Đề lẻ kỳ thi đại lý thuế T4. 2019
Phần I. Trắc nghiệm
Sign in to Google to save your progress. Learn more
Câu 1. Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
1 point
Clear selection
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thuế bảo vệ môi trường của nước ta:
1 point
Clear selection
Câu 3. Theo pháp luật thuế bảo vệ môi trường, sản phẩm, hàng hóa nào dưới đây không thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường:
1 point
Clear selection
Câu 4. Theo pháp luật thuế TNCN, số thuế TNCN phải nộp đối với thu nhập của hộ gia đình/ cá nhân có một dãy 5 phòng trọ cho sinh viên thuê có doanh thu tính thuế được niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan thuế quản lý là 200 triệu đồng/năm:
1 point
Clear selection
Câu 5. Theo pháp luật thuế TNDN, thu nhập từ bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng ở Việt Nam theo quy định của pháp luật và huớng dẫn của Bộ Khoa Học và Công nghệ được miễn thuế TNDN trong thời gian:
1 point
Clear selection
Câu 6. Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với khoản chi nào dưới đây:
1 point
Clear selection
Câu 7. Theo pháp luật thuế Tiêu thụ đặc biệt, hàng hóa của cơ sở sản xuất bán ra trong nước nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
1 point
Clear selection
Câu 8. Theo pháp luật thuế Tài nguyên, người nộp thuế tài nguyên là:
1 point
Clear selection
Câu 9. Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với khoản chi nào sau đây:
1 point
Clear selection
Câu 10. Công ty X nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua cà phê nhân của nông dân trồng cà phê, sau đó bán số cà phê nhân này cho hộ kinh doanh Y thì công ty X phải kê khai, tính nộp thuế GTGT đối với doanh thu bán cà phê nhân cho hộ kinh doanh Y theo mức:
1 point
Clear selection
Câu 11. Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền chậm nộp, tiền phạt thì việc thanh toán được thực hiện theo thứ tự:
1 point
Clear selection
Câu 12. Sau khi nhận được Quyết định ấn định thuế của CQT, trường hợp người nộp thuế không đồng ý với số thuế do CQT ấn định thì người nộp thuế:
1 point
Clear selection
Câu 13. Dịch vụ vận chuyển hành khách nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
1 point
Clear selection
Câu 14. DN trong kỳ tính thuế TNDN có hoạt động sản xuất kinh doanh bị lỗ, hoạt động chuyển nhượng bất động sản có thu nhập thì DN:
1 point
Clear selection
Câu 15. Thuế TNCN phải nộp đối với TN từ chuyển nhượng phần vốn góp của cá nhân cư trú được xác định như sau:
1 point
Clear selection
Câu 16. Theo pháp luật thuế TNCN, khoản chi nào dưới đây của người sử dụng lao động tính vào thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương, tiền công của người lao động:
1 point
Clear selection
Câu 17. Theo pháp luật thuế TNCN, phần tăng thêm của giá trị vốn góp cá nhân nhận được khi giải thế DN là:
1 point
Clear selection
Câu 18. Theo pháp luật thuế bảo vệ môi  thuế bảo vệ môi trường phải nộp được tính theo công  thức nào dưới đây:
1 point
Clear selection
Câu 19. Theo pháp luật thuế tài nguyên, đối với tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất chế biến mới bán ra thì sản lượng tài nguyên tính thuế được xác định bằng cách:
1 point
Clear selection
Câu 20. Trường hợp người nộp thuế được cơ quan thuế chấp thuận gia hạn nộp thuế thì trong thời gian được gia hạn nộp thuế:
1 point
Clear selection
Câu 21.  Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi lập hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ ghi thuế suất thuế GTGT thấp hơn thuế suất đã được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật về thuế GTGT mà cơ sở kinh doanh chưa tự điều chỉnh, CQT kiểm tra, phát hiện thì cơ sở kinh doanh:
1 point
Clear selection
Câu 22.  Theo pháp luật thuế tài nguyên, giá tính thuế tài nguyên (trừ tài nguyên là dầu thô, khí thiên nhiên, khí than) được xác định theo nguyên tắc sau:
1 point
Clear selection
Câu 23.  Người nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp nào dưới đây:
1 point
Clear selection
Câu 24.  Khoản phụ cấp nào dưới đây được trừ khi tính thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương, tiền công của người lao động:
1 point
Clear selection
Câu 25.  Theo pháp luật thuế tiêu thụ đặc biệt, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
1 point
Clear selection
Câu 26.  Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với khoản chi phí nào dưới đây:
1 point
Clear selection
Câu 27.  Theo pháp luật thuế tiêu thụ đặc biệt, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
1 point
Clear selection
Câu 28.  Trường hợp đã quá thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế thì người nộp thuế:
1 point
Clear selection
Câu 29. Công ty A là đơn vị được phép khai thác than, trong tháng xuất bán cho công ty B 100 tấn than nâu, giá bán chưa có thuế BVMT và thuế GTGT là 2.100.000 đồng/tấn, thuế bảo vệ môi trường là 15.000 đồng/tấn. Giá tính thuế GTGT của 100 tấn than nâu bán ra là bao nhiêu?
1 point
Clear selection
Câu 30. Hành vi nào sau đây của người nộp thuế thuộc hành vi vi phạm quy định về thủ tục thuế:
1 point
Clear selection
Submit
Clear form
This form was created inside of gonnapass.com.