AN TOÀN PHÒNG XÉT NGHIỆM THEO �TIÊU CHUẨN JCI: TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC TIỄN
AOP
Bùi Thụy An
Phó khoa Xét nghiệm Bệnh viện Quốc tế Phương Châu
Deputy Head of the Laboratory Department - Phuong Chau International Hospital
LABORATORY SAFETY UNDER JCI STANDARDS: FROM THEORY TO PRACTICE
Đặt vấn đề �Introduction
JCI – “Con dấu vàng” uy tín chất lượng toàn cầu, là hệ giá trị hành động. Phương Châu đã chinh phục, không ngừng cải tiến và ứng dụng trong thực hành, quản lý và “An toàn” trở thành văn hóa thực tiễn tại bệnh viện/ JCI - a framework for action, transforming safety from a slogan into a culture and a daily practice.
01
1
Tiêu chuẩn JCI cho phòng xét nghiệm/ JCI standards for Laboratory services
2
Hành trình triển khai, áp dụng/ Implementation journey
3
Kết quả đạt được/ Achieved results
4
Bài học kinh nghiệm/ Lessons learned
Mục tiêu Objectives
02
1. Tiêu chuẩn JCI cho phòng xét nghiệm� JCI standards for Laboratory services
Tổng quan chương đánh giá người bệnh/ Assessment of Patients (AOP):
Đánh giá người bệnh
Té ngã
Xét nghiệm
NH máu & DV truyền máu
CĐHA
AOP.01.00 – AOP.01.05
AOP.02.00
AOP.03.00 – AOP.03.09
AOP.04.00 – AOP.04.01
AOP.05.00 – AOP.01.06
03
1. Tiêu chuẩn JCI cho phòng xét nghiệm� JCI standards for Laboratory services
04
10 tiêu chuẩn
AOP.03.00: Dịch vụ xét nghiệm/ Laboratory services
AOP.03.01: Nhân sự/ Laboratory leader and staff
AOP.03.02: Xét nghiệm tại chỗ/ POCT
AOP.03.03: Thời gian báo cáo kết quả XN/ Timely result reporting
AOP.03.04: Thiết bị/ Equipment
AOP.03.05: Hóa chất – vật tư tiêu hao/ Reagents and supplies
AOP.03.06: Quản lý mẫu bệnh phẩm/ Specimens
AOP.03.07: Áp dụng khoảng tham chiếu/ Ranges
AOP.03.08: Kiểm soát chất lượng & thử nghiệm năng lực/ QA
AOP.03.09: Quản lý các xét nghiệm gởi/ Contracted laboratories
49 ME
2
Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
05
Gap analysis
phuongchau.com
1
3
Teamwork liên tục: nhân viên – quản lý – lãnh đạo -> cải tiến liên tục/ Teamwork, continuous improvement
5
2. Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
Đào tạo, truyền thông, xây dựng văn hóa an toàn/ Training, culture of safety
4
2
Triển khai, theo dõi, điều chỉnh/ implementation
Lập kế hoạch hành động/ Action plan
06
2. Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
07
Tài liệu nội bộ
Documents
Cập nhật, bổ sung/ document updates
Triển khai, tracer, nhắc nhớ liên tục/ Tracer rounds and regular reminders
Tập huấn thường niên/ Annual training sessions
268 CS/QT, 137 BM/ 268+137 documents
2. Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
08
Trang thiết bị/ Equipment
Hóa chất/ Reagent
Thiết bị/ Equipment
Phân công phụ trách, theo dõi chặt lẽ/ clearly assigned and closely monitored.
Lỗi thường gặp được chia sẻ rút kinh nghiệm/ Frequent error types are used for learning
Hóa chất/ Reagent
Kiểm tra chất lượng trước sử dụng/ Pre-use quality control
Quản lý vật liệu nguy hại/ Hazardous materials management
Tập huấn an toàn hóa chất/ Chemical safety training
2. Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
09
An toàn/ Safety
Chất lượng/ Quality
An toàn/ Safety
Xd chương trình an toàn và quản lý rủi ro/ Safety and risk programs
Nhận diện người bệnh/ Patient identification
Báo động kết quả/ Critical results
Diễn tập các tình huống khẩn cấp/ High-risk drills conducted
Chú trọng thực hành an toàn/ Emphasize safe practices
Chất lượng/ Quality
2. Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
10
An toàn/ Safety
Chất lượng/ Quality
An toàn/ Safety
Chất lượng/ Quality
Nội kiểm / Quality control
Ngoại kiểm/ External quality assessmen
Kiểm tra xác nhận GTSD/ Verification
2. Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
11
Xét nghiệm tại chỗ
POCT
Thành lập mạng lưới/ A teamwork network is maintained.
Teamwork liên tục/ Continuous teamwork.
Khoa Xét nghiệm kiểm soát chất lượng/ Quality controlled by laboratory.
Tracer, báo cáo định kỳ/ Continuous tracer rounds and periodic reporting.
2. Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
12
Thiết lập Chỉ số chất lượng
Quality Indicators
1
Tỉ lệ trả kết quả xét nghiệm đúng hẹn/ TAT
>98.0%
2
Tỉ lệ trả kết quả xét báo động/ Reporting of critical results
100%
3
Tỉ lệ trả kết quả xét nghiệm khẩn/ Reporting of urgent results
100%
4
Tỉ lệ từ chối mẫu không đạt chất lượng/ Poor-quality samples
<0.30%
5
Tỉ lệ ngoại kiểm được chấp nhận/ EQA acceptance rate
>99.0%
6
Tỉ lệ nội kiểm đường huyết mao mạch đúng quy định/ QC POCT
≥95.5%
2. Hành trình triển khai, áp dụng
Implementation journey
Continuous improvement
Áp dụng thực tế
Đánh giá hiệu quả
Kế hoạch cải tiến
Demo chỉnh sửa
An toàn cho KH & NV
Hoạt động PXN
input
output
13
3
Kết quả đạt được
Achieved results
14
3. Kết quả đạt được � Achieved results
15
Hình thành văn hoá an toàn
Safety culture
Học từ sự cố/ learning from incidents.
Động viên, khen thưởng khi báo cáo sự cố/góp ý cải tiến/ Incentives for incident reporting
Văn hoá không trừng phạt, không đổ lỗi/ Non-punitive, blame-free culture.
Văn hoá phản hồi – mọi nhân viên đều có quyền “nói không” với quy trình nguy hiểm/ Feedback culture, say “no” to unsafe procedures.
3. Kết quả đạt được � Achieved results
40%
52%
20%
16
CHỈ SỐ/ Indicators | KẾT QUẢ/ Result | ||
Trước/Before 2024 | Sau/ After 2025 | | |
1. Góp ý cải tiến nhận được/ Received Incident reports | 10 | 6 | |
2. Sự không phù hợp + khiếu nại/ Patient complaint | 25 | 12 | |
3. Nhân viên gởi góp ý cải tiến/ Incident reports | 10 | 29 | |
4. Dự án cải tiến/ Improvement project | 8 | 10 | |
5. Hài lòng khách hàng nội bộ/ Internal customer satisfaction rate | 86.0% | 91.8% | |
6. Mẫu đạt chất lượng/ Acceptable specimen | 99.8% | 99.8% | |
7. Trả kết quả đúng hẹn/ TAT | 99.1% | 98.3% | |
4
Bài học kinh nghiệm
Lessons learned
17
4. Bài học kinh nghiệm � Lessons Learned
18
Kết luận�Conclusion
19