1 of 86

BẤT THƯỜNG �CÁC BUỒNG TIM

BSCK2 NGÔ QUANG THI

2 of 86

Bất thường các buồng tim

- Giãn

- Giãn

3 of 86

Bất thường các buồng tim

- Phì đại - Giãn

4 of 86

Bất thường các buồng tim

5 of 86

Na, TCA

Ca Disturbance, Digoxin

K Disturbance

Wissam Alajaji, Electrocardiogram Interpretation: A Brief Overview, July-21, 2015.

6 of 86

Sóng P: khử cực nhĩ

7 of 86

8 of 86

Sóng P bình thường

+: DI, DII

--: aVR

  • - ≤ 2.5 mm
  • < 0.12 giây

9 of 86

  • P hai pha V1

10 of 86

Bất thường nhĩ Phải

11 of 86

Bất thường nhĩ Phải

Lớn nhĩ Phải

  • P DII > 2,5 mm (P phế)
  • Có thể DI, DIII, aVF
  • Sóng P < 0,12s

12 of 86

Bất thường nhĩ Phải

Lớn nhĩ Phải

  • P V1: 2 pha
  • Pha dương > 1,5 mm

13 of 86

ECG Lớn nhĩ Phải

14 of 86

ECG

Lớn nhĩ Phải

15 of 86

Nguyên nhân

  • Van tim: Hẹp 3 lá, hở 3 lá
  • Tăng áp phổi:

COPD

Nhồi máu phổi

Bệnh phổi mô kẻ

Ngưng thở khi ngủ

Hẹp van 2 lá

Suy chức năng thất trái

  • Bệnh tim bẩm sinh

Hẹp ĐMP

Tứ chứng Fallot

Bất thường Ebstein

  • Thường di kèm RVH
  • Có thể thoáng qua:
    • Nhồi máu phổi
    • Hen

16 of 86

P phế và giãn nhĩ phải ?

  • Giãn nhĩ phải :

Sóng P > 0.15 mV ở V1 hoặc V2

  • P Phế

Sóng P ≥ 0.25 mV ở II, III, hoặc aVF

17 of 86

Lớn nhĩ Phải

18 of 86

19 of 86

Bất thường nhĩ Trái

20 of 86

Bất thường nhĩ Trái

Lớn nhĩ Trái

  • P > 0,12s (P 2 lá)
  • P DI hay DII 2 đỉnh/bướu, Khoảng cách 2 đỉnh > 0,04s

21 of 86

Bất thường nhĩ Trái

22 of 86

Bất thường nhĩ Trái

  • P: DI hay DII có 2 đỉnh/bướu
  • Khoảng cách 2 đỉnh > 0,04s

23 of 86

Bất thường nhĩ Trái

  • V1: sóng P 2 pha, pha âm ≥ 0,04s và sâu ≥ 1 mm

(Nguyên tắc 1 ô nhỏ)

24 of 86

ECG

25 of 86

  • Lớn nhĩ trái

26 of 86

Lớn nhĩ trái

27 of 86

28 of 86

29 of 86

Lớn 2 nhĩ

30 of 86

Lớn 2 nhĩ

  • Theo tiêu chuẩn điện thế của lớn nhĩ trái + lớn nhĩ phải
  • DII: P cao > 2,5 mm và rộng > 0,12s
  • V1: Sóng P 2 pha ở với pha dương đầu tiên cao >1.5 mm và pha âm dài hơn > 0,04s và sâu > 1mm

31 of 86

Lớn 2 nhĩ

32 of 86

Tóm Tắt

33 of 86

Lớn thất

34 of 86

Soùng (-) ñaàu tieân laø soùng Q

Soùng (+) ñaàu tieân laø soùng R

Soùng (-) sau R laø soùng S

    • Caùc soùng bổ sung R’ S’
    • Tuøy theo bieân ñoä ta coù theå goïi Q hay q, R hay r, S hay s

35 of 86

Hoạt động khử cực của thất

36 of 86

Hoạt động khử cực của thất

37 of 86

38 of 86

QRS bình thường

39 of 86

40 of 86

Mặt phẳng ngang: nhìn từ cơ hoành lên mặt đưới tim�

  • Xoay cùng chiều kim đồng hồ:
    • S trội V3, V4
    • S tồn tại đến V6

  • Xoay ngược chiều kim đồng hồ:
    • R cao sớm V1, V2
    • R trội V3, V4

41 of 86

42 of 86

Lớn thất Phải

43 of 86

Lớn thất Phải

44 of 86

Lớn thất Phải

45 of 86

ECG

46 of 86

ECG

47 of 86

Dày thất Phải

48 of 86

Tiêu chuẩn dày thất phải thường dùng:

    • R V1 + S V5, V6 > 1.05 mV
    • R V1 > 0.7 mV
    • R/S V1 ≥ 1
    • R/S V6 ≤ 1
    • R V5, V6 < 0.5 mV
    • R aVR > 0.5mV
    • S V1 < 0.2mV

49 of 86

ECG: Nữ 40 tuổi

  • P cao II.
  • Trục phải, R cao V1
  • S sâu V6
  • ST V1, V2, V3, T đảo II, III, VF, V1-V3

Dày thất phải + Tăng áp phổi

50 of 86

51 of 86

52 of 86

53 of 86

Giãn thất Phải

  • Block nhánh phải hoàn toàn hay không hoàn toàn
  • Trục lệch phải

54 of 86

Lớn thất phải khi có block nhánh phải

  • Trục lệch phải
  • R’ V1> 15mm

55 of 86

Dày thất trái

  • Trục lệch trái

56 of 86

Dày thất trái

  • R cao V5, V6
  • S sâu V1, V2

57 of 86

t

Tăng gánh tâm thu

58 of 86

Tăng gánh tâm trương

59 of 86

Tiêu chuẩn dày thất trái

60 of 86

1.Tiêu chuẩn Sokolow-Lyon

    • SV1 + RV5 hay RV6 ≥ 3.5 mV (≥ 35mm)
            • (≥ 5 for under 35 yrs of age)
    • R aVL hoặc DI > 1.1 mV

2.Tiêu chuẩn Cornel

SV3 + R aVL ≥ 2.8 mV (nam); ≥ 2.0 mV(nữ)

3. R + S bất kỳ ở chuyển đạo trước tim > 4.5 mV

Các tiêu chuẩn thường dùng

61 of 86

Thang điểm Romhilt-Estes

Điểm

Có bất kỳ sóng R hay S chuyển đạo ngoại biên > 2.0 mV

Hoặc SV1 hoặc SV2 ≥ 3.0 mV

Hoặc RV5, RV6 ≥ 3.0 mV

3

Bất thường ST-T

Không sử dụng digitalis

Dử dụng digitalis

3

1

Lớn nhĩ trái

3

Trục lệch trái

2

Phức bộ QRS ≥ 90 msec

1

Nhánh nội điện ở V5 hoặc V6 ≥ 50 msec

1

≥ 5: Dày thất trái, Có thể =4,

62 of 86

ST chênh xuống V5, V6

63 of 86

Thời gian nhánh nội điện Intrinsicoid deflection�Ventricular Activation Time (VAT)

64 of 86

  • ST chênh xuống

65 of 86

66 of 86

67 of 86

68 of 86

Block nhánh trái

69 of 86

Block nhánh trái

90 % block nhánh trái có dày thất trái

70 of 86

Block phân nhánh trái trước LAHB + dày thất trái

  • Trục trái
  • qR ở I và aVL

  • rS ở II, III, và aVF
  • Nội điện aVL (> 0.045 s)

71 of 86

Dày thất trái/ Block phân nhánh trái trước

Sokolow : R aVL > 13mm

Cornell: RaVL + SV3 > 28 mm nam (>20 mm nữ)

Gertsch : SIII + (R + S) tối đa ở chuyển đạo trước tim>30 mm

Bozzi : SV1 hoặc SV2 + (RV6 hoặc SV6) > 25 mm

72 of 86

Dày thất trái/ Block phân nhánh trái trước

73 of 86

Block nhánh phải

74 of 86

Block nhánh phải và dày thất trái

  • Lớn nhĩ trái giúp gợi ý

75 of 86

Dày 2 thất

  • Đủ tiêu chuẩn điện thế của dày 2 thất
  • Có thể biểu hiện gián tiếp của dày 1 buồng thất với 1 số tính chất đi kèm khác

76 of 86

ECG nam 40 tuổi

  • Dày giãn 4 buồng tim

77 of 86

Dày 2 thất

  • Dày thất trái + trục lệch phải
  • Dày thất trái + Lớn nhĩ phải
  • Dày thất trái + R/S V5 < 1
  • Dày thất trái + R cao ở V1, R/S V1 > 1
  • Dày thất trái + R/Q aVR > 1
  • Dày thất trái + hình ảnh tim xoay cùng chiều kim đồng hồ (S trội V3, V4 và tồn tại đến V6)

78 of 86

Dày 2 thất

    • Dày thất phải + Lớn nhĩ trái và hình ảnh tim xoay ngược chiều kim đồng hồ (R cao sớm V1, V2 và trội V3, V4)

79 of 86

  • ECG: Lớn hai nhĩ + Thất trái
  • Giải phẩu: Lớn 2 buồng thất + nhĩ Phải

80 of 86

  • ECG: Lớn nhĩ phải + Thất phải
  • Giải phẩu: Lớn 2 buồng thất + nhĩ Phải

81 of 86

  • RAH + LVH + RVH

82 of 86

Trục phải, lớn thất trái, lớn nhĩ phải—lớn 2 thất

83 of 86

  • Nhịp xoang
  • Trục phải
  • Giãn nhĩ trái, Dày thất phải

84 of 86

  • Nhịp xoang
  • Trục phải
  • Giãn 2 nhĩ, Dày 2 thất
  • ST –T thứ phát V1,2,3 Xem tiếp ECG sau điều trị 14 ngày

85 of 86

  • Nhịp xoang
  • Trục phải
  • Dày 2 thất
  • ST –T thứ phát V1,2,3

86 of 86