1 of 16

CẬP NHẬT THAY ĐỔI LUỒNG CHUYỂN ĐỔI/GIA HẠN SME SAU NGHIỆM THU

Cập nhật ngày 24/05/2024

2 of 16

MỤC LỤC

1

GIA HẠN SME THUÊ BAO ĐÃ HẾT HẠN

2

KH ĐANG SỬ DỤNG SME 2021 TRỞ VỀ TRƯỚC

3

KH ĐANG SỬ DỤNG SME 2022 THUÊ BAO

4

KH ĐANG SỬ DỤNG SME 2022 TRẢ PHÍ 1 LẦN

3 of 16

Gia hạn SME thuê bao đã hết hạn

  • Đối với KH sử dụng SME thuê bao đã hết hạn, khi KH gia hạn:
    • Trước đây: Ngày bắt đầu thuê bao: tính từ ngày hết hạn cũ + 1
    • Mong muốn: Ngày bắt đầu thuê bao = Ngày thanh toán đơn gia hạn thành công.

4 of 16

KH đang sử dụng SME 2021 trở về trước

Đối tượng

Chuyển đổi sang AMIS Kế toán/SME 2023 thuê bao

Chuyển đổi sang SME 2023 trả phí 1 lần

Khách hàng CÒN hạn GHCN

KH đang sử dụng còn Starter (còn hạn hoặc hết hạn):

  • Miễn phí chuyển đổi ngang hạn, tùy chọn số lượng user lên bất kỳ gói nào của AMIS Kế toán/SME thuê bao.

Chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn:

  • Miễn phí chuyển gói cho thời gian sử dụng còn lại.
  • Miễn phí số lượng người dùng cho thời gian sử dụng còn lại.
  • Cho chọn luôn số lượng người dùng ở màn hình chuyển đổi (không hiển thị dòng mua thêm người dùng trong giỏ hàng). Giá = 0, Thành tiền = 0.
  • Ẩn Mua thêm người dùng ở bước này.
  • Cho phép mua thêm các tài nguyên khác (nếu có), có tính phí.

Chuyển sang gói cao hơn:

  • [Đơn giá gói mới so với gói đã quy đổi tương đương (tính cả SL người dùng mong muốn) - Đơn giá gói cũ gói quy đổi tương đương (tính cả SL người dùng mong muốn)] * Thời gian sử dụng còn lại.
  • Chỉ hiển thị 1 dòng chuyển đổi, ko hiển thị dòng mua thêm người dùng nữa vì đã chọn số lượng user ở màn hình chuyển đổi ngoài rồi.
  • Ẩn gói Mua thêm người dùng ở bước này.
  • Cho phép mua thêm các tài nguyên khác (nếu có), có tính phí.

Phí chuyển đổi = 80% * Giá bán mới tại thời điểm chuyển đổi (bao gồm cả phí mua thêm người dùng)

Hạn bảo hành: cập nhật theo hạn mới.

Khách hàng HẾT hạn GHCN

Phải mua mới, không cho phép chuyển đổi.

  • Phí chuyển đổi = Giá bán mới tại thời điểm chuyển đổi

Phí chuyển đổi = 80% * Giá bán mới tại thời điểm chuyển đổi (bao gồm cả phí mua thêm người dùng)

Hạn bảo hành: cập nhật theo hạn mới

Cho phép người dùng nhập số lượng người dùng ở màn hình chọn bản nâng cấp

5 of 16

KH đang sử dụng SME 2021 trở về trước

Ví dụ:

Người dùng chuyển đổi từ SME 2021 bản Standard 10 người dùng sang AMIS Kế toán Professional 10 người dùng, thời gian sử dụng còn lại: 0.5 năm thì đơn giá chuyển đổi tính như sau:

Đơn giá AMIS Kế toán:

  • Standard: giá gói 4.050.000, mua thêm 1 người dùng: 1.350.000.
  • Professional: Giá gói: 5.250.000, Mua thêm 1 người dùng: 1.750.000

Phí chuyển đổi:

(5.250.000+7*1.750.000-4.050.000-7*1.350.000)*0.5=2.000.000

6 of 16

KH đang sử dụng SME thuê bao

  • Phí dịch vụ phần mềm MISA SME hàng năm thanh toán tối thiểu 12 tháng/lần.
  • Trong thời gian bản trả phí định kỳ, Khách hàng sẽ được:
    • Cập nhật kịp thời các thay đổi mới nhất về chế độ kế toán, chính sách thuế
    • Cập nhật liên tục các công nghệ tiên tiến và các tính năng tiện ích mới nhất của phần mềm
    • Miễn phí thay đổi thông tin giấy phép sử dụng (tên công ty, địa chỉ)
  • Ngoài thời gian bản trả phí định kỳ, Khách hàng vẫn được sử dụng phần mềm để xem/in chứng từ, sổ sách, báo cáo đã lập nhưng không được thực hiện các chức năng khác của phần mềm.
  • Khách hàng được phép chuyển đổi sang phần mềm AMIS kế toán hoặc SME phiên bản trả phí 1 lần. Phí chuyển đổi được tính như bảng mô tả sau:

AMIS kế toán/SME Trả phí định kỳ

SME trả phí 1 lần

1. Còn hạn thuê bao

  • Gói nghiệp vụ tương đương hoặc thấp hơn

MIỄN PHÍ �(do phí dịch vụ PM MISA SME > AMIS kế toán)

Trả phí như KH mua mới

  • Gói nghiệp vụ cao hơn

Thanh toán khoản phí chênh lệch giữa hai gói theo thời gian sử dụng còn lại của Khách hàng

2. Hết hạn thuê bao

Trả phí như KH mua mới

7 of 16

KH đang sử dụng SME 2022 thuê bao

Cho phép KH lựa chọn gia hạn để sử dụng tiếp SME 2022 thuê bao hoặc chuyển đổi lên AMIS Kế toán/SME 2023 thuê bao hoặc SME 2023 trả phí 1 lần.

Đối tượng

Chuyển đổi sang AMIS Kế toán/SME 2023 thuê bao

Chuyển đổi sang SME 2023 trả phí 1 lần

Khách hàng CÒN hạn GHCN

Chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn:

      • Miễn phí chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn, cùng số lượng user.

Chuyển đổi sang gói cao hơn:

      • Trường hợp chuyển lên gói nghiệp vụ/user cao hơn KH cần thanh toán phí chênh lệch giữa 2 gói trên thời hạn thuê bao còn lại.

Trả phí như KH mua mới.

Khách hàng HẾT hạn GHCN

Phải mua mới, không cho phép chuyển đổi.

  • Phí chuyển đổi = Giá bán mới tại thời điểm chuyển đổi

8 of 16

KH đang sử dụng SME 2022 thuê bao

Đối với KH chọn Gia hạn SME 2022 => hệ thống hiển thị báo giá của SME 2022 để KH chọn gia hạn ngang gói hoặc đổi gói theo nhu cầu, có cho phép người dùng mua thêm người dùng. Chính sách gia hạn của SME 2022 thuê bao giống chính sách gia hạn của SME 2023 thuê bao hiện tại.

Đối tượng

Giải pháp

Khách hàng muốn GIA HẠN

Gia hạn ngang gói hoặc gia hạn đổi sang gói thấp hơn.

      • Phí gia hạn = Đơn giá gói sản phẩm chính x Thời gian gia hạn + Đơn giá gói tài nguyên mua thêm x số lượng gói tài nguyên x thời gian gia hạn.

Gia hạn nâng gói

      • Phí gia hạn = Đơn giá gói sản phẩm chính x Thời gian gia hạn + Phí mua thêm người dùng gia hạn + Phí đổi gói.
      • Phí đổi gói = (Đơn giá gói mới – Đơn giá gói cũ) x Thời gian sử dụng còn lại + Phí mua thêm người dùng cho thời gian sử dụng còn lại.

Lưu ý: đối với đơn gia hạn không mua thêm người dùng, trong đơn hàng không có phí mua thêm người dùng gia hạn và phí mua thêm người dùng cho thời gian sử dụng còn lại.

9 of 16

KH đang sử dụng SME 2023 thuê bao

Cho phép KH chuyển đổi sang AMIS Kế toán hoặc SME trả phí 1 lần

Đối tượng

Chuyển đổi sang AMIS Kế toán

Chuyển đổi sang SME 2023 trả phí 1 lần

Khách hàng CÒN hạn GHCN

Chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn:

      • Miễn phí chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn, cùng số lượng user.

Chuyển đổi sang gói cao hơn:

      • Trường hợp chuyển lên gói nghiệp vụ/user cao hơn KH cần thanh toán phí chênh lệch giữa 2 gói trên thời hạn thuê bao còn lại.

Trả phí như KH mua mới.

Khách hàng HẾT hạn GHCN

Phải mua mới, không cho phép chuyển đổi.

  • Phí chuyển đổi = Giá bán mới tại thời điểm chuyển đổi

10 of 16

KH đang sử dụng SME trả phí 1 lần

  • Cho phép KH chuyển đổi lên AMIS Kế toán/SME Thuê bao hoặc SME trả phí 1 lần (bản nâng cấp).
  • Thời gian bảo hành 12 tháng kể từ ngày Khách hàng nhận được Giấy phép sử dụng phần mềm.
  • Trong hạn bảo hành: Khách được cập nhật (update) miễn phí các phiên bản cập nhật của phần mềm đã mua (ví dụ MISA SME 2023 R1, R2….Rn), nhưng không được nâng cấp (upgrade) lên phiên bản nâng cấp của phần mềm đã mua (Ví dụ MISA SME 2024, 2025… )
  • Hết thời gian bảo hành: Khách hàng vẫn được sử dụng phần mềm, nhưng không được cập nhật /nâng cấp các phiên bản mới.
  • Trường hợp Khách hàng muốn chuyển đổi lên gói nhiều nghiệp vụ hơn, Khách hàng cần thanh toán khoản chênh lệch giữa giá bán mới của hai gói. Thời hạn bảo hành tính theo thời hạn bảo hành của gói cũ.

11 of 16

KH đang sử dụng SME 2022 trả phí 1 lần

SME 2022 trả phí 1 lần chuyển sang AMIS Kế toán/SME thuê bao

Đối tượng

Chuyển ngang gói

Nâng gói

Hạ gói

Khách hàng còn hạn cập nhật, bảo hành

  • Miễn phí chuyển lên với tài nguyên tương đương hoặc thấp hơn.
  • Hạn thuê bao cấp bằng hạn bảo hành/cập nhật còn lại.
  • Tính phí chênh lệch giữa 2 gói trên thời hạn bảo hành, cập nhật còn lại.
  • Hạn thuê bao cấp bằng hạn bảo hành/cập nhật còn lại.
  • Miễn phí chuyển lên với tài nguyên tương đương hoặc thấp hơn.
  • Hạn thuê bao cấp bằng hạn bảo hành/cập nhật còn lại.

Hết hạn bảo hành

Trả phí như KH mua mới

12 of 16

KH đang sử dụng SME 2022 trả phí 1 lần

Đối tượng

Chuyển ngang gói

Nâng gói

Hạ gói

Áp dụng cho cả trường hợp KH còn hạn hay hết hạn BH/CN

SL user bằng, thấp hơn hiện tại:

  • 80% giá bán mới gói tương đương

SL user cao hơn hiện tại:

    • 80% giá bán mới gói tương đương tài nguyên gói cũ
    • Phí mua thêm user (nguyên giá)

Hạn bảo hành = 12 tháng kể từ ngày KH thanh toán

SL user bằng, thấp hơn hiện tại:

  • 80% giá bán mới gói tương đương + (chênh lệch giá bán mới giữa 2 gói)

SL user cao hơn hiện tại:

  • 80% giá bán mới gói tương đương + (chênh lệch giá bán mới giữa 2 gói)
  • Phí mua thêm user (nguyên giá)

Hạn bảo hành = 12 tháng kể từ ngày KH thanh toán

SME 2022 trả phí 1 lần chuyển sang bản trả phí 1 lần (nâng cấp).

13 of 16

KH đang sử dụng SME 2022 trả phí 1 lần nâng cấp bản 1 lần

STT

Tính phí nâng cấp các tình huống sau

Trả lời

1

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói PRO 3 user

Phí nâng cấp =10.950.000 *80% = 8.760.000

2

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 4 user �=> nâng cấp lên gói PRO 4 user

Phí nâng cấp =(10.950.000 + 3.550.000) *80% = 11.600.000

3

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên gói PRO 3 user và mua thêm 3 user

Phí nâng cấp =10.950.000 *80% = 8.760.000

Phí mua thêm 3 user= 3*3.650.000=10.950.000

Tổng tiền phải trả= 19.710.000

4

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 4 user �=> nâng cấp lên gói PRO 4 user và mua thêm 3 user

Phí nâng cấp = (10.950.000 + 3.650.000) *80% =11.680.000

Tiền mua thêm 3 user= 3*3.650.000=10.950.000

Tổng tiền phải trả= 22.630.000

5

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói ENT, 3 user

Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (13.950.000 - 10.950.000) = 11.760.000

6

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói ENT, 6 user

Phí nâng cấp = 80%*(10.950.000 + 8.750.000) + (22.910.000 - 19.700.000) =18.970.000

7

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói ENT, 3 user

Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (13.950.000 - 10.950.000) = 11.760.000

14 of 16

KH đang sử dụng SME 2022 trả phí 1 lần nâng cấp bản 1 lần

STT

Tính phí nâng cấp các tình huống sau

Trả lời

8

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên gói ENT, 3 user và mua thêm 3 user

Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (13.950.000 - 10.950.000) = 11.760.000

Phí mua thêm 3 user: 3*4.650.000=13.950.000

Tổng tiền phải trả= 25.710.000

9

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên gói ENT, 6 user và mua thêm 3 user

Phí nâng cấp = 80%*(10.950.000 + 8.750.000) + (25.100.000 - 19.700.000) = 21.1.60.000

Phí mua thêm 3 user: 3*4.650.000=13.950.000

Tổng tiền phải trả= 35.110.000

10

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói STD, 3 user

Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (7.7950.000 -10.950.000) = 5.760.000

11

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói STD, 6 user

Phí nâng cấp = 80%*(10.950.000 + 8.750.000) + (14.300.000 - 19.700.000) = 10.360.000

12

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 6 user �=> nâng cấp lên 2023 Trả phí 1 lần gói STD, 3 user

Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (7.950.000 - 10.950.000) = 5.760.000

13

KH dùng SME2022 Trả phí 1 lần, gói PRO 3 user �=> nâng cấp lên gói STD, 3 user và mua thêm 3 user

Phí nâng cấp = 80%*10.950.000 + (7.7950.000 -10.950.000) = 5.760.000

Phí mua thêm 3 user: 3*3.650.000=10.950.000

Tổng tiền phải trả= 16.710.000

15 of 16

KH đang sử dụng SME 2023 trả phí 1 lần

Cho phép KH chuyển đổi sang AMIS Kế toán/SME thuê bao

Đối tượng

Chuyển đổi sang AMIS Kế toán/SME thuê bao

Khách hàng CÒN hạn GHCN

Chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn:

      • Miễn phí chuyển đổi sang gói tương đương hoặc thấp hơn, cùng số lượng user.
      • Hạn thuê bao cấp bằng hạn bảo hành/cập nhật còn lại

Chuyển đổi sang gói cao hơn:

      • Trường hợp chuyển lên gói nghiệp vụ/user cao hơn KH cần thanh toán phí chênh lệch giữa 2 gói trên thời hạn thuê bao còn lại.
      • Hạn thuê bao cấp bằng hạn bảo hành/cập nhật còn lại

Khách hàng HẾT hạn GHCN

Phải mua mới, không cho phép chuyển đổi.

  • Phí chuyển đổi = Giá bán mới tại thời điểm chuyển đổi

16 of 16

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!