1 of 21

AN TOÀN PHÒNG XÉT NGHIỆM THEO �TIÊU CHUẨN JCI: TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TIỄN

AOP

Bùi Thụy An

Phó khoa Xét nghiệm Bệnh viện Quốc tế Phương Châu

Deputy Head of the Laboratory Department - Phuong Chau International Hospital

LABORATORY SAFETY UNDER JCI STANDARDS: FROM THEORY TO PRACTICE

2 of 21

Đặt vấn đề �Introduction

JCI – “Con dấu vàng” uy tín chất lượng toàn cầu, là hệ giá trị hành động. Phương Châu đã chinh phục, không ngừng cải tiến và ứng dụng trong thực hành, quản lý và “An toàn” trở thành văn hóa thực tiễn tại bệnh viện/ JCI - a framework for action, transforming safety from a slogan into a culture and a daily practice.

01

3 of 21

1

Tiêu chuẩn JCI cho phòng xét nghiệm/ JCI standards for Laboratory services

2

Hành trình triển khai, áp dụng/ Implementation journey

3

Kết quả đạt được/ Achieved results

4

Bài học kinh nghiệm/ Lessons learned

Mục tiêu Objectives

02

4 of 21

1. Tiêu chuẩn JCI cho phòng xét nghiệm� JCI standards for Laboratory services

Tổng quan chương đánh giá người bệnh/ Assessment of Patients (AOP):

Đánh giá người bệnh

Té ngã

Xét nghiệm

NH máu & DV truyền máu

CĐHA

AOP.01.00 – AOP.01.05

AOP.02.00

AOP.03.00 – AOP.03.09

AOP.04.00 – AOP.04.01

AOP.05.00 – AOP.01.06

03

5 of 21

1. Tiêu chuẩn JCI cho phòng xét nghiệm� JCI standards for Laboratory services

04

10 tiêu chuẩn

AOP.03.00: Dịch vụ xét nghiệm/ Laboratory services

AOP.03.01: Nhân sự/ Laboratory leader and staff

AOP.03.02: Xét nghiệm tại chỗ/ POCT

AOP.03.03: Thời gian báo cáo kết quả XN/ Timely result reporting

AOP.03.04: Thiết bị/ Equipment

AOP.03.05: Hóa chất – vật tư tiêu hao/ Reagents and supplies

AOP.03.06: Quản lý mẫu bệnh phẩm/ Specimens

AOP.03.07: Áp dụng khoảng tham chiếu/ Ranges

AOP.03.08: Kiểm soát chất lượng & thử nghiệm năng lực/ QA

AOP.03.09: Quản lý các xét nghiệm gởi/ Contracted laboratories

49 ME

6 of 21

2

Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

05

7 of 21

Gap analysis

phuongchau.com

1

3

Teamwork liên tục: nhân viên – quản lý – lãnh đạo -> cải tiến liên tục/ Teamwork, continuous improvement

5

2. Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

Đào tạo, truyền thông, xây dựng văn hóa an toàn/ Training, culture of safety

4

2

Triển khai, theo dõi, điều chỉnh/ implementation

Lập kế hoạch hành động/ Action plan

06

8 of 21

2. Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

07

Tài liệu nội bộ

Documents

Cập nhật, bổ sung/ document updates

Triển khai, tracer, nhắc nhớ liên tục/ Tracer rounds and regular reminders

Tập huấn thường niên/ Annual training sessions

268 CS/QT, 137 BM/ 268+137 documents

9 of 21

2. Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

08

Trang thiết bị/ Equipment

Hóa chất/ Reagent

Thiết bị/ Equipment

Phân công phụ trách, theo dõi chặt lẽ/ clearly assigned and closely monitored.

Lỗi thường gặp được chia sẻ rút kinh nghiệm/ Frequent error types are used for learning

Hóa chất/ Reagent

Kiểm tra chất lượng trước sử dụng/ Pre-use quality control

Quản lý vật liệu nguy hại/ Hazardous materials management

Tập huấn an toàn hóa chất/ Chemical safety training

10 of 21

2. Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

09

An toàn/ Safety

Chất lượng/ Quality

An toàn/ Safety

Xd chương trình an toàn và quản lý rủi ro/ Safety and risk programs

Nhận diện người bệnh/ Patient identification

Báo động kết quả/ Critical results

Diễn tập các tình huống khẩn cấp/ High-risk drills conducted

Chú trọng thực hành an toàn/ Emphasize safe practices

Chất lượng/ Quality

11 of 21

2. Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

10

An toàn/ Safety

Chất lượng/ Quality

An toàn/ Safety

Chất lượng/ Quality

Nội kiểm / Quality control

Ngoại kiểm/ External quality assessmen

Kiểm tra xác nhận GTSD/ Verification

12 of 21

2. Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

11

Xét nghiệm tại chỗ

POCT

Thành lập mạng lưới/ A teamwork network is maintained.

Teamwork liên tục/ Continuous teamwork.

Khoa Xét nghiệm kiểm soát chất lượng/ Quality controlled by laboratory.

Tracer, báo cáo định kỳ/ Continuous tracer rounds and periodic reporting.

13 of 21

2. Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

12

Thiết lập Chỉ số chất lượng

Quality Indicators

1

Tỉ lệ trả kết quả xét nghiệm đúng hẹn/ TAT

>98.0%

2

Tỉ lệ trả kết quả xét báo động/ Reporting of critical results

100%

3

Tỉ lệ trả kết quả xét nghiệm khẩn/ Reporting of urgent results

100%

4

Tỉ lệ từ chối mẫu không đạt chất lượng/ Poor-quality samples

<0.30%

5

Tỉ lệ ngoại kiểm được chấp nhận/ EQA acceptance rate

>99.0%

6

Tỉ lệ nội kiểm đường huyết mao mạch đúng quy định/ QC POCT

≥95.5%

14 of 21

2. Hành trình triển khai, áp dụng

Implementation journey

  • Cải tiến liên tục/

Continuous improvement

Áp dụng thực tế

Đánh giá hiệu quả

Kế hoạch cải tiến

Demo chỉnh sửa

An toàn cho KH & NV

Hoạt động PXN

input

output

13

15 of 21

3

Kết quả đạt được

Achieved results

14

16 of 21

3. Kết quả đạt được � Achieved results

15

Hình thành văn hoá an toàn

Safety culture

Học từ sự cố/ learning from incidents.

Động viên, khen thưởng khi báo cáo sự cố/góp ý cải tiến/ Incentives for incident reporting

Văn hoá không trừng phạt, không đổ lỗi/ Non-punitive, blame-free culture.

Văn hoá phản hồi – mọi nhân viên đều có quyền “nói không” với quy trình nguy hiểm/ Feedback culture, say “no” to unsafe procedures.

17 of 21

3. Kết quả đạt được � Achieved results

40%

52%

20%

16

CHỈ SỐ/ Indicators

KẾT QUẢ/ Result

Trước/Before

2024

Sau/ After

2025

1. Góp ý cải tiến nhận được/ Received Incident reports

10

6

2. Sự không phù hợp + khiếu nại/ Patient complaint

25

12

3. Nhân viên gởi góp ý cải tiến/ Incident reports

10

29

4. Dự án cải tiến/ Improvement project

8

10

5. Hài lòng khách hàng nội bộ/ Internal customer satisfaction rate

86.0%

91.8%

6. Mẫu đạt chất lượng/ Acceptable specimen

99.8%

99.8%

7. Trả kết quả đúng hẹn/ TAT

99.1%

98.3%

18 of 21

4

Bài học kinh nghiệm

Lessons learned

17

19 of 21

4. Bài học kinh nghiệm � Lessons Learned

18

  • Cần sự cam kết mạnh mẽ từ lãnh đạo và phân quyền rõ ràng/ Strong leadership commitment and clear delegation are essential.
  • Quy trình phải thiết thực, hiệu quả và được truyền thông liên tục./ Procedures must be practical and effective. Continuous reminders
  • Lập kế hoạch tracer định kỳ, theo dõi sát và báo cáo hành động khắc phục sau mỗi tracer/ tracer plan, closely monitor, and report corrective actions after each tracer.
  • Đánh giá rủi ro cần gắn liền với thực tiễn/ risk asessments are vital.

20 of 21

Kết luận�Conclusion

  • JCI - công cụ thiết thực để xây dựng hệ thống xét nghiệm an toàn, hiệu quả và hướng đến chất lượng toàn diện/ JCI - practical tool to build a safe, efficient, and quality-driven laboratory system.
  • Việc áp dụng đồng bộ giúp nâng tầm hệ thống, đảm bảo tính bền vững và nhân rộng mô hình trong toàn Hệ thống Phương Châu/ Standardized implementation enhances system performance, sustainability, and scalability across the Phuong Chau system.

19

21 of 21