JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
208 câu trắc nghiệm Mạng Căn Bản
[ Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm ]
Sign in to Google
to save your progress.
Learn more
Bài viết tham khảo:
[ Mô hình OSI ]
- [ Mô hình TCP/IP ] -
[ Quản trị Mạng Căn Bản ]
Câu 01: Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tất cả đều SAI
Clear selection
Câu 02:
Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 03:
Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 04:
Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 05:
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
1 point
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3 trở lên.
Tất cả đều SAI.
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ Broadcast Domain vs Collision Domain ]
Câu 06: Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?
1 point
1
2
3
4
Clear selection
Câu 07:
Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
1 point
01 collision
02 collision
01 collision / 01 port
Tất cả đều ĐÚNG.
Clear selection
Câu 08:
Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?
1 point
1
2
3
tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 09: Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
1 point
1
2
3
tất cả đều ĐÚNG.
Clear selection
Câu 10:
Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?
1 point
1
2
mỗi port là 1 Broadcast domain, cũng là 1 Collision domain
tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 11:
Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?
1 point
1 broadcast/1port
2
3
4
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ Kiến thức cáp mạng ]
Câu 12:
Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
1 point
10
20
100
200
Clear selection
Câu 13:
Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?
1 point
1000
2000
lớn hơn 1000
tất cả đều SAI
Clear selection
Câu 14:
Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?
1 point
Thẳng
Chéo
Kiểu nào cũng được
Tất cả đều SAI
Clear selection
Câu 15:
Thiết bị Repeater xử lý ở:
1 point
Tầng 1: Vật lý
Tầng 2: Data Link
Tầng 3: Network
Tầng 4 trở lên
Clear selection
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
1 point
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
Clear selection
Câu 17:
Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:
1 point
Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.
Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain.
HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.
HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.
Clear selection
Câu 18:
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
1 point
RJ45
BNC
Cả 02.
Các câu trên đều SAI.
Clear selection
Câu 19:
Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :
1 point
185m
100m
150m
50m
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ Công nghệ mạng LAN ]
Câu 20:
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
1 point
Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
Sử dụng các dịch vụ mạng.
Câu 21:
Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:
1 point
LAN
WAN
MAN
Internet
Clear selection
Câu 22:
Mạng Internet là sự phát triển của:
1 point
Các hệ thống mạng LAN.
Các hệ thống mạng WAN.
Các hệ thống mạng Intranet.
Câu 23:
Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
1 point
RING
BUS
STAR
Có thể phối hợp các mô hình trên
Clear selection
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star:
1 point
Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
Clear selection
Câu 25:
Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus
1 point
Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.
Clear selection
Câu 26:
Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
1 point
Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...
Sóng điện từ,...
Câu 27:
Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
1 point
Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.
Clear selection
Câu 28:
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
1 point
Token passing
CSMA/CD
Tất cả đều SAI
Clear selection
Câu 29:
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
1 point
Token passing
CSMA/CD
Tất cả đều ĐÚNG.
Clear selection
Câu 30:
Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)
1 point
Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).
Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.
Hoạt động ở tốc độ 100Mbps.
Sử dụng connector RJ-45.
Sử dụng connector BNC.
Câu 31:
Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)
1 point
Hertz (Hz).
Volt (V).
Bit/second (bps).
Ohm (Ω).
Bài viết tham khảo:
[ Giao thức mạng - Protocols ]
-
[ Danh sách các cổng trong TCP-UDP ]
Câu 32:
Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2)
1 point
Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự.
Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể liên lạc được với nhau.
Là cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khi khởi động.
Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế sản phẩm của mình.
Câu 33:
Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào: (chọn 2)
1 point
SMTP
TCP
UDP
HTTP
Câu 34:
Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2):
1 point
20
21
25
80
Câu 35:
Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
1 point
110
23
25
53
Clear selection
Câu 36:
Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
1 point
110
23
25
80
Clear selection
Câu 37:
Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
1 point
Thẳng (straight-through)
Chéo (cross-over)
Console
Tất cả đều ĐÚNG.
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ Các lệnh NETWORK trong Windows ]
Câu 38:
Trên server Data Center (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là:
1 point
Net map X:=\\datacenter\software
Net use X: \\datacenter\software
Mapping X: = \\datacenter\software
Net use X: = \\datacenter\software
Clear selection
Câu 39:
Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
1 point
Mạng không thể tiếp tục hoạt động.
Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.
Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
Clear selection
Câu 40:
Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:
1 point
Cả mạng ngừng làm việc.
Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.
Làm đường bus bị hỏng.
Clear selection
Câu 41:
Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau.
1 point
Phát biểu trên ĐÚNG.
Phát biểu trên SAI.
Clear selection
Câu 42:
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):
1 point
Định địa chỉ logic.
Định tuyến.
Định địa chỉ vật lý.
Clear selection
Câu 43:
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
1 point
IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ Kiến thức về IP ]
-
[ Chuyển đổi hệ thập phân vs nhị phân ]
Câu 44:
Hình dưới đây, địa chỉ IP nào được gán cho PC:
1 point
8.8.8.8
255.255.255.0
192.168.1.25
192.168.1.1
Clear selection
Câu 45:
Subnet mask trong một cổng serie của router là 11111000. Số thập phân của nó là:
1 point
210
224
240
248
252
Clear selection
Câu 46:
Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
1 point
11011011
11110011
11100111
11111001
11010011
Clear selection
Câu 47:
Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
1 point
10010010
10011001
10101100
10101110
Clear selection
Câu 48:
Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2)
1 point
192.168.15.17
192.168.15.14
192.168.15.29
192.168.15.16
192.168.15.31
Không có đáp án nào ĐÚNG
Câu 49:
Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:
1 point
255.255.255.192
255.255.255.224
255.255.255.240
255.255.255.248
Tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 50:
Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn 3)
1 point
28.35.16.32
27.35.16.33
27.33.16.48
29.35.16.47
26.35.16.45
27.0.16.44
Câu 51:
Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3):
1 point
10.255.255.254
203.162.4.190
222.166.1.254
172.16.0.1
192.168.1.1
128.10.1.254
Câu 52:
Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3):
1 point
15.0.0.1
10.1.1.1
172.16.1.1
172.32.1.1
192.168.1.1
192.169.254.1
Câu 53:
Xét các địa chỉ sau:
a. 00001010.01111000.11111001.01101101
b. 10000001.01111000.00000011.00001001
c. 11000000.10101000.00000001.11111110
Chọn phát biểu ĐÚNG:
1 point
Địa chỉ câu a là địa chỉ public
Địa chỉ câu b là địa chỉ private.
Địa chỉ câu c là địa chỉ private.
Clear selection
Câu 54:
Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:
1 point
192.168.0.0 / 255.255.255.0
192.168.0.255 / 255.255.255.0
192.168.1.0 / 255.255.255.0
192.168.1.255 / 255.255.255.0
192.168.1.2 / 255.255.255.0
Clear selection
Câu 55:
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
1 point
Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.
Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
Clear selection
Câu 56:
Chọn phát biểu ĐÚNG:
1 point
địa chỉ động là do người dùng tự đặt.
địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát
địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.
Clear selection
Câu 57:
Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
Bài viết tham khảo: [ Những loại DNS Records phổ biến ]
1 point
NAMED
NS (Name Server)
SOA (Start Of Authority)
MS
Bài viết tham khảo:
[ Giao thức mạng Protocols ]
Câu 58:
Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
1 point
SNMP (Simple Network Management Protocol)
POP3 (Post Office Protocol phiên bản 3)
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)
ICMP (Internetwork Control Message Protocol)
Câu 59:
Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
1 point
DNS (Domain Name System)
WINS (Windows Internet Name Service)
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol)
Câu 60:
DC viết tắt của từ nào?
1 point
Domain name controller
Domain controller
Domain control
Tất cả đều ĐÚNG.
Clear selection
Câu 61:
Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
1 point
Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
Phân giải địa chỉ MAC
Phân giải tên netbios
Tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 62:
Record MX dùng làm gì?
1 point
Cho dịch vụ chuyển mail
Dùng để định tuyến gói tin
Dùng để backup
Dùng cho dịch vụ FTP
Clear selection
Câu 63:
Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:
1 point
Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.
Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.
Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.
Clear selection
Câu 64:
07 tầng của mô hình OSI lần lượt là:
1 point
Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer
Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink Layer - Physical Layer.
Cả 02 câu trên đều SAI.
Cả 02 câu trên đều ĐÚNG.
Clear selection
Câu 65:
Bất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:
1 point
Khằng định trên ĐÚNG.
Khằng định trên SAI.
Clear selection
Câu 66:
Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:
1 point
Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.
Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng.
Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.
Clear selection
Câu 67:
Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:
1 point
Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó.
Clear selection
Câu 68:
Phát biểu nào dưới đây về tầng Datalink là SAI:
1 point
Tầng Datalink chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi chuyển cho tầng Vật lý (Physical Layer)
Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng Datalink sẽ thêm vào tiêu đề của Frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).
Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng Datalink.
Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ.
Clear selection
Câu 69:
Phát biểu nào dưới đây là SAI về tầng mạng (Network Layer):
1 point
Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ liệu có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian).
Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.
Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.
Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.
Clear selection
Câu 70:
Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
1 point
Network Layer (tầng mạng)
Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
Physical Layer (tầng vật lý)
IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
Clear selection
Câu 71:
Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG:
1 point
IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Clear selection
Câu 72:
Địa chỉ IP (Version 4) là:
1 point
Một số 32 bits
Một số 64 bits
Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ So sánh TCP vs UDP ]
Câu 73:
Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là SAI :
1 point
TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
Clear selection
Câu 74:
Phát biểu nào sau đây về TCP là ĐÚNG :
1 point
TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
TCP cung cấp dịch vụ truyền tin tin cậy 100%.
Clear selection
Câu 75:
Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải "bắt tay" trước khi truyền dữ liệu thực sự.
1 point
Đúng
Sai
Clear selection
Câu 76:
UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP.
1 point
Đúng
Sai
Clear selection
Câu 77:
Phát biểu nào sau đây về UDP là SAI:
1 point
UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
UDP không hướng kết nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
Clear selection
Câu 78:
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là
1 point
Frame
Packet
Datagram
Segment
Clear selection
Câu 79:
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
1 point
Frame
Packet
Datagram
Segment
Clear selection
Câu 80:
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
1 point
Frame
Packet
Datagram
Segment
Câu 81:
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng
1 point
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
Clear selection
Câu 82:
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu ĐÚNG):
1 point
Tầng Internet
Tầng Access
Tầng Data link
Tầng medium
Tầng Application
Câu 83:
Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng):
1 point
Tầng Internet
Tầng Access
Tầng Data link
Tầng Medium
Tầng Application
Câu 84:
Các giao thức nào nằm ở tầng Transport ( chọn các câu ĐÚNG ):
1 point
IP
TCP
UDP
FTP
DNS
Câu 85:
Các giao thức nào nằm ở tầng Network của mô hình OSI( chọn các câu ĐÚNG )
1 point
IP
TCP
UDP
FTP
ICMP
Câu 86: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
1 point
6
8
16
32
48
Clear selection
Câu 87:
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
1 point
6
8
16
32
48
Clear selection
Câu 88:
Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
1 point
Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN
Câu 89:
Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu ĐÚNG):
1 point
Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
Câu 90:
Chọn các câu đúng về giao thức ICMP
1 point
Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP
Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
Là viết tắt của Internet Control Message Protocol
Câu 91:
Chọn các câu đúng về TCP:
1 point
A. Là giao thức nằm ở tầng trình diễn
B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận
D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
Câu 92:
UDP là giao thức (chọn các câu ĐÚNG):
1 point
A. Là giao thức nằm ở tầng Transport.
B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu.
C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.
D.Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận.
Câu 93:
Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP:
1 point
A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25
B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
C. DNS có cổng 53
D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110.
Câu 94:
Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng.
1 point
A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường.
C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng.
D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.
Câu 95:
Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
1 point
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Network
D. Tầng Internet.
E. Tầng Data Link
Câu 96:
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
1 point
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access.
Clear selection
Câu 97:
Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP:
1 point
A. Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
C. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
D. Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
Clear selection
Câu 98:
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240
1 point
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
Clear selection
Câu 99:
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240
1 point
A. 200.200.200.196
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
Clear selection
Câu 100:
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224
1 point
A. 200.200.200.196
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ TCP ]
Câu 101:
Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?
1 point
A. Tập hợp các segments vào data
B. Định danh các ứng dụng ở tầng Application
C. Xác định số byte kế tiếp.
D. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.
Clear selection
Câu 102:
Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?
1 point
A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.
B. Ráp các segments vào đúng thứ tự
C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
D. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.
Clear selection
Câu 103:
Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
1 point
A. Hub
B. Bridge
C. Switch
D. Router
Clear selection
Câu 104:
Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:
1 point
a) Giảm độ phức tạp.
b) Chuẩn hoá các giao diện.
c) Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập.
d) Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ thống mạng của mình.
Clear selection
Câu 105:
Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
1 point
a) Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn đề nhỏ hơn dễ giải quyết.
b) Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
c) Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
d) Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
Câu 106:
Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
1 point
a) Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
b) Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
c) Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
d) Tất cả đều đúng.
Câu
107: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
1 point
a) Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
b) Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
c) Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
d) Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
Clear selection
Câu
108: Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
1 point
a) Data, segment, frame, packet, bit
b) Data, packet, segment, frame, bit
c) Data, frame, packet, segment, bit
d) Data, segment, packet, frame, bit
Clear selection
Câu
109: Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
1 point
a) Transport
b) Network
c) Data Link
d) Physical
Clear selection
Câu
110: Cấp nào thấp nhất thực hiện việc kiểm soát sai đầy đủ:
1 point
a) Cấp Physical.
b) Cấp MAC.
c) Cấp Datalink.
d) Cấp Network.
Clear selection
Câu
111: Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản…
1 point
a) Application.
b) Session
c) Network
d) Presentation.
Clear selection
Câu
112: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
1 point
a) Data Link.
b) Network.
c) Physical.
d) Session.
Clear selection
Câu
113: Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
1 point
a) Frame.
b) Packet.
c) Segment.
d) Bit.
Clear selection
Câu
114: Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)
1 point
a) Còn gọi là địa chỉ MAC.
b) Còn gọi là địa chỉ mạng.
c) Còn gọi là địa chỉ vật lý.
d) Còn gọi là địa chỉ loopback.
Câu
115: Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
1 point
a) Điều khiển việc truyền tin tin cậy
b) Định tuyến đường truyền
c) Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
d) Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
Câu
116: Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation :
1 point
A. ĐÚNG
B. SAI
Clear selection
Câu
117: Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng Datalink và Transport :
1 point
a) Đúng
b) Sai
Clear selection
Câu
118: Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
1 point
a) Nén dữ liệu
b) Định dạng thông điệp
c) Đánh số các packet
d) Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
Clear selection
Câu 119:
Chức năng của tầng session:
1 point
a) Mã hóa dữ liệu
b) Điều khiển các phiên làm việc
c) Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
d) Tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 120:
Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)
1 point
a) Mã hoá dữ liệu
b) Giải mã dữ liệu
c) Phân đoạn dữ liệu
d) Đánh địa chỉ logic mạng
Clear selection
Câu 121:
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
1 point
a) Mã hoá dữ liệu.
b) Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng.
c) Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền.
d) Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống.
Clear selection
Câu 122:
Cấp Network trong OSI và cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:
1 point
a) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin giữa hai máy bất kỳ.
b) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin tin cậy.
c) Có thể hiểu và giao tiếp với nhau.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Clear selection
Câu 123:
Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
1 point
a. Physical
b. Data Link
c. Network
d. Transport
Clear selection
Câu 124:
Địa chỉ IP là:
1 point
a) Địa chỉ logic của một máy tính.
b) Một số nguyên 32 bit.
c) Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Clear selection
Câu 125:
Địa chỉ IP là:
1 point
a) Địa chỉ của từng chương trình.
b) Địa chỉ của từng máy.
c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Clear selection
Câu 126:
Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
1 point
a) Một giá trị nhị phân 32 bit.
b) Một giá trị thập phân có chấm.
c) Một giá trị thập lục phân có chấm.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Clear selection
Câu 127:
Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI
1 point
a) Physical.
b) Datalink.
c) Network.
d) Transport.
Clear selection
Câu 128:
Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:
1 point
a) Kích thước các mạng khác nhau.
b) Phụ thuộc vào khu vực kết nối.
c) Dễ quản lý các thông tin.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Clear selection
Câu 129:
Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
1 point
a) 4 byte
b) 5 byte
c) 6 byte
d) Tất cả đều sai
Clear selection
Câu 130:
Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:
1 point
a) Ping 172.29.14.1
b) Ping 172.29.14.100
c) Ipconfig 172.29.14.100
d) Tất cả đều SAI.
Clear selection
Bài viết tham khảo:
[ Chuyển đổi Thập Phân vs Nhị Phân ]
-
[ Công cụ Chia IP ]
Câu 131:
Dạng nhị phân của số 139 là:
1 point
a) 00001010
b) 10001101
c) 10001011
d) 10001010
Clear selection
Câu 132:
Dạng nhị phân của số 101 là:
1 point
a) 01100111
b) 01100101
c) 11100100
d) 01100011
Clear selection
Câu 133:
Dạng thập phân của số 10101001 là:
1 point
a) 163
b) 167
c) 169
d) 168
Clear selection
Câu 134:
Dạng thập phân của số 01010110 là:
1 point
a) 83
b) 84
c) 85
d) 86
Clear selection
Câu 135: Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là:
1 point
a) 1101000101
b) 10101010
c) 1001101110
d) 1000100010
Clear selection
Câu 136:
Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
1 point
a) 01111101
b) 01101111
c) 01011111
d) 01111110
Clear selection
Câu 137:
Địa chỉ IP nào hợp lệ:
1 point
a) 172.29.2.0
b) 172.29.0.2
c) 192.168.134.255
d) 127.10.1.1
Câu 138:
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)
1 point
a) 10011001.01111000.01101101.11111000
b) 01011001.11001010.11100001.01100111
c) 10111001.11001000.00110111.01001100
d) 11011001.01001010.01101001.00110011
Câu 139:
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :
1 point
a) 149.255.255.255
b) 149.6.255.255.255
c) 149.6.7.255
d) Tất cả đều SAI.
Clear selection
Câu 140:
Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0
1 point
a) 172.16.67.50
b) 172.16.66.24
c) 172.16.64.42
d) 172.16.63.31
Clear selection
Câu 141:
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
1 point
a)
172.29.100.10/255.255.240.0
b)
172.29.110.50/255.255.240.0
c)
172.29.97.20/255.255.240.0
d)
172.29.95.34/255.255.240.0
Clear selection
Câu 142:
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
1 point
a)
200.29.110.54/255.255.255.248
b)
200.29.110.50/255.255.255.248
c)
200.29.110.52/255.255.255.248
d)
200.29.110.57/255.255.255.248
Clear selection
Câu 143:
Cho đường mạng 180.45.0.0/255.255.224.0 Tính:
a) Số mạng con hợp lệ:
b) Địa chỉ đường mạng thứ 1:
c) Địa chỉ đường mạng thứ 4:
d) Số host hợp lệ trong mỗi mạng con:
1 point
Your answer
Câu 144:
Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240 Tính:
a) Địa chỉ đường mạng con chứa địa chỉ IP trên:
b) Địa chỉ broadcast của mạng con trên:
c) Vùng địa chỉ host hợp lệ trong mạng con trên:
1 point
Your answer
Câu 145:
01 công ty cần 02 mạng con, mỗi mạng 80 host=> subnet mask là bao nhiêu?
1 point
a) Lớp C subnet mask: 255.255.255.128
b) Lớp C subnet mask: 255.255.255.192
c) Lớp C subnet mask: 255.255.255.224
Clear selection
Câu 146:
Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:
1 point
a) 126 subnet, mỗi subnet có 510 host
b) 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host
c) 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
d) 128 subnet, mỗi subnet có 512 host
Clear selection
Câu 147:
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
1 point
a) 255.248.0.0
b) 255.255.248.0
c) 255.255.224.0
d) 255.255.252.0
Clear selection
Câu 148:
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
1 point
a) 255.248.0.0
b) 255.255.240.0
c) 255.255.224.0
d) 255.255.252.0
Clear selection
Câu 149:
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:
1 point
a. Switch
b. Card mạng
c. Hub và repeater
d. Router
Câu 150:
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
1 point
a. Dùng giao thức DHCP
b. Dùng giao thức FTP
c. Dùng giao thức DNS
d. Dùng giao thức HTTP
Clear selection
Câu 151:
Địa chỉ IP 192.168.1.1
1 point
a. Thuộc lớp B
b. Thuộc lớp C
c. Là địa chỉ riêng
d. b và c đúng
Clear selection
Câu 152:
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
1 point
a. Data Link
b. Network
c. Physical
d. Transport
Clear selection
Câu 153:
Giao thức nào thuộc tầng Application :
1 point
a. IP
b. HTTP
c. NFS - – Network File System (Linux) dùng để chia sẻ tập tin.
d. TCP
Clear selection
Câu 154:
Các thành phần tạo nên mạng là:
1 point
a. Máy tính, hub, switch
b. Network adapter, cable
c. Protocol
d. Tất cả đều đúng
Clear selection
Câu 155:
Chức năng chính của router là:
1 point
a. Kết nối network với network
b. Chia nhỏ broadcast domain
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Clear selection
Câu 156:
Protocol là:
1 point
a. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
c. a và b đúng
d. a và b sai
Clear selection
Câu 157:
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
1 point
a. TCP/IP
b. Netbeui
c. IPX/SPX
d. Tất cả
Clear selection
Câu 158:
Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
1 point
a. Transport
b. Network
c. Application
d. Presentation
Clear selection
Câu 159:
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
1 point
a.
203.29.100.100/255.255.255.240
b.
203.29.100.110/255.255.255.240
c.
203.29.103.113/255.255.255.240
d.
203.29.100.98/255.255.255.240
Clear selection
Câu 160:
Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub :
1 point
a. 1