GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG KẾT QUẢ CHỨC NĂNG THẦN KINH CỦA THANG PHÂN LOẠI HIỆP HỘI PHẪU THUẬT THẦN KINH THẾ GIỚI SỬA ĐỔI Ở NGƯỜI BỆNH CHẢY MÁU DƯỚI NHỆN DO VỠ PHÌNH ĐỘNG MẠCH NÃO
Nguyễn Quốc Linh1,5, Nguyễn Anh Tuấn1,5, Nguyễn Văn Chi1, Hoàng Bùi Hải3,5, Ngô Mạnh Hùng4, Đào Việt Phương2, Mai Duy Tôn2, Lương Quốc Chính1�1Bệnh viện Bạch Mai, Trung tâm Cấp cứu�2Bệnh viện Bạch Mai, Trung tâm Đột quỵ�3Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Khoa Cấp cứu và HSTC�4Bệnh viện Việt Đức, Trung tâm phẫu thuật thần kinh�5Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ môn Hồi sức cấp cứu
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
[1] Feigin VL, et al. Worldwide stroke incidence and early case fatality reported in 56 population-based studies: a systematic review. The Lancet Neurology. 2009;8(4):355-369.
[2] Johnston SC, et al The burden, trends, and demographics of mortality from subarachnoid hemorrhage. Neurology. 1998;50(5):1413-1418.
[3] Takagi K, Tamura A, Nakagomi T, Nakayama H, Gotoh O, Kawai K, et al. How should a subarachnoid hemorrhage grading scale be determined? A combinatorial approach based solely on the Glasgow Coma Scale. Journal of neurosurgery. 1999;90(4):680-7.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
[1Lindsay KW, Teasdale GM, Knill-Jones RP. Observer variability in assessing the clinical features of subarachnoid hemorrhage. Journal of neurosurgery. 1983;58(1):57-62.
[2] Degen LA, Dorhout Mees SM, Algra A, Rinkel GJ. Interobserver variability of grading scales for aneurysmal subarachnoid hemorrhage. Stroke; a journal of cerebral circulation. 2011;42(6):1546-9.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Độ | Thang điểm Hunt – Hess (Hunt WE. J Neurosurg. 1968) | Thang điểm WFNS (WFNS. J Neurosurg. 1988) | Thang điểm mWFNS (Sano H. World Neurosurg. 2015) |
I | Không có triệu chứng hoặc đau đầu nhẹ và hơi cứng gáy | GCS 15 điểm, không có liệt vận động | GCS 15 điểm |
II | Đau đầu dữ dội, cứng gáy, không có dấu hiệu thần kinh nào ngoại trừ liệt dây thần kinh sọ | GCS 13 – 14 điểm, không có liệt vận động | GCS 14 điểm |
III | Ngủ gà hoặc lú lẫn, có rối dấu hiệu thần kinh khu trú nhẹ | GCS 13 – 14 điểm, liệt vận động | GCS 13 điểm |
IV | Trạng thái sững sờ, liệt nửa người từ vừa tới nặng | GCS 7 – 12 điểm | GCS 7 – 12 điểm |
V | Hôn mê, tư thế mất não | GCS 3 – 6 điểm | GCS 3 – 6 điểm |
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Các BN CMDN do vỡ phình động mạch não đáp ứng các tiêu chuẩn tuyển chọn và tiêu chuẩn loại trừ BN nghiên cứu:
Tiêu chuẩn lựa chọn
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Tiêu chuẩn loại trừ
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Địa điểm nghiên cứu
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thời gian nghiên cứu
Từ tháng 8 năm 2019 – tháng 6 năm 2021
Thiết kế nghiên cứu
Quan sát tiến cứu đa trung tâm
Cỡ mẫu nghiên cứu
Tất cả người bệnh phù hợp tiêu chuẩn lựa chọn được đưa vào nghiên cứu
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu và điều trị
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thấp hơn so với van Heuven 2008 [1] (43.6%).
Thấp hơn NaUy 2014 [2,3] (25 – 29%)
🡪 NB nặng và tử vong tại bệnh viện địa phương cao và nghiên cứu này đã loại NB không chấm được GCS thời điểm nhập viện (do có NKQ thở máy, an thần…)
[1] van Heuven AW, Dorhout Mees SM, Algra A, Rinkel GJ. Validation of a prognostic subarachnoid hemorrhage grading scale derived directly from the Glasgow Coma Scale. Stroke; a journal of cerebral circulation. 2008;39(4):1347-8.
[2] Mackey J, Khoury JC, Alwell K, Moomaw CJ, Kissela BM, Flaherty ML, et al. Stable incidence but declining case-fatality rates of subarachnoid hemorrhage in a population. Neurology. 2016;87(21):2192-7.
[3] Øie LR, Solheim O, Majewska P, Nordseth T, Müller TB, Carlsen SM, et al. Incidence and case fatality of aneurysmal subarachnoid hemorrhage admitted to hospital between 2008 and 2014 in Norway. Acta neurochirurgica. 2020;162(9):2251-9.
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
| Chung (n=415) | mRS 0 – 3 (n=282) | mRS 4 – 6 (n=133) | p |
mWFNS, trung vị (tứ phân vị) | 2.0 (1.0-4.0) | 1.0 (1.0-2.0) | 4.0 (4.0-5.0) | <0.001 |
Grade I | 204 (49.2) | 186 (66.0) | 18 (13.5) | <0.001 |
Grade II | 38 (9.2) | 33 (11.7) | 5 (3.8) | <0.001 |
Grade III | 24 (5.8) | 15 (5.3) | 9 (6.8) | <0.001 |
Grade IV | 99 (23.9) | 41 (14.5) | 58 (43.6) | <0.001 |
Grade V | 50 (12.0) | 7 (2.5) | 43 (32.3) | <0.001 |
WFNS, trung vị (tứ phân vị) | 2.0 (1.0-4.0) | 1.0 (1.0-2.0) | 4.0 (4.0-5.0) | <0.001 |
Grade I | 204 (49.2) | 186 (66.0) | 18 (13.5) | <0.001 |
Grade II | 48 (11.6) | 38 (13.5) | 10 (7.5) | <0.001 |
Grade III | 14 (3.4) | 10 (3.5) | 4 (3.0) | <0.001 |
Grade IV | 99 (23.9) | 41 (14.5) | 58 (43.6) | <0.001 |
Grade V | 50 (12.0) | 7 (2.5) | 43 (32.3) | <0.001 |
H&H, trung vị (tứ phân vị) | 2.0 (2.0-4.0) | 2.0 (2.0-3.0) | 5.0 (3.0-5.0) | <0.001 |
Grade I | 45 (10.8) | 40 (12.2) | 5 (3.8) | <0.001 |
Grade II | 168 (40.5) | 154 (54.6) | 14 (10.5) | <0.001 |
Grade III | 62 (14.9) | 44 (15.6) | 18 (13.5) | <0.001 |
Grade IV | 48 (11.6) | 26 (9.2) | 22 (16.5) | <0.001 |
Grade V | 92 (22.2) | 18 (6.4) | 74 (55.6) | <0.001 |
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
| Chung (n=415) | mRS 0 – 3 (n=282) | mRS 4 – 6 (n=133) | p |
Điểm Fisher, trung vị (tứ phân vị) n=414 | 4.0 (3.0-4.0) | 4.0 (3.0-4.0) | 4.0 (4.0-4.0) | <0.001 |
Điểm Fisher | n=414 | n=281 | n=133 | <0.001 |
Nhóm 1 | 2 (0.5) | 1 (0.4) | 1 (0.8) |
|
Nhóm 2 | 24 (5.8) | 23 (8.2) | 1 (0.8) |
|
Nhóm 3 | 98 (23.7) | 80 (28.5) | 18 (13.5) |
|
Nhóm 4 | 290 (70.0) | 177 (63.0) | 113 (85.0) |
|
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mức độ của CMDN | Kết cục tồi ở ngày thứ 30 | Kết cục tồi ở ngày 90 | ||||||
| N | mRS: 4-6, no. (%) | OR (95% CI) | p-value | N | mRS: 4-6, no.(%) | OR (95% CI) | p-value |
mWFNS |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | 204 | 19 (13.8) | reference | <0.001 | 204 | 18 (13.5) | reference | <0.001 |
II | 38 | 5 (3.6) | 1.475 (0.515-4.226) | 0.469 | 38 | 5 (3.8) | 1.566 (0.544-4.509) | 0.406 |
III | 24 | 10 (7.2) | 6.955 (2.720-17.784) | <0.001 | 24 | 9 (6.8) | 6.200 (2.380-16.154) | <0.001 |
IV | 99 | 61 (44.2) | 15.630 (8.391-29.117) | <0.001 | 99 | 58 (43.6) | 14.618 (7.803-27.383) | <0.001 |
V | 50 | 43 (31.2) | 59.812 (23.648-151.281) | <0.001 | 50 | 43 (32.3) | 63.476 (24.947-161.511) | <0.001 |
WFNS scale |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | 204 | 19 (9.3) | reference | <0.001 | 204 | 18 (8.8) | reference | <0.001 |
II | 48 | 11 (22.9) | 2.895 (1.272-6.587) | 0.011 | 48 | 10 (20.8) | 2.719 (1.164-6.350) | 0.021 |
III | 14 | 4 (28.6) | 3.895 (1.114-13.621) | 0.033 | 14 | 4 (28.6) | 4.133 (1.177-14.520) | 0.027 |
IV | 99 | 61 (61.6) | 15.630 (8.391-29.117) | <0.001 | 99 | 58 (58.6) | 14.618 (7.803-27.383) | <0.001 |
V | 50 | 43 (86.0) | 59.812 (23.648-151.281) | <0.001 | 50 | 43 (86.0) | 63.476 (24.947-161.511) | <0.001 |
H&H scale |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | 45 | 5 (11.1) | reference | <0.001 | 45 | 5 (11.1) | reference | <0.001 |
II | 168 | 15 (8.9) | 0.784 (0.269-2.287) | 0.656 | 168 | 14 (8.3) | 0.727 (0.247-2.139) | 0.563 |
III | 62 | 19 (30.6) | 3.535 (1.206-10.358) | 0.021 | 62 | 18 (29.0) | 3.273 (1.112-9.631) | 0.031 |
IV | 48 | 23 (47.9) | 7.360 (2.478-21.860) | <0.001 | 48 | 22 (45.8) | 6.769 (2.277-20.121) | 0.001 |
V | 92 | 76 (82.6) | 38.000 (12.973-111.306) | <0.001 | 92 | 74 (80.4) | 32.889 (11.362-95.201) | <0.001 |
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mức độ CMDN | 30 ngày sau khởi phát | 90 ngày sau khởi phát | ||||
mRS, TB (ĐLC) | N | P | mRS, TB (ĐLC) | N | p | |
Modified WFNS scale |
|
|
|
|
|
|
I | 0.69 (1.50) | 204 | NA | 0.63 (1.55) | 204 | NA |
II | 1.18 (2.02) | 38 | >0.999 | 1.00 (2.07) | 38 | >0.999 |
III | 2.63 (2.50) | 24 | 0.372 | 2.29 (2.65) | 24 | 0.641 |
IV | 3.86 (2.36) | 99 | 0.432 | 3.75 (2.46) | 99 | 0.073 |
V | 5.26 (1.60) | 50 | 0.051 | 5.24 (1.68) | 50 | 0.026 |
WFNS scale |
|
|
|
|
|
|
I | 0.69 (1.50) | 204 | NA | 0.63 (1.55) | 204 | NA |
II | 1.63 (2.29) | 48 | 0.096 | 1.40 (2.35) | 48 | 0.916 |
III | 2.14 (2.41) | 14 | >0.999 | 1.86 (2.51) | 14 | >0.999 |
IV | 3.86 (2.36) | 99 | 0.403 | 3.75 (2.46) | 99 | 0.159 |
V | 5.26 (1.60) | 50 | 0.051 | 5.24 (1.68) | 50 | 0.026 |
H&H scale |
|
|
|
|
|
|
I | 0.98 (1.79) | 45 | NA | 0.87 (1.87) | 45 | NA |
II | 0.65 (1.45)b | 168 | >0.999 | 0.59 (1.50)b | 168 | >0.999 |
III | 2.10 (2.44) | 62 | 0.391 | 1.89 (2.49) | 62 | 0.588 |
IV | 3.06 (2.47) | 48 | 0.306 | 2.96 (2.60) | 48 | 0.211 |
V | 5.03 (1.76) | 92 | 0.001 | 4.97 (1.87) | 92 | <0.001 |
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
[1] Sano H, Satoh A, Murayama Y, Kato Y, Origasa H, Inamasu J, et al. Modified World Federation of Neurosurgical Societies subarachnoid hemorrhage grading system. World neurosurgery. 2015;83(5):801-7 �[2] Hirai S, Ono J, Yamaura A. Clinical grading and outcome after early surgery in aneurysmal subarachnoid hemorrhage. Neurosurgery. 1996;39(3):441-6; discussion 6-7
[3] Gotoh O, Tamura A, Yasui N, Suzuki A, Hadeishi H, Sano K. Glasgow Coma Scale in the prediction of outcome after early aneurysm surgery. Neurosurgery. 1996;39(1):19-24; discussion -5.
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Cả 3 thang điểm đều có khả năng tiên lượng tốt kết cục ngày thứ 90 của NB CMDN với AUROC là 0,839 (KTC 95%: 0,795-0,883) cho mWFNS, 0,837 (KTC 95%: 0,793-0,881) cho WFNS và 0,836 (KTC 95%: 0,791-0,881) cho thang H&H
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Yếu tố | Đơn vị | OR | 95% CI | P value | |
| Lower | Upper | |||
Yếu tố liên quan tới kết cục tồi ở ngày 90 | |||||
Tuổi ≥60 | % | 2.938 | 1.311 | 6.584 | 0.009 |
Vị trí máu trong CMDN thời điểm nhập viện |
|
|
|
|
|
Não thất IV | % | 2.487 | 1.077 | 5.742 | 0.033 |
Độ nặng của CMDN thời điểm nhập viện |
|
|
|
|
|
Modified WFNS 3 -5 | % | 9.353 | 3.627 | 24.118 | <0.001 |
Biến chứng |
|
|
|
|
|
Chảy máu muộn | % | 27.910 | 5.465 | 142.524 | <0.001 |
DCI | % | 13.374 | 3.588 | 49.847 | <0.001 |
Giãn não thất cấp | % | 2.371 | 1.053 | 5.336 | 0.037 |
Viêm phổi | % | 4.172 | 1.678 | 10.372 | 0.002 |
Constant |
| 0.607 | - | - | 0.451 |
Phân tích hồi quy đa biến cho thấy mWFNS 3 – 5 (OR: 9.353; 95%KTC: 3.627 – 24.118) là yếu tố tiên lượng độc lập với kết cục tồi ở ngày 90
IV. KẾT LUẬN