208 câu trắc nghiệm Mạng Căn Bản
Sign in to Google to save your progress. Learn more
Bài viết tham khảo:
Câu 01: Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Clear selection
Câu 02:  Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Clear selection
Câu 03:  Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Clear selection
Câu 04:  Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Clear selection
Câu 05:  Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Clear selection
Câu 06: Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?
1 point
Clear selection
Câu 07:  Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
1 point
Clear selection
Câu 08:  Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?
1 point
Clear selection
Câu 09: Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
1 point
Clear selection
Câu 10:  Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?
1 point
Clear selection
Câu 11:  Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?
1 point
Clear selection
Bài viết tham khảo:
Câu 12:  Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
1 point
Clear selection
Câu 13:  Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?
1 point
Clear selection
Câu 14:  Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?
1 point
Clear selection
Câu 15:  Thiết bị Repeater xử lý ở:
1 point
Clear selection
Câu 16:  Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
1 point
Clear selection
Câu 17:  Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:
1 point
Clear selection
Câu 18:  Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
1 point
Clear selection
Câu 19:  Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :
1 point
Clear selection
Bài viết tham khảo:
Câu 20:  Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
1 point
Câu 21:  Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:
1 point
Clear selection
Câu 22:  Mạng Internet là sự phát triển của:
1 point
Câu 23:  Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
1 point
Clear selection
Câu 24:  Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star:
1 point
Clear selection
Câu 25:  Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus
1 point
Clear selection
Câu 26:  Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
1 point
Câu 27:  Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
1 point
Clear selection
Câu 28:  Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
1 point
Clear selection
Câu 29:  Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
1 point
Clear selection
Câu 30:  Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)
1 point
Câu 31:  Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)
1 point
Câu 32:  Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2)
1 point
Câu 33:  Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào: (chọn 2)
1 point
Câu 34:  Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2):
1 point
Câu 35:  Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
1 point
Clear selection
Câu 36:  Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
1 point
Clear selection
Câu 37:  Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
1 point
Clear selection
Câu 38:  Trên server Data Center (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là:
1 point
Clear selection
Câu 39:  Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
1 point
Clear selection
Câu 40:  Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:
1 point
Clear selection
Câu 41:  Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau.
1 point
Clear selection
Câu 42:  Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):
1 point
Clear selection
Câu 43:  Phát biểu nào dưới đây là đúng:
1 point
Clear selection
Câu 44:  Hình dưới đây, địa chỉ IP nào được gán cho PC:
1 point
Captionless Image
Clear selection
Câu 45:  Subnet mask trong một cổng serie của router là 11111000. Số thập phân của nó là:
1 point
Clear selection
Câu 46:  Số thập phân 231 được đổi sang nhị  phân là số nào sau đây:
1 point
Clear selection
Câu 47:  Số thập phân 172 được đổi sang nhị  phân là số nào sau đây:
1 point
Clear selection
Câu 48:  Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2)
1 point
Câu 49:  Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:
1 point
Clear selection
Câu 50:  Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn 3)
1 point
Câu 51:  Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3):
1 point
Câu 52:  Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3):
1 point
Câu 53:  Xét các địa chỉ sau:
a. 00001010.01111000.11111001.01101101
b. 10000001.01111000.00000011.00001001
c. 11000000.10101000.00000001.11111110
Chọn phát biểu ĐÚNG:
1 point
Clear selection
Câu 54:  Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:
1 point
Clear selection
Câu 55:  Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
1 point
Clear selection
Câu 56:  Chọn phát biểu ĐÚNG:
1 point
Clear selection
Câu 57:  Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
Bài viết tham khảo: [ Những loại DNS Records phổ biến ]
1 point
Bài viết tham khảo:
Câu 58:  Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
1 point
Câu 59:  Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
1 point
Câu 60:  DC viết tắt của từ nào?
1 point
Clear selection
Câu 61:  Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
1 point
Clear selection
Câu 62:  Record MX dùng làm gì?
1 point
Clear selection
Câu 63:  Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:
1 point
Clear selection
Câu 64:  07 tầng của mô hình OSI lần lượt là:
1 point
Clear selection
Câu 65:  Bất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:
1 point
Clear selection
Câu 66:  Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:
1 point
Clear selection
Câu 67:  Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:
1 point
Clear selection
Câu 68:  Phát biểu nào dưới đây về tầng Datalink là SAI:
1 point
Clear selection
Câu 69:  Phát biểu nào dưới đây là SAI về tầng mạng (Network Layer):
1 point
Clear selection
Câu 70:  Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
1 point
Clear selection
Câu 71:  Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG:
1 point
Clear selection
Câu 72:  Địa chỉ IP (Version 4) là:
1 point
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ So sánh TCP vs UDP ]
Câu 73:  Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là SAI :
1 point
Clear selection
Câu 74:  Phát biểu nào sau đây về TCP là ĐÚNG :
1 point
Clear selection
Câu 75:  Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải "bắt tay" trước khi truyền dữ liệu thực sự.
1 point
Clear selection
Câu 76:  UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP.
1 point
Clear selection
Câu 77:  Phát biểu nào sau đây về UDP là SAI:
1 point
Clear selection
Câu 78:  Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là
1 point
Clear selection
Câu 79:  Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
1 point
Clear selection
Câu 80:  Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng  vận chuyển (transport) gọi là:
1 point
Câu 81:  Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng
1 point
Clear selection
Câu 82:  Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu ĐÚNG):
1 point
Câu 83:  Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng):
1 point
Câu 84:  Các giao thức nào nằm ở tầng Transport ( chọn các câu ĐÚNG ):
1 point
Câu 85:  Các giao thức nào nằm ở tầng Network của mô hình OSI( chọn các câu ĐÚNG )
1 point
Câu 86: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
1 point
Clear selection
Câu 87:  Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
1 point
Clear selection
Câu 88:  Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
1 point
Câu 89:  Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu ĐÚNG):
1 point
Câu 90:  Chọn các câu đúng về giao thức ICMP
1 point
Câu 91:  Chọn các câu đúng về TCP:
1 point
Câu 92:  UDP là giao thức (chọn các câu ĐÚNG):
1 point
Câu 93:  Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP:
1 point
Câu 94:  Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng.
1 point
Câu 95:  Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
1 point
Câu 96:  Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
1 point
Clear selection
Câu 97:  Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP:
1 point
Clear selection
Câu 98:  Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240
1 point
Clear selection
Câu 99:  Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240
1 point
Clear selection
Câu 100:  Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224
1 point
Clear selection
Bài viết tham khảo:
Câu 101:  Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?
1 point
Clear selection
Câu 102:  Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?
1 point
Clear selection
Câu 103:  Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
1 point
Clear selection
Câu 104:  Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:
1 point
Clear selection
Câu 105:  Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
1 point
Câu 106:  Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
1 point
Câu 107: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
1 point
Clear selection
Câu 108: Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
1 point
Clear selection
Câu 109: Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
1 point
Clear selection
Câu 110: Cấp nào thấp nhất thực hiện việc kiểm soát sai đầy đủ:
1 point
Clear selection
Câu 111: Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản…
1 point
Clear selection
Câu 112: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
1 point
Clear selection
Câu 113: Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
1 point
Clear selection
Câu 114: Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)
1 point
Câu 115: Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
1 point
Câu 116: Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation :
1 point
Clear selection
Câu 117: Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng Datalink và Transport :
1 point
Clear selection
Câu 118: Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
1 point
Clear selection
Câu 119:  Chức năng của tầng session:
1 point
Clear selection
Câu 120:  Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)
1 point
Clear selection
Câu 121:  Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
1 point
Clear selection
Câu 122:  Cấp Network trong OSI và cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:
1 point
Clear selection
Câu 123:  Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
1 point
Clear selection
Câu 124:  Địa chỉ IP là:
1 point
Clear selection
Câu 125:  Địa chỉ IP là:
1 point
Clear selection
Câu 126:  Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
1 point
Clear selection
Câu 127:  Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI
1 point
Clear selection
Câu 128:  Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:
1 point
Clear selection
Câu 129:  Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
1 point
Clear selection
Câu 130:  Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:
1 point
Clear selection
Câu 131:  Dạng nhị phân của số 139 là:
1 point
Clear selection
Câu 132:  Dạng nhị phân của số 101 là:
1 point
Clear selection
Câu 133:  Dạng thập phân của số 10101001 là:
1 point
Clear selection
Câu 134:  Dạng thập phân của số 01010110 là:
1 point
Clear selection
Câu 135: Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là:
1 point
Clear selection
Câu 136:  Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
1 point
Clear selection
Câu 137:  Địa chỉ IP nào hợp lệ:
1 point
Câu 138:  Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)
1 point
Câu 139:  Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :
1 point
Clear selection
Câu 140:  Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0
1 point
Clear selection
Câu 141:  Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
1 point
Câu 142:  Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
1 point
Câu 143:  Cho đường mạng 180.45.0.0/255.255.224.0 Tính:
a) Số mạng con hợp lệ:
b) Địa chỉ đường mạng thứ 1:
c) Địa chỉ đường mạng thứ 4:
d) Số host hợp lệ trong mỗi mạng con:
1 point
Câu 144:  Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240 Tính:
a) Địa chỉ đường mạng con chứa địa chỉ IP trên:
    b) Địa chỉ broadcast của mạng con trên:
    c) Vùng địa chỉ host hợp lệ trong mạng con trên:

1 point
Câu 145:  01 công ty cần 02 mạng con, mỗi mạng 80 host=> subnet mask là bao nhiêu?
1 point
Clear selection
Câu 146:  Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:
1 point
Clear selection
Câu 147:  Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
1 point
Clear selection
Câu 148:  Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
1 point
Clear selection
Câu 149:  Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:
1 point
Câu 150:  Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
1 point
Clear selection
Câu 151:  Địa chỉ IP 192.168.1.1
1 point
Clear selection
Câu 152:  Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
1 point
Clear selection
Câu 153:  Giao thức nào thuộc tầng Application :
1 point
Clear selection
Câu 154:  Các thành phần tạo nên mạng là:
1 point
Clear selection
Câu 155:  Chức năng chính của router là:
1 point
Clear selection
Câu 156:  Protocol là:
1 point
Clear selection
Câu 157:  Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
1 point
Clear selection
Câu 158:  Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
1 point
Clear selection
Câu 159:  Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
1 point
Câu 160:  Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub :
1 point