PHIẾU KHẢO SÁT SINH VIÊN KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM HỌC 2022 - 2023 VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Thân gửi Anh/Chị sinh viên/cựu sinh viên của Học viện Nông nghiệp Việt Nam!
Với mục tiêu đào tạo sinh viên tốt nghiệp ra trường có việc làm phù hợp với ngành đào tạo và đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tổ chức khảo sát lấy ý kiến của sinh viên/cựu sinh viên về chương trình đào tạo Anh/Chị đã theo học. Học viện trân trọng đề nghị các Anh/Chị vui lòng cung cấp thông tin theo các nội dung dưới đây bằng cách lựa chọn cho điểm hoặc điền thông tin trả lời cho từng câu hỏi. Chúng tôi cam kết các thông tin cá nhân (nếu được cung cấp) trong phiếu khảo sát sẽ được hoàn toàn bảo mật. Trân trọng cảm ơn sự cộng tác của các Anh/Chị!
Email *
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên
2. Giới tính *
3. Ngày sinh
MM
/
DD
/
YYYY
4. Mã sinh viên *
5. Lớp *
6. Khóa học: *
7. Ngành đào tạo: *
8. Chuyên ngành đào tạo: *
9. Đợt bảo vệ khóa luận tốt nghiệp: *
10. Xếp loại bằng tốt nghiệp (Dự kiến): *
PHẦN 2: NỘI DUNG LẤY Ý KIẾN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Anh/Chị cho điểm mỗi câu (tiêu chí) bằng điểm số từ 1 đến 5 với mức tương ứng: 5 = Rất hài lòng; 4 = Hài lòng; 3 = Tạm hài lòng; 2 = Không hài lòng; 1 = Rất không hài lòng)
A. ĐÁNH GIÁ VỀ MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Câu 1 - 12)
5 = Rất hài lòng; 4 = Hài lòng; 3 = Tạm hài lòng; 2 = Không hài lòng; 1 = Rất không hài lòng
1. Mục tiêu đào tạo của ngành học được phổ biến tới người học *
2. Nội dung chương trình phù hợp với chuẩn đầu ra *
3. Cấu trúc chương trình mềm dẻo, thuận lợi cho người học lựa chọn *
4. Cấu trúc chương trình logic, các học phần có tính liên kết, ít trùng lặp *
5. Khối lượng kiến thức trong chương trình đào tạo hợp lý *
6. Chương trình đảm bảo tính thực tế và ứng dụng *
7. Phân bố số giờ lý thuyết, thực hành, rèn nghề hợp lý *
8. Các học phần tự chọn đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của người học *
9. Sự cân đối giữa kiến thức đại cương, cơ sở và chuyên ngành *
10. Tính cập nhật, đổi mới trong nội dung chương trình *
11. Các học phần chú trọng cả kiến thức và kỹ năng *
12. Nội dung kiểm tra, đánh giá sát với chương trình học *
B. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN (Câu 13 - 18)
5 = Rất hài lòng; 4 = Hài lòng; 3 = Tạm hài lòng; 2 = Không hài lòng; 1 = Rất không hài lòng
13. Kiến thức chuyên môn tốt, có cập nhật *
14. Phương pháp sư phạm *
15. Nhiệt tình, sẵn sàng hướng dẫn, giúp đỡ người học *
16. Thông báo đầy đủ về tiêu chí đánh giá cho từng học phần *
17. Đảm bảo giờ lên lớp và kế hoạch giảng dạy *
18. Công bằng, khách quan và phản ánh đúng năng lực của sinh viên trong kiểm tra, đánh giá *
C. KẾT QUẢ HỌC TẬP (Câu 19 - 25)
5 = Rất hài lòng; 4 = Hài lòng; 3 = Tạm hài lòng; 2 = Không hài lòng; 1 = Rất không hài lòng
19. Người học được phát triển kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ nghề nghiệp *
20. Người học có đủ kiến thức cần thiết, cập nhật *
21. Người học được phát triển những kỹ năng mềm cần thiết cho nghề nghiệp (giao tiếp, trình bày, tổ chức, quản lý, làm việc nhóm…) *
22. Người học được phát triển năng lực ngoại ngữ, tin học *
23. Người học tự tin về khả năng đáp ứng các yêu cầu của công việc *
24. Người học được phát triển kỹ năng tự học, tự nghiên cứu *
25. Người học được phát triển đạo đức, nhân cách, ý thức kỷ luật *
D. QUẢN LÝ VÀ PHỤC VỤ TỔ CHỨC ĐÀO TẠO (Câu 26 - 31)
5 = Rất hài lòng; 4 = Hài lòng; 3 = Tạm hài lòng; 2 = Không hài lòng; 1 = Rất không hài lòng
26.  Người học được thông báo rõ kế hoạch giảng dạy từng học phần *
27. Quy trình giải quyết những khó khăn, thắc mắc của người học rõ ràng, kịp thời *
28. Người học được tư vấn tạo điều kiện để đăng ký học phần *
29. Kết quả học tập được thông báo đến người học đúng thời gian quy định *
30. Thái độ phục vụ người học của cán bộ, nhân viên các phòng ban, khoa *
31. Người học được đối thoại trực tiếp với lãnh đạo Học viện để đưa ra ý kiến phản hồi về các hoạt động của Học viện *
E. THƯ VIỆN, TRANG THIẾT BỊ VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG (Câu 32 - 35)
5 = Rất hài lòng; 4 = Hài lòng; 3 = Tạm hài lòng; 2 = Không hài lòng; 1 = Rất không hài lòng
32. Giáo trình, tài liệu tham khảo tại thư viện *
33. Trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập *
34. Trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành, thực tập, rèn nghề *
35. Diện tích, ánh sáng, nhiệt độ, âm thanh và độ thông thoáng của phòng học *
F. DỊCH VỤ SINH HOẠT (Câu 36 - 41)
36. Đáp ứng nhu cầu ăn, ở của người học *
37. Người học được đảm bảo chế độ chính sách xã hội *
38. Người học được chăm lo khám sức khỏe theo quy định y tế học đường *
39. Người học được tạo điều kiện hoạt động Đoàn, Hội, tập luyện văn nghệ, thể dục thể thao *
40. Các hoạt động Đoàn, Hội bổ ích và có ý nghĩa thiết thực *
41. Người học được tư vấn hướng nghiệp, giao lưu với doanh nghiệp và tham gia hội chợ việc làm *
G. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
5 = Rất hài lòng; 4 = Hài lòng; 3 = Tạm hài lòng; 2 = Không hài lòng; 1 = Rất không hài lòng
42. Mức độ hài lòng chung của Anh (Chị) về chương trình đào tạo *
43. Mức độ hài lòng chung của Anh (Chị) về môi trường sống và học tập tại Trường *
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy