JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
ĐỀ 2: CHƯƠNG 3.
TỪ CÂU (26-51)
Sign in to Google
to save your progress.
Learn more
Câu hỏi: Cho hai lắp ghép Ø25H7/g6 và Ø105G7/h6 ?
1 point
Sai lệch giới hạn dưới của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng sai lệch giới hạn trên của trục trong lắp ghép thứ hai.ất bằng dung sai của lỗ trong lắp ghép thứ hai.
Dung sai của trục trong lắp ghép thứ nhSai lệch giới hạn trên của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng sai lệch giới hạn dưới của lỗ trong lắp ghép thứ hai.
Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
Clear selection
Câu hỏi: Cho hai lắp ghép Ø20H7/h6 và Ø24K7/h6 ?
1 point
Tất cả đều sai.
Sai lệch giới hạn của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
Kích thước giới hạn của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
Dung sai của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
Clear selection
Câu hỏi:
1 point
ES = 40 µm, EI = 0, es = 25 µm, ei = -25 µm.
ES = 25 µm, EI = 0, es = 12,5 µm, ei = -12,5 µm.
ES = 50 µm, EI = 0, es = 60 µm, ei = 25 µm.
ES = 50 µm, EI = 0 , es = 25 µm, ei = - 25 µm.
Clear selection
Câu hỏi: Lắp ghép có độ hở được dùng cho trường hợp ?
1 point
Các chi tiết cần chuyển động lắc tương đối.
Tất cả đều đúng.
Các chi tiết cần chuyển động tương đối.
Các chi tiết cần chuyển động tịnh tiến dọc trục.
Clear selection
Câu hỏi: Cho chi tiết có kích thước d=Ø63n7, miền dung sai của chi tiết ?
1 point
Nằm hoàn toàn trên đường 0.
Phân bố đối xứng qua đường 0.
Phân bố từ đường 0 trở lên.
Nằm hoàn toàn dưới đường 0.
Clear selection
Câu hỏi: Cho chi tiết có kích thước d=Ø80H6, miền dung sai của chi tiết ?
1 point
Phân bố đối xứng qua đường 0.
Nằm hoàn toàn dưới đường 0.
Phân bố từ đường 0 trở lên.
Nằm hoàn toàn trên đường 0.
Clear selection
Câu hỏi: Lắp ghép trung gian được dùng cho trường hợp ?
1 point
Mối ghép có yêu cầu độ dôi lớn, không tháo lắp thường xuyên.
Mối ghép cố định, hay tháo lắp thường xuyên và phải dùng chi tiết phụ như then, chốt…
Mối ghép cố định, ít tháo lắp và thường không cần dùng các chi tiết phụ như then, chốt…
Mối ghép có yêu cầu độ chính xác lắp ghép cao.
Clear selection
Câu hỏi: Cho hai lắp ghép Ø36H7/g6 và Ø36K8/h7 ?
1 point
Kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ hai.
Kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ hai.
Dung sai của trục trong lắp ghép thứ nhất bằng dung sai của lỗ trong lắp ghép thứ hai.
Dung sai của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng dung sai của trục trong lắp ghép thứ hai.
Clear selection
Câu hỏi:
1 point
ES = 20 µm, EI = -20 µm, es = 0, ei = -40 µm.
ES = 20 µm, EI = -20 µm, es = 0, ei = -50 µm.
ES = 40 µm, EI = 0, es = -10 µm, ei = - 40 µm.
ES = 20 µm, EI = -20 µm, es = 0, ei = -30 µm.
Clear selection
Câu hỏi:
1 point
ES = 36 µm, EI = 0, es = 15 µm, ei = - 20 µm.
ES = 56 µm, EI = 0, es = 35 µm, ei = 0.
A.ES
= 42 µm, EI = 0, es = 0, ei = - 35 µm.
ES = 56 µm, EI = 0, es = 15, ei = -20 µm.
Clear selection
Câu hỏi:
1 point
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 4
Tùy chọn 3
Clear selection
Câu hỏi: Hệ thống trục thường được sử dụng đối với ?
1 point
Lắp ghép đường kính trong d của mối ghép then hoa.
Lắp ghép đường kính trong d của ổ lăn với trục.
Lắp ghép bề rộng b của mối ghép then hoa.
Lắp ghép đường kính ngoài D của ổ lăn với lỗ vỏ hộp.
Clear selection
Câu hỏi: Cho hai lắp ghép Ø32H7/f7 và Ø32H8/e7 ?
1 point
Kích thước giới hạn lớn nhất của trục trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Clear selection
Câu hỏi: Cho hai lắp ghép Ø56G7/h6 và Ø56N8/h7 ?
1 point
Kích thước giới hạn lớn nhất của trục trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Clear selection
Câu hỏi:
1 point
ES = 0, EI = -36 µm , es = 18 µm, ei = - 36 µm.
ES = 36 µm, EI = 0, es = 28 µm, ei = -28 µm.
ES = 36 µm, EI = 0, es = 18 µm, ei = -18 µm.
ES = 36 µm, EI = 0, es = 36 µm, ei = - 36 µm.
Clear selection
Câu hỏi: Khi chọn kiểu lắp có độ dôi, độ dôi của kiểu lắp cần phải ?
1 point
Đảm bảo cả hai điều kiện cả b và c.
Đủ lớn để tạo ra lực ma sát thắng được ngoại lực tác dụng.
Không lớn quá để không phá hủy các chi tiết lắp ghép.
Đủ lớn để cố định các chi tiết sau khi lắp.
Clear selection
Câu hỏi:
1 point
ES = 0, EI = -38 µm, es = 35 µm, ei = 0.
ES = 38 µm, EI = 0, es = 0, ei = -35 µm.
ES = 73 µm, EI = 0, es = 0, ei = - 35 µm.
ES = 0, EI = -38 µm, es = 0, ei = -35 µm.
Clear selection
Câu hỏi: Cho chi tiết có kích thước D=Ø50F8, miền dung sai của chi tiết ?
1 point
Nằm hoàn toàn trên đường 0.
Nằm hoàn toàn dưới đường 0.
Phân bố đối xứng qua đường 0.
Phân bố từ đường 0 trở lên.
Clear selection
Câu hỏi: Khi tính toán để chọn kiểu lắp có độ hở, độ hở được tính trên cơ sở đảm bảo ?
1 point
Mối ghép làm việc với hiệu suất tốt nhất.
Hình thành khe hở đủ lớn để cho hai chi tiết chuyển động tương đối với nhau.
Mối ghép làm việc với chế độ ma sát ướt.
Mối ghép làm việc với hiệu suất tốt nhất và với chế độ ma sát ướt.
Clear selection
Câu hỏi:
1 point
Tùy chọn 4
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Clear selection
Câu hỏi: Hệ thống lỗ thường được sử dụng đối với ?
1 point
Lắp ghép đường kính trong d, ngoài D và bề rộng b của mối ghép then hoa.
Lắp ghép đường kính ngoài D của ổ lăn với lỗ vỏ hộp.
Lắp ghép bề rộng b của mối ghép then bằng.
Lắp ghép đường kính trong d của ổ lăn với trục.
Clear selection
Câu hỏi:
1 point
ES = 0, EI = -30 µm, es = 0, ei = - 35 µm.
ES = -12 µm, EI = 28 µm, es = 0, ei = - 35 µm.
ES = 53 µm, EI = 23 µm, es = 35 µm, ei = 0.
ES = -12 µm, EI = -42 µm, es = 0, ei = -35 µm.
Clear selection
Câu hỏi: Cho hai lắp ghép Ø63H7/g6 và Ø63K8/h7 ?
1 point
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn lớn nhất của trục trong lắp ghép thứ hai.
Kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ hai.
Kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong lắp ghép thứ hai.
Kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ hai.
Clear selection
Câu hỏi: Lắp ghép có độ dôi được dùng cho trường hợp ?
1 point
Mối ghép cố định, ít tháo lắp và thường không cần dùng các chi tiết phụ như then, chốt…
Mối ghép cố định, hay tháo lắp và thường dùng các chi tiết phụ như then, chốt…
Mối ghép giữa 2 chi tiết cần có chuyển động tương đối.
Mối ghép cố định và bắt buộc phải dùng các chi tiết phụ như then, chốt…
Clear selection
Câu hỏi: Cho chi tiết có kích thước d=Ø80js5, miền dung sai của chi tiết ?
1 point
Nằm hoàn toàn trên đường 0.
Phân bố từ đường 0 trở lên.
Phân bố đối xứng qua đường 0.
Nằm hoàn toàn dưới đường 0.
Clear selection
Câu hỏi: Hệ thống trục được sử dụng trong trường hợp ?
1 point
Lắp ghép giữa một trục trơn với lỗ đã đưuọc tiêu chuẩn hóa.
Lắp ghép giữa một trục trơn với lỗ mà cần có yêu cầu độ chính xác cao.
Lắp ghép giữa một trục trơn với nhiều lỗ mà có yêu cầu đặc tính lắp ghép khác nhau.
Lắp ghép giữa một trục trơn với nhiều lỗ mà có yêu cầu phải tạo ra lắp ghép có cùng độ hở.
Clear selection
Submit
Page 1 of 1
Clear form
This form was created inside of Phân hiệu Đại học Giao thông Vận tải - tại TP. Hồ Chí Minh.
Does this form look suspicious?
Report
Forms
Help and feedback
Contact form owner
Help Forms improve
Report