CẬP NHẬT THAY ĐỔI LUỒNG CHUYỂN ĐỔI/GIA HẠN SME SAU NGHIỆM THU
Cập nhật ngày 24/05/2024
MỤC LỤC
1
GIA HẠN SME THUÊ BAO ĐÃ HẾT HẠN
2
KH ĐANG SỬ DỤNG SME 2021 TRỞ VỀ TRƯỚC
3
KH ĐANG SỬ DỤNG SME 2022 THUÊ BAO
4
KH ĐANG SỬ DỤNG SME 2022 TRẢ PHÍ 1 LẦN
Gia hạn SME thuê bao đã hết hạn
KH đang sử dụng SME 2021 trở về trước
Đối tượng | Chuyển đổi sang AMIS Kế toán/SME 2023 thuê bao | Chuyển đổi sang SME 2023 trả phí 1 lần |
Khách hàng CÒN hạn GHCN | KH đang sử dụng còn Starter (còn hạn hoặc hết hạn):
Chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn:
Chuyển sang gói cao hơn:
| Phí chuyển đổi = 80% * Giá bán mới tại thời điểm chuyển đổi (bao gồm cả phí mua thêm người dùng) Hạn bảo hành: cập nhật theo hạn mới. |
Khách hàng HẾT hạn GHCN | Phải mua mới, không cho phép chuyển đổi.
| Phí chuyển đổi = 80% * Giá bán mới tại thời điểm chuyển đổi (bao gồm cả phí mua thêm người dùng) Hạn bảo hành: cập nhật theo hạn mới |
Cho phép người dùng nhập số lượng người dùng ở màn hình chọn bản nâng cấp
KH đang sử dụng SME 2021 trở về trước
Ví dụ:
Người dùng chuyển đổi từ SME 2021 bản Standard 10 người dùng sang AMIS Kế toán Professional 10 người dùng, thời gian sử dụng còn lại: 0.5 năm thì đơn giá chuyển đổi tính như sau:
Đơn giá AMIS Kế toán:
Phí chuyển đổi:
(5.250.000+7*1.750.000-4.050.000-7*1.350.000)*0.5=2.000.000
KH đang sử dụng SME thuê bao
| AMIS kế toán/SME Trả phí định kỳ | SME trả phí 1 lần |
1. Còn hạn thuê bao | ||
| MIỄN PHÍ �(do phí dịch vụ PM MISA SME > AMIS kế toán) | Trả phí như KH mua mới |
| Thanh toán khoản phí chênh lệch giữa hai gói theo thời gian sử dụng còn lại của Khách hàng | |
2. Hết hạn thuê bao | Trả phí như KH mua mới |
KH đang sử dụng SME 2022 thuê bao
Cho phép KH lựa chọn gia hạn để sử dụng tiếp SME 2022 thuê bao hoặc chuyển đổi lên AMIS Kế toán/SME 2023 thuê bao hoặc SME 2023 trả phí 1 lần.
Đối tượng | Chuyển đổi sang AMIS Kế toán/SME 2023 thuê bao | Chuyển đổi sang SME 2023 trả phí 1 lần |
Khách hàng CÒN hạn GHCN | Chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn:
Chuyển đổi sang gói cao hơn:
| Trả phí như KH mua mới. |
Khách hàng HẾT hạn GHCN | Phải mua mới, không cho phép chuyển đổi.
|
KH đang sử dụng SME 2022 thuê bao
Đối với KH chọn Gia hạn SME 2022 => hệ thống hiển thị báo giá của SME 2022 để KH chọn gia hạn ngang gói hoặc đổi gói theo nhu cầu, có cho phép người dùng mua thêm người dùng. Chính sách gia hạn của SME 2022 thuê bao giống chính sách gia hạn của SME 2023 thuê bao hiện tại.
Đối tượng | Giải pháp |
Khách hàng muốn GIA HẠN | Gia hạn ngang gói hoặc gia hạn đổi sang gói thấp hơn.
Gia hạn nâng gói
|
Lưu ý: đối với đơn gia hạn không mua thêm người dùng, trong đơn hàng không có phí mua thêm người dùng gia hạn và phí mua thêm người dùng cho thời gian sử dụng còn lại.
KH đang sử dụng SME 2023 thuê bao
Cho phép KH chuyển đổi sang AMIS Kế toán hoặc SME trả phí 1 lần
Đối tượng | Chuyển đổi sang AMIS Kế toán | Chuyển đổi sang SME 2023 trả phí 1 lần |
Khách hàng CÒN hạn GHCN | Chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn:
Chuyển đổi sang gói cao hơn:
| Trả phí như KH mua mới. |
Khách hàng HẾT hạn GHCN | Phải mua mới, không cho phép chuyển đổi.
|
KH đang sử dụng SME trả phí 1 lần
KH đang sử dụng SME 2022 trả phí 1 lần
SME 2022 trả phí 1 lần chuyển sang AMIS Kế toán/SME thuê bao
Đối tượng | Chuyển ngang gói | Nâng gói | Hạ gói |
Khách hàng còn hạn cập nhật, bảo hành |
|
|
|
Hết hạn bảo hành | Trả phí như KH mua mới |
KH đang sử dụng SME 2022 trả phí 1 lần
Đối tượng | Chuyển ngang gói | Nâng gói | Hạ gói |
Áp dụng cho cả trường hợp KH còn hạn hay hết hạn BH/CN | SL user bằng, thấp hơn hiện tại:
SL user cao hơn hiện tại:
Hạn bảo hành = 12 tháng kể từ ngày KH thanh toán | SL user bằng, thấp hơn hiện tại:
SL user cao hơn hiện tại:
Hạn bảo hành = 12 tháng kể từ ngày KH thanh toán |
SME 2022 trả phí 1 lần chuyển sang bản trả phí 1 lần (nâng cấp).
KH đang sử dụng SME 2022 trả phí 1 lần nâng cấp bản 1 lần
STT | Tính phí nâng cấp các tình huống sau | Trả lời |
1 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói PRO 3 user | Phí nâng cấp =10.950.000 *80% = 8.760.000 |
2 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 4 user �=> nâng cấp lên gói PRO 4 user | Phí nâng cấp =(10.950.000 + 3.550.000) *80% = 11.600.000 |
3 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên gói PRO 3 user và mua thêm 3 user | Phí nâng cấp =10.950.000 *80% = 8.760.000 Phí mua thêm 3 user= 3*3.650.000=10.950.000 Tổng tiền phải trả= 19.710.000 |
4 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 4 user �=> nâng cấp lên gói PRO 4 user và mua thêm 3 user | Phí nâng cấp = (10.950.000 + 3.650.000) *80% =11.680.000 Tiền mua thêm 3 user= 3*3.650.000=10.950.000 Tổng tiền phải trả= 22.630.000 |
5 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói ENT, 3 user | Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (13.950.000 - 10.950.000) = 11.760.000 |
6 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói ENT, 6 user | Phí nâng cấp = 80%*(10.950.000 + 8.750.000) + (22.910.000 - 19.700.000) =18.970.000 |
7 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói ENT, 3 user | Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (13.950.000 - 10.950.000) = 11.760.000 |
KH đang sử dụng SME 2022 trả phí 1 lần nâng cấp bản 1 lần
STT | Tính phí nâng cấp các tình huống sau | Trả lời |
8 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên gói ENT, 3 user và mua thêm 3 user | Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (13.950.000 - 10.950.000) = 11.760.000 Phí mua thêm 3 user: 3*4.650.000=13.950.000 Tổng tiền phải trả= 25.710.000 |
9 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên gói ENT, 6 user và mua thêm 3 user | Phí nâng cấp = 80%*(10.950.000 + 8.750.000) + (25.100.000 - 19.700.000) = 21.1.60.000 Phí mua thêm 3 user: 3*4.650.000=13.950.000 Tổng tiền phải trả= 35.110.000 |
10 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói STD, 3 user | Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (7.7950.000 -10.950.000) = 5.760.000 |
11 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói STD, 6 user | Phí nâng cấp = 80%*(10.950.000 + 8.750.000) + (14.300.000 - 19.700.000) = 10.360.000 |
12 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói STD, 3 user | Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (7.950.000 - 10.950.000) = 5.760.000 |
13 | KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên gói STD, 3 user và mua thêm 3 user | Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (7.7950.000 -10.950.000) = 5.760.000 Phí mua thêm 3 user: 3*3.650.000=10.950.000 Tổng tiền phải trả= 16.710.000 |
KH đang sử dụng SME 2023 trả phí 1 lần
Cho phép KH chuyển đổi sang AMIS Kế toán/SME thuê bao
Đối tượng | Chuyển đổi sang AMIS Kế toán/SME thuê bao |
Khách hàng CÒN hạn GHCN | Chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn:
Chuyển đổi sang gói cao hơn:
|
Khách hàng HẾT hạn GHCN | Phải mua mới, không cho phép chuyển đổi.
|
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!