sẽ bị hủy
ET, ITYPE, Ename, KOP1,………… , KOP6, INOPR
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
ETDELET: Xóa Kiểu Phần Tử
ETDELET, ITYP1, ITYP2, INC
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
Bảng Phần Tử
ETABLE , Lab, ITEM , COMP
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
2. Khai Báo Vật Liệu
2.1. Khai báo các hằng số vật liệu
2.2. Khai thêm các hằng số vật liệu
2.3.Xóa các hằng số liệu
2.4.Khai báo thuộc tính vật liệu
2.5. Xóa các thuộc tính vật liệu
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
2.1 Khai báo các hằng số vật liệu : R, hoặc REAL
R,NSET, R1,R2,R3,…R6
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
2.2 Khai thêm các hằng số vật liệu : RMORE
RMORE,R7,R8,…R12
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
2.3. Xóa các hằng số liệu : RDELE
RDELE, NSET1, NSET2 , NINC
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
2.4 Khai báo thuộc tính vật liệu : MP
MP, Lab, Mat, C0, C1, C2, …, C4.
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
2.4. Xóa các thuộc tính vật liệu : MPDELETE
:
MPDELET , Lab, MAT1,MAT2,INC
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
3. Xây Dựng Mô Hình FEM
N,NODE,X , Y , Z, THXY, THYZ, THZX
FILL,NODE1,NODE2,NFILL
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
4. Xây Dựng Mô Hình Hình Học
4.1 . Điểm
4.2. Đường
4.3. Diện Tích
4.4. Thể tích
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
4.1. Điểm : POINT
K
KFILL
K,NPT,X,Y,Z
KFILL, NP1 , NP2, NFILL
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
4.2 : Đường : Line
L
LDIV
L,P1,P2
LDIV, NL1 , RATIO, PDIV, NDIV, KEEP
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
4.3 . Diện Tích : AREA
A
4.4 : Thể Tích : VOLUM
V
VA
A, P1, P2,P3,P4,….
V,P1,…,P8
VA , A1,…,A10
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
II. Khai Báo Lệnh Trong Hệ Giải Bài Toán Solution (/SOLU…)
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
1. Định kiểu Bài toán
ANTYPE
ANTYPE,Type,Status
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
2. Liên Kết Và Gối Tựa
D
D,NODE,Lab,VALUE,VALUE2,NEND,NINC,Lab2,.,Lab6
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
DSYM
DSYM,Lab,Norm,KCN
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
3. Đặt Tải
F
F,NODE,Lab,VALUE,VALUE2,NEND,NINC
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
TUNIF
CDWRITE
SOLVE
TUNIF,TEMP
CDWRITE,Option,Fname,Ext,Dir.
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
III. Khai Báo Hậu Xử Lý Postprocessor (POST1,/POST26..)
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
SET
Cú pháp :
Hàm : Đọc các dữ liệu từ file.RST
Tham Số :
LSTEP : đặt số bước tính của dữ liệu đầu vào để đọc
SBSTEP : Đặt số bước tính con
FACT : tỷ lệ mặc định = 1.0
KIMG= 0 : phần thực dùng khi phân tích số phức
=1 : phần ảo khi phân tích số phức
TIME : thời gian
ANGLE : Góc lệch pha trong bài toán dao động điều hào
SET, LSTEP, SBSTEP, FACT, KIMG , TIME, ANGLE
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
2. Vẽ chuyển vị
PLDISP
Cú pháp:
Hàm : Biểu diễn chuyển vị của các phần tử được chọn
Tham số :
KUND = 0 : chỉ biểu diễn hình các phần tử chuyển vị
=1 : biểu diễn hình chuyển vị và chưa chuyển vị
=2 : biểu diễn như 1 nhưng có mối liên kết giữa phần
CV và chưa CV
KSCAL = 0 : biểu diễn được đặt theo tỷ lệ cho hình không biến dạng
=1 : hình biến dạng
PLDISP , KUND
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
3. Biểu Diễn Kết Quả Bằng Bảng
PRRSOL
Cú pháp :
Hàm : Biểu diễn kết quả tính toán theo các nút dưới dạng bảng
Tham số :
Lab : FX,FY,FZ , MX, MY, MZ
PRRSOL,Lab
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
4. Các Lệnh Điều Khiển Màn Hình
cú pháp:
Hàm : Vẽ đồ thị theo các số liệu tính toán
Tham số :
+ Fname : Tên file ảnh, màn hình VGA cần gọi ra
+ EXT : tên kiểu file ảnh
+ VECT : =0 Raster mode
=1 vecto mode
+NCPL : Định màu : 4=16 màu ; 8= 256 màu
/SHOW, Fname, EXT, VECT, NCPL
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
/WINDOW
Cú pháp :
Hàm :định nghĩa cửa sổ làm việc
Tham số :
WN: số thứ tự của các cửa sổ từ (1- 5)
XMIN, XMAX, YMIN , YMAX : Tọa độ của các cửa sổ�
/ WINDOW, WX, XMIN, XMAX , YMIN , YMAX,…
/ WINDOW , WN , TOP (BOT ,LEFT, RIGHT )
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009
Tài Liệu Tham Khảo
1. Hướng dẫn ANSYS 1 - Đinh Bá Trụ , Hoàng Văn Lợi
�������
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM� Cơ Kỹ Thuật 2009