BẤT THƯỜNG �CÁC BUỒNG TIM
BSCK2 NGÔ QUANG THI
Bất thường các buồng tim
- Giãn
- Giãn
Bất thường các buồng tim
- Phì đại - Giãn
Bất thường các buồng tim
Na, TCA
Ca Disturbance, Digoxin
K Disturbance
Wissam Alajaji, Electrocardiogram Interpretation: A Brief Overview, July-21, 2015.
Sóng P: khử cực nhĩ
Sóng P bình thường
+: DI, DII
--: aVR
Bất thường nhĩ Phải
Bất thường nhĩ Phải
Lớn nhĩ Phải
Bất thường nhĩ Phải
Lớn nhĩ Phải
ECG Lớn nhĩ Phải
ECG
Lớn nhĩ Phải
Nguyên nhân
COPD
Nhồi máu phổi
Bệnh phổi mô kẻ
Ngưng thở khi ngủ
Hẹp van 2 lá
Suy chức năng thất trái
Hẹp ĐMP
Tứ chứng Fallot
Bất thường Ebstein
P phế và giãn nhĩ phải ?
Sóng P > 0.15 mV ở V1 hoặc V2
Sóng P ≥ 0.25 mV ở II, III, hoặc aVF
Lớn nhĩ Phải
Bất thường nhĩ Trái
Bất thường nhĩ Trái
Lớn nhĩ Trái
Bất thường nhĩ Trái
Bất thường nhĩ Trái
Bất thường nhĩ Trái
(Nguyên tắc 1 ô nhỏ)
ECG
Lớn nhĩ trái
Lớn 2 nhĩ
Lớn 2 nhĩ
Lớn 2 nhĩ
Tóm Tắt
Lớn thất
Soùng (-) ñaàu tieân laø soùng Q
Soùng (+) ñaàu tieân laø soùng R
Soùng (-) sau R laø soùng S
Hoạt động khử cực của thất
Hoạt động khử cực của thất
QRS bình thường
Mặt phẳng ngang: nhìn từ cơ hoành lên mặt đưới tim�
Lớn thất Phải
Lớn thất Phải
Lớn thất Phải
ECG
ECG
Dày thất Phải
Tiêu chuẩn dày thất phải thường dùng:
ECG: Nữ 40 tuổi
Dày thất phải + Tăng áp phổi
Giãn thất Phải
Lớn thất phải khi có block nhánh phải
Dày thất trái
Dày thất trái
t
Tăng gánh tâm thu
Tăng gánh tâm trương
Tiêu chuẩn dày thất trái
1.Tiêu chuẩn Sokolow-Lyon�
2.Tiêu chuẩn Cornel
SV3 + R aVL ≥ 2.8 mV (nam); ≥ 2.0 mV(nữ)
3. R + S bất kỳ ở chuyển đạo trước tim > 4.5 mV
Các tiêu chuẩn thường dùng
Thang điểm Romhilt-Estes | Điểm |
Có bất kỳ sóng R hay S chuyển đạo ngoại biên > 2.0 mV Hoặc SV1 hoặc SV2 ≥ 3.0 mV Hoặc RV5, RV6 ≥ 3.0 mV | 3 |
Bất thường ST-T Không sử dụng digitalis Dử dụng digitalis | 3 1 |
Lớn nhĩ trái | 3 |
Trục lệch trái | 2 |
Phức bộ QRS ≥ 90 msec | 1 |
Nhánh nội điện ở V5 hoặc V6 ≥ 50 msec | 1 |
≥ 5: Dày thất trái, Có thể =4,
ST chênh xuống V5, V6
Thời gian nhánh nội điện Intrinsicoid deflection�Ventricular Activation Time (VAT)
Block nhánh trái
Block nhánh trái
90 % block nhánh trái có dày thất trái
Block phân nhánh trái trước LAHB + dày thất trái
Dày thất trái/ Block phân nhánh trái trước
Sokolow : R aVL > 13mm
Cornell: RaVL + SV3 > 28 mm nam (>20 mm nữ)
Gertsch : SIII + (R + S) tối đa ở chuyển đạo trước tim>30 mm
Bozzi : SV1 hoặc SV2 + (RV6 hoặc SV6) > 25 mm
Dày thất trái/ Block phân nhánh trái trước
Block nhánh phải
Block nhánh phải và dày thất trái
Dày 2 thất
ECG nam 40 tuổi
Dày 2 thất
Dày 2 thất
Trục phải, lớn thất trái, lớn nhĩ phải—lớn 2 thất