JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
ĐỀ: 09-MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Không sử dụng tài liệu.
Sign in to Google
to save your progress.
Learn more
Câu hỏi: ..…. Là một phần của quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục tại một chỗ làm việc và do một hoặc một nhóm công nhân thực hiện ?
1 point
Bước.
Tất cả đều đúng.
Gá.
Nguyên công.
Clear selection
Câu hỏi: Chuẩn là bề mặt có thật trên đồ gá hoặc máy là gì ?
1 point
Chuẩn gia công.
Chuẩn điều chỉnh.
Chuẩn lắp ráp.
Chuẩn đo lường.
Clear selection
Câu hỏi: Cho như hình vẽ, giải thích các ký hiệu các góc của dao tiện: φ, φ1, ε ?
1 point
φ - Góc nghiêng chính, φ1- Góc nghiêng phụ, ε- Góc trước.
φ- Góc nghiêng chính, φ1- Góc nghiêng phụ, ε- Góc mũi dao.
φ- Góc mũi dao, φ1- Góc nghiêng phụ, ε- Góc nghiêng chính.
φ- Góc nghiêng phụ , φ1- Góc nghiêng chính, ε- Góc mũi dao.
Clear selection
Câu hỏi: Khi sản xuất với số lượng sản phẩm hàng năm lớn, sản phẩm ổn định là dạng sản ?
1 point
Tất cả đều sai.
Hàng khối.
Hàng loạt.
Đơn chiếc.
Clear selection
Câu hỏi: Nguồn điện hàn bằng dòng xoay chiều có đặc điểm ?
1 point
Dễ gây hồ quang, hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng 1 chiều, chất lượng mối hàn cao. Tuy nhiên thiết bị đắt tiền, chế tạo phức tạp.
Máy hàn đơn giản dễ chế tạo, giá thành máy hàn rẻ hơn máy hàn 1 chiều. Tuy nhiên khó gây hồ quang, tính ổn định kém.
Dễ gây hồ quang, hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng 1 chiều, chất lượng mối hàn cao, thiết bị đơn giản, rẻ tiền.
Máy hàn đơn giản dễ chế tạo, giá thành máy hàn xoay chiều rẻ hơn máy hàn 1 chiều. Hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng 1 chiều.
Clear selection
Câu hỏi: Để tăng năng suất khi khoan ta dùng các biện pháp gì ?
1 point
Dùng đầu khoan nhiều trục.
Tất cả đều đúng.
Dùng đồ gá để giảm bớt thời gian phụ.
Làm nguội tốt bằng dung dịch tưới nguội.
Clear selection
Câu hỏi: Các chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá độ chính xác của quá trình gia công ?
1 point
Độ chính xác kích thước.
Độ chính xác hình học tế vi và tính chất cơ lý của bề mặt.
Tổng hợp của các đáp án.
Độ chính xác vị trí tương quan.
Clear selection
Câu hỏi: Vật phẩm đúc cần qua gia công cơ để nâng cao độ bóng, độ chính xác gọi là ?
1 point
Thỏi đúc.
Chi tiết đúc.
Thanh đúc.
Phôi đúc.
Clear selection
Câu hỏi: Điền vào chỗ trống:........... lỗ có thể ........... lỗ đặc, ........... rộng lỗ, ........... lỗ không thông và lỗ thông. Đường kính lỗ gia công từ Φ0,1 đến Φ80 nhưng phổ biến nhất là lỗ Φ≤34mm.
1 point
Doa.
Tiện.
Khoét.
Khoan.
Clear selection
Câu hỏi: Chốt trụ ngắn khống chế được mấy bậc tự do ?
1 point
3 bậc tự do.
6 bậc tự do.
2 bậc tự do.
5 bậc tự do.
Clear selection
Câu hỏi: Đồ gá phù hợp cho sản xuất hàng loạt là ?
1 point
Tất cả đều sai.
Tất cả đều đúng.
Đồ gá chuyên dùng và Đồ gá tổ hợp.
Đồ gá vạn năng.
Clear selection
Câu hỏi: Trong sơ đồ bên dưới các thông số thể hiện cái gì ?
1 point
Q1, T4 là chuyển động bao hình.
Q1, Q2 là chuyển động bao hình.
Q1, T3 là chuyển động bao hình.
T3, Q2 là chuyển động bao hình.
Clear selection
Câu hỏi: Đâu không phải là yêu cầu của nguồn điện hàn và máy hàn ?
1 point
Khi hàn hiện tượng ngắn mạch xẩy ra thường xuyên I rất lớn (I lớn hỏng máy) không cho phép Iđ quá lớn, thường Iđ = (1,3 - 1,4) Ih.
Máy hàn phải điều chỉnh được dòng điện thích hợp với những đường kính que hàn khác nhau.
Máy hàn phải có khối lượng, kích thước nhỏ hệ số công suất hữu ích cao, giá thành thấp, dễ sửa chữa, dễ sử dụng.
Uh và Ih phải cùng pha (Uh = 0 thì Ih = 0; Uh = 0 thì Ih = 0) để quá trình hàn ổn định.
Clear selection
Câu hỏi: Tổng các lực cắt P (hoặc R) tác dụng lên dao tiện được phân Px, Py, Pz để dễ nghiên cứu. Trong đó ?
1 point
Không có đáp án nào đúng.
Lực tiếp tuyến Pz lực chạy dao tác dụng ngược hướng chạy dao.
Lực tiếp tuyến Pz tác dụng theo hướng chuyển động chính, dùng lực này tính độ bền dao, máy, tính công suất cắt.
Lực tiếp tuyến Pz tác dụng trong mặt phẳng ngang vuông góc với đường tâm chi tiết, ảnh hưởng đến độ chính xác gia công dùng lực này tính độ bền dao.
Clear selection
Câu hỏi: Để đạt độ chính xác gia công trên máy công cụ bằng phương pháp tự động đạt kích thước cần phải thực hiện công đoạn nào sau đây ?
1 point
Điều chỉnh vị trí của vật gia công so với đồ gá.
Điều chỉnh chế độ cắt.
Điều chỉnh máy.
Điều chỉnh vị trí tương quan giữa dụng cụ cắt so với chi tiết gia công.
Clear selection
Câu hỏi: Khi định vị cần chú ý ?
1 point
Nhất thiết phải khống chế đủ 6 bậc tự do.
Không cần quan tâm đến vấn đề siêu định vị.
Nhất thiết không được xảy ra hiện tượng siêu định vị.
Không nên để xảy ra hiện tượng siêu định vị.
Clear selection
Câu hỏi: Khi hàn hiện tượng ngắn mạch xẩy ra thường xuyên I rất ....(1).... (I lớn hỏng máy) không cho phép Iđ quá ....(2)....., thường Iđ = .....(3)...…?
1 point
(1)- lớn; (2)- lớn; (3)- Iđ = (1,3 - 1,4) Ih.
(1)- lớn; (2)- nhỏ; (3)- Iđ = (13 - 14) Ih.
(1)- lớn; (2)- lớn; (3)- Iđ = (13 -14) Ih.
(1)- lớn; (2)- nhỏ; (3)- Iđ = (1,3 - 1,4) Ih.
Clear selection
Câu hỏi: Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy được quan sát trong phạm vi từ (1-10)mm là ?
1 point
Độ nhám.
Độ sóng.
Tất cả đều sai.
Tất cả đều đúng.
Clear selection
Câu hỏi: Trên máy ........ có khả năng gia công được các mặt định hình có đường sinh là đường thẳng ?
1 point
Tiện.
Bào.
Doa.
Khoan.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Tên gọi chi tiết số 6 là gì ?
1 point
Chốt trụ.
Bulong.
Thân đồ gá.
Vít cấy để đỡ.
Clear selection
Câu hỏi: Ý nào không phải ưu điểm của đúc ly tâm ?
1 point
Vật đúc sạch do tạp chất, xỉ và phi kim loại nhẹ có lực ly tâm bé nên không bị lẫn vào vật đúc.
Do tác dụng của lực ly tâm nên kim loại điền đầy khuôn tốt, đúc được vật thành mỏng, vật có đường gân, hình nổi mỏng.
Đúc được vật đúc có cơ tính cao và hình dạng phức tạp.
Tổ chức kim loại mịn chặt, không bị rỗ co, rỗ khí do đông đặc dưới tác dụng của lực ly tâm.
Clear selection
Câu hỏi: Độ chính xác gia công là do .... quyết định ?
1 point
Người thiết kế.
Trình độ gia công.
Máy gia công.
Chế độ cắt.
Clear selection
Câu hỏi: Khi đột lỗ khe hở giữa chày và cối thường lấy bằng ?
1 point
(20÷25)% chiều dày phôi tấm.
(2÷35)% chiều dày phôi tấm.
(5÷10)% chiều dày phôi tấm.
(15÷20)% chiều dày phôi tấm.
Clear selection
Câu hỏi: Trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bậc tự do ?
1 point
3.
5.
4.
6.
Clear selection
Câu hỏi: Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về độ chính xác gia công ?
1 point
Tất cả đều đúng.
Tính chất cơ lý lớp bê mặt.
Độ sóng.
Sai số hệ thống.
Clear selection
Câu hỏi: Khi định vị mặt phẳng thô có nhiều sai lệch về hình dáng ta chọn loại định vị nào ?
1 point
Chốt tỳ cố định.
Phiến tỳ cố định.
Chốt tỳ điều chỉnh.
Chốt tỳ lựa.
Clear selection
Câu hỏi: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác ?
1 point
Thay đổi chế độ cắt.
Thay đổi vị trí làm việc.
Tất cả đều đúng.
Thay đổi dụng cụ cắt.
Clear selection
Câu hỏi: Chọn đường kính que hàn dq xác định theo công thức, Đối với hàn giáp mối ?
1 point
S – Chiều dày chi tiết (mm).
S – Chiều cao mối hàn (mm).
S – Diện tích mặt cắt mối hàn (mm2).
S – Chiều dài mối hàn (mm).
Clear selection
Câu hỏi: Lưỡi cắt chính của dao tiện là ?
1 point
Giao tuyến của mặt trước và mặt phẳng đáy giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.
Giao tuyến của mặt sau chính và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.
Giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.
Giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.
Clear selection
Câu hỏi: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của bào ?
1 point
Năng suất thấp.
Có hành trình chạy không.
Tốc độ cắt thấp.
Có độ chính xác cao.
Clear selection
Câu hỏi: Cho công thức tính số lần dập giãn không biến mỏng thành: dn và mtb là gì ?
1 point
Kích thước sản phẩm trung gian và hệ số dập giãn trung bình.
Kích thước sản phẩm dập và mức độ dập giãn trung bình.
Kích thước phôi và hệ số dập giãn trung bình.
Kích thước sản phẩm dập và hệ số dập giãn trung bình.
Clear selection
Câu hỏi: Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự: “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó đảo đầu gia công mặt B”. Hỏi chi tiết trên được gia công bằng mấy nguyên công ?
1 point
2 nguyên công 1 lần gá.
1 nguyên công 1 lần gá.
2 nguyên công 2 lần gá.
1 nguyên công 2 lần gá.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Công dụng của chi tiết số 10 là gì ?
1 point
Tạo độ cứng vững
Đế đỡ giúp gắn kết các chi tiết lại với nhau.
Tất cả đều đúng.
Chống rung động.
Clear selection
Câu hỏi: Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm làm nhiệm vụ gì ?
1 point
Nghiên cứu công nghệ mới và đưa vào ứng dụng.
Nghiên cứu cải tiến sản phẩm cũ.
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
Tất cả đều đúng.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Công dụng của chi tiết số 7 là gì ?
1 point
Cố định chi tiết 2.
Chốt đỡ.
Kẹp chặt chi tiết.
Chống xoay chi tiết quay chốt 9.
Clear selection
Câu hỏi: Quá trình sản xuất đúc trong khuôn cát theo thứ tự nào là đúng nhất ?
1 point
Chế tạo bộ mẫu, làm khuôn lõi, sấy khuôn lõi, lắp khuôn rót kim loại vào khuôn, phá lõi, làm sạch, kiểm tra.
Chế tạo bộ mẫu, làm khuôn lõi, sấy khuôn lõi, rót kim loại vào khuôn, dỡ khuôn, phá lõi, làm sạch, kiểm tra.
Chế tạo bộ mẫu, làm khuôn lõi, sấy lõi và rót kim loại vào khuôn, dỡ khuôn, kiểm tra.
Chế tạo bộ mẫu, làm khuôn lõi, sấy khuôn lõi, lắp khuôn và rót kim loại vào khuôn, dỡ khuôn, phá lõi, làm sạch, kiểm tra.
Clear selection
Câu hỏi: Đồ gá gia công trên máy tiện thường dùng loại nào ?
1 point
Mâm cặp.
Ống kẹp đàn hồi.
Êtô.
Tất cả đều sai.
Clear selection
Câu hỏi: Trong các phương pháp gia công: Khoan, Khoét, Doa thì thường dùng để gia công những loại bề mặt nào ?
1 point
Mặt trụ ngoài.
Lỗ.
Mặt phẳng định hình.
Tất cả đều đúng.
Clear selection
Câu hỏi: Khối V dài có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do ?
1 point
4 bậc tự do.
2 bậc tự do.
6 bậc tự do.
5 bậc tự do.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Tên gọi chi tiết số 8 là gì ?
1 point
Chốt trụ.
Chốt đỡ chính.
Phiếm tỳ.
Chốt trám.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Chi tiết số 4 thuộc bộ phận nào của đồ gá ?
1 point
Bộ phận kẹp chặt.
Bộ phận định vị.
Bộ phận dẫn hướng.
Bộ phận so dao.
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ tiện gì ?
1 point
Tiện trụ trong.
Tiện ren.
Tiện mặt đầu.
Tiện cắt đứt.
Clear selection
Câu hỏi: Ý nào dưới đây là đúng ?
1 point
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều tồn tại ứng suất dư cân bằng với nhau.
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều không tồn tại ứng suất dư.
Bên ngoài bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng kéo cũng đều tồn tại ứng suất dư cân bằng với nhau.
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều tồn tại ứng suất.
Clear selection
Câu hỏi: So với phương pháp cán nóng, phương pháp cán nguội có ưu điểm ?
1 point
Năng suất cao hơn.
Độ bóng bề mặt và độ chính xác cao hơn.
Cán được các chi tiết có biên dạng phức tạp hơn.
Cán dễ dàng hơn.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Bộ phận định vị chi tiết gia công của đồ gá bao gồm những chi tiết nào ?
1 point
2, 10,11.
4, 5, 6.
7, 8, 9.
7, 9.
Clear selection
Câu hỏi: Lực tác dụng chính là gì ?
1 point
Lực sinh ra do tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa, khuôn rèn … làm cho kim loại biến dạng.
Lực sinh ra trên bộ phận cố định của thiết bị, có phương vuông góc với mặt tựa
Lực sinh ra do biến dạng không đều.
Lực sinh ra do các phần tử của vật biến dạng không đều nhau.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Chi tiết số 7 định vị chi tiết gia công theo những bậc tự do nào ?
1 point
Tịnh tiến theo Oz, quay quanh Ox và quay quanh Oy.
Quay quanh Oy.
Tịnh tiến theo Ox và tịnh tiến theo Oy.
Tịnh tiến theo Oz, tịnh tiến theo Ox và tịnh tiến theo Oy.
Clear selection
Câu hỏi: Chốt tỳ phẳng khống chế được mấy bậc tự do ?
1 point
3 bậc tự do.
2 bậc tự do.
1 bậc tự do.
4 bậc tự do.
Clear selection
Câu hỏi: Trong sơ đồ bên dưới các thông số thể hiện cái gì ?
1 point
Q1, T4 là chuyển động bao hình.
T3, Q2 là chuyển động bao hình.
Q1, T3 là chuyển động bao hình.
Q1, Q2 là chuyển động bao hình.
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ gì ?
1 point
Mài phẳng bằng mặt đầu đá.
Mài phẳng trên bàn máy hình tròn.
Tất cả các phương án trên đều sai.
Mài phẳng trên bàn máy hình chữ nhật.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Công dụng của chi tiết số 2 là gì ?
1 point
Tăng độ cứng vững.
Tạo lực kẹp chặt giữ chặt trục gá đúng vị trí.
Tạo lực kẹp chặt chi tiết.
Đối trọng cân bằng tránh lực ly tâm.
Clear selection
Câu hỏi: Cho hình vẽ, Góc λ là góc gì ?
1 point
Góc nghiêng phụ.
Góc nghiêng của lưỡi cắt chính.
Góc nghiêng chính.
Góc cắt.
Clear selection
Câu hỏi: Phương pháp tự động đạt kích thước phù hợp cho dạng sản xuất ?
1 point
Đơn chiếc.
Hàng loạt lớn, hàng khối.
Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ.
Hàng khối.
Clear selection
Câu hỏi: Phương pháp gia công nào ít được sử dụng trong gia công cắt gọt hiện nay ?
1 point
Tiện.
Mài.
Bào.
Phay.
Clear selection
Câu hỏi: Đâu không là yêu cầu của mỏ cắt ?
1 point
Bộ mỏ cắt có nhiều đầu cắt để cắt các chiều dài khác nhau.
Mỏ cắt có bộ phận bánh xe cắt ở đầu mỏ để đảm bảo khoảng cách không đổi từ mỏ đến vật cắt trong quá trình cắt.
Mỏ cắt phải có chiều dài nhỏ.
Có bộ phận gá lắp để cắt vòng tròn và lỗ.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Đồ gá này khống chế bao nhiêu bậc tự do ?
1 point
3.
4.
6.
5.
Clear selection
Câu hỏi: Với chi tiết ở hình vẽ nếu giá công trên các máy gia công cơ vạn năng và yêu cầu độ cứng mặt A là 50HRC thì có thể gia công chi tiết ít nhất mấy nguyên công ?
1 point
2 nguyên công.
1 nguyên công.
3 nguyên công.
4 nguyên công.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Chi tiết số 9 có tác dụng hạn chế những bậc tự do nào của chi tiết gia công ?
1 point
Tịnh tiến theo Oy, quay quanh Ox, Oz.
Quay quanh Ox và quay quanh Oy.
Tịnh tiến theo Ox, tịnh tiến theo Oz.
Tịnh tiến theo OZ quay quanh Ox, Oz.
Clear selection
Câu hỏi: Trong một bước có bao nhiêu đường chuyển dao ?
1 point
Có hai đường chuyển dao.
Có một đường chuyển dao.
Có ít nhất là một đường chuyển dao.
Có nhiều đường chuyển dao.
Clear selection
Câu hỏi: Việc gá đặt chi tiết gồm mấy quá trình ?
1 point
5 quá trình.
4 quá trình.
2 quá trình.
3 quá trình.
Clear selection
Câu hỏi: Ý nào không phải là yêu cầu của hệ thống rót ?
1 point
Phải đảm bảo toàn bộ lòng khuôn được điền đầy hợp kim đúc, để vật đúc không bị thiếu hụt.
Dòng kim loại chảy vào khuôn phải mạnh và tạo áp lực lớn để điền đầy lòng khuôn tốt.
Không tạo ra dòng chảy xoáy để tránh gây xói lở lòng khuôn.
Dòng kim loại chảy vào khuôn phải liên tục và êm.
Clear selection
Câu hỏi: Độ Sóng của bề mặt là gì ?
1 point
Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học.
Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt.
Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc.
Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy.
Clear selection
Câu hỏi: Bào và xọc là những phương pháp gia công được dùng trong sản xuất ?
1 point
Đơn chiếc.
Hàng khối.
Hàng loạt lớn.
Hàng loạt và hàng khối.
Clear selection
Câu hỏi: Quá trình sản công nghệ gia công cơ là quá trình ?
1 point
Cắt gọt phôi và làm thay đổi kích thước hình dạng.
Tất cả các quá trình trên đều sai.
Tạo mối quan hệ tương quan giữa các chi tiết.
Làm thay đổi tính chất vật lý và hóa học của vật liệu chi tiết.
Clear selection
Câu hỏi: Rèn khuôn là gì ?
1 point
Kim loại được biến dạng dẻo giữa búa và đe nhờ tác dụng của lực của máy búa.
Kim loại được biến dạng đàn hồi trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và máy búa.
Kim loại được biến dạng nguội trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và máy búa.
Kim loại được biến dạng dẻo trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và máy búa.
Clear selection
Câu hỏi: Mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có ?
1 point
Tiết diện vuông.
Tất cả đều sai.
Tiết diện tròn.
Tất cả đều đúng.
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ gì ?
1 point
Bào mặt phẳng.
Tiện mặt phẳng.
Xọc mặt phẳng.
Phay mặt phẳng.
Clear selection
Câu hỏi: Quá trình công nghệ được hoàn thiện rồi ghi lại thành văn kiện công nghệ thì được gọi là gì ?
1 point
Quá trình sản xuất.
Quy trình nguyên công.
Quy trình sản xuất.
Quy trình công nghệ.
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ gì ?
1 point
Đúc ly tâm nằm.
Đúc liên tục.
Đúc trong khuôn kim loại.
Đúc ly tâm đứng.
Clear selection
Câu hỏi: Tiện có thể gia công những bề mặt nào ?
1 point
Tất cả đều đúng.
Mặt trụ ngoài và trong.
Mặt phẳng.
Mặt định hình tròn xoay.
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ gì ?
1 point
Hình A-Mài tròn trong thông thường, Hình B-Mài tròn trong vô tâm.
Hình A-Mài tròn trong vô tâm, Hình B-Mài tròn trong hành tinh.
Hình A-Mài tròn trong hành tinh, Hình B-Mài tròn trong thông thường.
Hình A-Mài tròn trong thông thường, Hình B-Mài tròn trong hành tinh.
Clear selection
Câu hỏi: Phay có thể gia công những bề mặt nào ?
1 point
Tất cả đều đúng.
Mặt tròn xoay.
Mặt bậc.
Mặt phẳng.
Clear selection
Câu hỏi: Để gia công chi tiết hình vẽ trên máy gia công cắt gọt vạn năng ta thực hiện ít nhất mấy nguyên công ?
1 point
2 nguyên công.
3 nguyên công.
1 nguyên công.
4 nguyên công.
Clear selection
Câu hỏi: Chiều sâu cắt (t) khi tiện ngoài và tiện trong là ?
1 point
Là trị số của lớp kim loại được cắt đi sau một lần chuyển dao đo theo phương thẳng góc đường tâm chi tiết.
Chiều dài thực tế của lưỡi cắt tham gia cắt.
Khoảng dịch chuyển của lưỡi cắt chính sau một vòng quay của chi tiết
Là khoảng cách giữa hai vị trí liên tiếp của lưỡi cắt sau một vòng quay của chi tiết đó theo phương thẳng góc lưỡi cắt.
Clear selection
Câu hỏi: Trong phương pháp gia công phay, khi sử dụng.......có khả năng phay mặt phẳng bậc nhỏ và dài cho năng suất cao ?
1 point
Dao phay răng lược.
Dao phay ngón.
Dao phay mặt đầu.
Dao phay trụ.
Clear selection
Submit
Page 1 of 1
Clear form
This content is neither created nor endorsed by Google. -
Terms of Service
-
Privacy Policy
Does this form look suspicious?
Report
Forms
Help and feedback
Contact form owner
Help Forms improve
Report