JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
Câu hỏi ôn tập - An toàn lao động
Học viên chọn câu trả lời chính xác nhất. Câu hỏi sử dụng cho mục đích ôn tập, không phải bài kiểm tra chính thức. Thí sinh làm bài kiểm tra chính thức tại mục Bài thi trắc nghiệm
Sign in to Google
to save your progress.
Learn more
* Indicates required question
Câu 1. Trong điều kiện Bình thường có từ bao nhiêu người lao động trở lên phải thành lập phòng ATVSLĐ hoặc bố trí ít nhất từ 02 cán bộ ATVSLĐ.
*
1 point
500 Lao động
700 Lao động
1000 Lao động
1500 Lao động
Câu 2. Một số lĩnh vực có nhiều nguy cơ TNLĐ như: SX cơ khí, hóa chất, xây dựng có từ bao nhiêu người lao động phải bố trí ít nhất 02 cán bộ chuyên trách làm công tác ATVSLĐ.
*
1 point
50 - dưới 100 Lao động
100 - dưới 200 Lao động
300 - dưới 1000 Lao động
Câu 3. Điều kiện của cán bộ chuyên trách ATVSLĐ tại doanh nghiệp phải có điều kiện nào sau đây.
*
1 point
Có trình độ cao đẳng khối kỹ thuật.
Có trình độ cao đẳng thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật và có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm lĩnh vực SXKD của cơ sở.
Có trình độ cao đẳng thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm lĩnh vực SXKD của cơ sở.
Câu 4. Điều kiện của cán bộ bán chuyên trách ATVSLĐ tại doanh nghiệp phải có điều kiện nào sau đây.
*
1 point
Có trình độ đại học chuyên ngành khối kỹ thuật
Có trình độ trung cấp chuyên ngành khối kỹ thuật.
Có trình độ trung cấp thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật và có 01 năm kinh nghiệm làm lĩnh vực SXKD của cơ sở;
Câu 5. Người lao động có quyền rời bỏ nơi làm việc khi thấy rõ nguy cơ có thể xảy ra TNLĐ, đe doạ đến tính mạng hoặc sức khỏe của mình nhưng phải báo ngay với người quản lý trực tiếp
*
1 point
Đúng.
Sai
Tùy trường hợp
Câu 6. Người lao động có quyền rời bỏ nơi làm việc khi thấy rõ nguy cơ có thể xảy ra TNLĐ, đe doạ đến tính mạng hoặc sức khỏe của mình.
*
1 point
Vẫn được trả đủ tiền lương.
Không bị coi là vi phạm kỷ luật lao động.
. Cả 2 trường hợp trên.
Câu 7. Người lao động có quyền gì sau đây
*
1 point
Được đảm bảo điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh lao động
Được Khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện theo quy định pháp luật.
Được yêu cầu DN bố trí công việc phù hợp sau tai nạn.
d. Cả 3 quyền trên.
Câu 8. Người bị tai nạn lao động phải chịu chi phí khám giám định thương tật.
*
1 point
Đúng
Sai
Tùy trường hợp
Câu 9. Điểm nào sau đây không thuộc nghĩa vụ của người lao động.
*
1 point
Chấp hành nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm ATVSLĐ.
Tham gia đoàn điều tra Tai nạn lao động tại doanh nghiệp.
Sử dụng đầy đủ các phương tiện bảo vệ cá nhân.
Câu 10. Điều kiện được hưởng bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật.
*
1 point
Công việc nằm trong danh mục công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc độc hại do Nhà nước ban hành.
Môi trường lao động của người lao động đo kiểm có yếu tố vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
Cả 2 điều kiện trên.
Câu 11. Người tham gia mạng lưới An toàn vệ sinh viên phải là.
*
1 point
Người lao động trực tiếp.
Cán bộ an toàn lao động của doanh nghiệp.
Là cán bộ quản lý gián tiếp.
Cả 3 đối tượng trên.
Câu 12. An toàn vệ sinh viên được quyền hạn gì.
*
1 point
Được cung cấp thông tin đầy đủ về ATVSLĐ tại nơi làm việc.
Được phụ cấp trách nhiệm bằng tiền.
Được dành thời gian làm việc để thực hiện nhiệm vụ.
Cả 3 quyền hạn trên.
Câu 13. An toàn vệ sinh viên được phụ cấp bằng tiền hàng tháng cụ thể.
*
1 point
Bằng phụ cấp của tổ trưởng sản xuất.
Mức phụ cấp tiền do Người sử dụng lao động và Công đoàn cơ sở thỏa thuận.
Tùy từng lĩnh vực ngành nghề.
Câu 14. Người sử dụng lao động phải chi trả chế độ gì cho người lao động bị TNLĐ.
*
1 point
Toàn bộ chi phí y tế điều trị từ khi bị nạn đến khi điều trị ổn định (Đồng chi trả nếu người lao động có tham gia BHYT.
Chi trả toàn bộ tiền lương trong thười gian người lao động nghỉ việc do TNLĐ;
Bồi thường hoặc trợ cấp cho người lao động một khoản tiền theo mức suy giảm lao động.
Tất cả nội dung trên.
Câu 15. Trong các biện pháp an toàn vệ sinh lao động biện pháp sử dụng PTBVCN là biện pháp ưu tiên hàng đầu.
*
1 point
Đúng
Sai
Biện pháp sử dụng PTBVCN chỉ là biện pháp sau cùng.
Câu 16. Có thể giao tiền cho người lao động tự mua PTBVCN cho mình.
*
1 point
Đúng
Sai
Nếu được Công đoàn cơ sở đồng ý.
Câu 17. Kinh phí khám sức khoẻ định kỳ do ai chi trả.
*
1 point
Người sử dụng lao động.
Công đoàn cơ sở.
Do BHYT chi trả.
Người lao động và Doanh nghiệp đồng chi trả.
Câu 18. Bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật được hưởng theo số ngày làm việc thực tế trong tháng?
*
1 point
Đúng
Sai
Được hưởng cố định hàng tháng.
Câu 19. Lao động là người khuyết tật, người cao tuổi, lao động chưa thành niên, người làm công việc nặng nhọc, độc hại phải được khám sức khoẻ định kỳ ít nhất mấy tháng một lần?
*
1 point
03 tháng/lần.
06 tháng/lần.
01 năm/lần.
Câu 20. Theo pháp luật lao động khi xảy ra tai nạn lao động chết người thì doanh nghiệp phải khai báo ngay với cơ quan nào?
*
1 point
Thanh tra Sở Lao động Thương binh và Xã hộib. Công an cấp huyện nơi xảy ra tai nạn
Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý.
Cả 3 cơ quan trên.
Câu 21. Doanh nghiệp nếu không thành lập được bộ phận y tế có thể ký hợp đồng chăm sóc sức khoẻ với cơ sở y tế có chức năng?
*
1 point
Đúng
Sai
Nếu được sự đồng ý của phòng y tế cấp quận, huyện.
Câu 22. Báo cáo định kỳ về tình hình tai nạn lao động, doanh nghiệp phải gửi đến cơ quan nào?
*
1 point
Phòng lao động TBXH.
Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
Phòng Y tế.
Câu 23. Mức phụ cấp trách nhiệm của An toàn vệ sinh viên là bao nhiêu?
*
1 point
Bằng 0,1 mức lương tối thiểu chung.
Bằng 0,2 mức lương tối thiểu chung.
Bằng phụ cấp trách nhiệm của Tổ trưởng sản xuất;
Do người sử dụng lao động và CĐ cơ sở quyết định.
Câu 24. Người sử dụng lao động có trách nhiệm điều tra các vụ tai nạn lao động trong trường hợp nào sau đây?
*
1 point
Tai nạn lao động nhẹ.
Tai nạn lao động nặng bị thương 1 người.
Cả 2 trường hợp trên.
Câu 25. Trường hợp nào sau đây được tính là thời gian làm việc của Người LĐ được hưởng nguyên lương.
*
1 point
Thời gian tham gia huấn luyện ATVSLĐ.
Thời gian khám sức khỏe định kỳ.
Cả 2 trường hợp trên.
Câu 26. Môi trường lao động được đo kiểm tra ít nhất.
*
1 point
6 tháng /lần.
1năm/lần.
2 năm/lần.
Câu 27. Công việc độc hại, nguy hiểm được khám sức khoẻ định kỳ ít nhất.
*
1 point
6 tháng 1 lần.
1năm/1 lần.
2 năm/1 lần.
Khám khi có đề nghị của người lao động.
Câu 28. Kế hoạch An toàn vệ sinh lao động của doanh nghiệp ít nhất phải có mấy nội dung.
*
1 point
3 nội dung.
5 nội dung.
7 nội dung.
Câu 29. Các yêu cầu an toàn đối với máy móc, thiết bị gồm các vấn đề nào sau đây:
*
1 point
Nối đất bảo vệ thiết bị điện.
Tình trạng máy móc luôn ở trạng thái tốt.
Định kỳ máy móc thiết bị phải được bảo dưỡng sửa chữa theo đúng kế hoạch.
Tất cả đều đúng.
Câu 30. Yêu cầu trước khi đưa vào sử dụng các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động như bình chịu áp lực, thiết bị nâng.
*
1 point
Công nhân vận hành thiết bị phải có chứng chỉ về chuyên môn, nắm được nguyên tắc an toàn khi sử dụng và có thẻ an toàn lao động.
Ban hành và niêm yết nội quy an toàn, quy trình vận hành, quy trình xử lý sự cố tại nơi để thiết bị ở vị trí dễ thấy, dễ đọc.
Phải được kiểm định kỹ thuật an toàn với cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 31. Điện trở nối đất bảo vệ thiết bị không được quá.
*
1 point
4 ôm.
10 Ôm.
15 Ôm.
Câu 32. Điện trở nối đất hệ thống chống sét nhà xưởng không quá.
*
1 point
4 ôm.
10 Ôm.
15 Ôm.
Câu 33. Chiều cao tối thiểu từ nhà đến đường dây điện trên không (Đến 35 KV)
*
1 point
3m.
6m.
9m.
Câu 34. Nguyên tắc an toàn đối với thiết bị cầm tay.
*
1 point
Bảo quản và bảo dưỡng thiết bị tốt.
Sử dụng công cụ phù hợp với công việc.
Kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng.
Vận hành thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đúng cách và phù hợp.
Tất cả nguyên tắc trên.
Câu 35. Khoảng cách an toàn giữa bình O2 với Gas, Axetylen tối thiểu là.
*
1 point
5m.
10m.
Có thể đặt cạnh nhau.
Câu 36. Khi làm việc trong không gian hạn chế (không gian hẹp) phải có ít nhất từ mấy người?
*
1 point
2 người.
3 người.
4 người.
Câu 37. Quy định về lượng oxi trong không khí cho phép khi làm việc trong không gian hạn chế theo 34:2018/BLĐTBXH
*
1 point
Trên 19.5%
Trên 20%
Từ 19.5% đến 23.5%
Từ 20% đến 23.5%
Câu 38. Quy định về nhiệt độ tối đa cho phép khi làm việc trong các công trình ngầm theo QCVN 18:2014/BXD
*
1 point
Dưới 25 oC
Dưới 26 oC
Dưới 28 oC
Câu 39. Theo QCVN 13: 2013/BLĐTBXH Khả năng chứa cáp của tang phải bảo đảm khi bộ phận mang tải ở vị trí thấp nhất theo tính toán trên tang vẫn còn lại ít nhất
*
1 point
1 vòng cáp
1.5 vòng cáp
2 vòng cáp
2.5 vòng cáp
Câu 40. Khi nâng vật, góc cáp treo an toàn
*
1 point
Dưới 90 độ
Dưới 60 độ
Dưới 60 độ và không được quá 90 độ
Câu 41. Trước khi nâng vật, nâng thử vật cách mặt đất
*
1 point
10 – 20 cm
20 – 30 cm
30 – 40 cm
Câu 42. Theo QCVN 18: 2014/BXD không được sử dụng giàn giáo, giá đỡ khi
*
1 point
Có biến dạng, rạn nứt, mòn, gỉ hoặc thiếu các bộ phận;
Khe hở giữa các sàn công tác và tường nhà hoặc công trình lớn hơn 5 cm khi xây và lớn hơn 20 cm khi hoàn thiện;
Khỏang cách từ mép biên giới hạn công tác của giàn giáo, giá đỡ tới mép biên liền kề của phương tiện vận tải nhỏ hơn 60 cm;
Tất cả các ý kiến trên
Câu 43. Theo QCVN 18: 2014/BXD chiều rộng sản thao tác
*
1 point
Chiều rộng sàn công tác của giàn giáo không được nhỏ hơn 1,2 m. Khi vận chuyển vật liệu trên sàn công tác bằng xe đẩy tay thì chiều rộng sàn không được nhỏ hơn 1,5 m
Chiều rộng sàn công tác của giàn giáo không được nhỏ hơn 1 m. Khi vận chuyển vật liệu trên sàn công tác bằng xe đẩy tay thì chiều rộng sàn không được nhỏ hơn 1,2 m
Chiều rộng sàn công tác của giàn giáo không được nhỏ hơn 1 m. Khi vận chuyển vật liệu trên sàn công tác bằng xe đẩy tay thì chiều rộng sàn không được nhỏ hơn 1,5 m
Câu 44. Thời gian huấn luyện lần đầu tối thiểu được quy định như thế nào?
*
1 point
Nhóm 1: 16 giờ; Nhóm 2: 32 giờ; Nhóm 3: 32 giờ; nhóm 4: 16 giờ; Nhóm 5: 56 giờ; Nhóm 6: Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 4 giờ ngoài nội dung đã được huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
Nhóm 1: 16 giờ; Nhóm 2: 48 giờ; Nhóm 3: 48 giờ; nhóm 4: 16 giờ; Nhóm 5: 56 giờ; Nhóm 6: Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 4 giờ ngoài nội dung đã được huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
Nhóm 1, nhóm 4: 16 giờ; Nhóm 2: 48 giờ; Nhóm 3: 24 giờ; Nhóm 5: 56 giờ; Nhóm 6: Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 4 giờ ngoài nội dung đã được huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
Câu 45. Văn bản nào sau đây quy định về công tác điều tra, khai báo tai nạn lao động?
*
1 point
Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
Câu 46. Hội đồng ATVSLĐ cơ sở, đại diện BCH Công đoàn phải là.
*
1 point
Phó Chủ tịch hội đồng.
Là uỷ viên thường trực.
Là uỷ viên.
Câu 47. Hành lang an toàn hệ thống điện trên không bằng dây bọc (Dưới 35KV).
*
1 point
1,5m.
2m.
3m.
Câu 48. Chiều cao tối thiểu từ nhà đến đường dây điện trên không (Đến 35 KV)
*
1 point
9m.
6m.
3m.
Câu 49. Thang tựa phải đặt góc so với mặt đất là.
*
1 point
45-60 độ.
50 - 80 độ
50 - 85 độ.
Câu 50. Điều kiện xảy ra nổ khí Mêtan.
*
1 point
Khí Mêtan có hàm lượng từ 5% -:- 15%.
Có nguồn Ôxy (trong quá trình thông gió, cung cấp Ôxy phục vụ sự hô hấp của con người).
Ngọn lửa (lửa trần, tia lửa, vật thể phát điện).
Thời gian tác động nhiệt.
Tất cả các điều kiện trên.
Submit
Page 1 of 1
Clear form
This content is neither created nor endorsed by Google. -
Terms of Service
-
Privacy Policy
Does this form look suspicious?
Report
Forms
Help and feedback
Contact form owner
Help Forms improve
Report