JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
ĐỀ: 04-MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Không sử dụng tài liệu.
Sign in to Google
to save your progress.
Learn more
Câu hỏi: Trong mặt phẳng, một chi tiết dạng hộp có thể thực hiện các chuyển động nào sau đây ?
1 point
2 chuyển động quay, 1 chuyển động tịnh tiến.
2 chuyển động tịnh tiến, 1 chuyển động quay.
3 chuyển động tịnh tuyến.
3 chuyển động quay.
Clear selection
Câu hỏi: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác ?
1 point
Thay đổi dụng cụ cắt.
Thay đổi chế độ cắt.
Tất cả đều đúng.
Thay đổi vị trí làm việc.
Clear selection
Câu hỏi: Chọn đường kính que hàn dq xác định theo công thức bên dưới, Đối với hàn giáp mối:
1 point
S – Diện tích mặt cắt mối hàn (mm2).
S – Chiều cao mối hàn (mm).
S – Chiều dài mối hàn (mm).
S – Chiều dày chi tiết (mm).
Clear selection
Câu hỏi: Đâu không là yêu cầu của mỏ cắt ?
1 point
Mỏ cắt có bộ phận bánh xe cắt ở đầu mỏ để đảm bảo khoảng cách không đổi từ mỏ đến vật cắt trong quá trình cắt.
Mỏ cắt phải có chiều dài nhỏ.
Bộ mỏ cắt có nhiều đầu cắt để cắt các chiều dài khác nhau.
Có bộ phận gá lắp để cắt vòng tròn và lỗ.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Bộ phận định vị chi tiết gia công của đồ gá bao gồm những chi tiết nào ?
1 point
4, 5, 3, 9.
1, 3, 5.
1, 2, 3.
1, 2, 3, 4.
Clear selection
Câu hỏi: Trên máy ........ có khả năng gia công được các mặt định hình có đường sinh là đường thẳng ?
1 point
Doa.
Bào.
Tiện.
Khoan.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Công dụng của chi tiết số 2 là gì ?
1 point
Định hướng chi tiết.
Phiếm tỳ.
Khối V di động.
Khối V cố định.
Clear selection
Câu hỏi: Trong sơ đồ bên dưới, các thông số thể hiện cái gì ?
1 point
Q1, T3 là chuyển động bao hình.
Q1, Q2 là chuyển động bao hình.
T3, Q2 là chuyển động bao hình.
Q1, T4 là chuyển động bao hình.
Clear selection
Câu hỏi: Cho như hình vẽ, giải thích các ký hiệu các góc của dao tiện: φ, φ1, ε ?
1 point
φ- Góc mũi dao, φ1- Góc nghiêng phụ, ε- Góc nghiêng chính.
φ - Góc nghiêng chính, φ1- Góc nghiêng phụ, ε- Góc trước.
φ- Góc nghiêng chính, φ1- Góc nghiêng phụ, ε- Góc mũi dao.
φ- Góc nghiêng phụ , φ1- Góc nghiêng chính, ε- Góc mũi dao.
Clear selection
Câu hỏi: Chuẩn công nghệ được chia làm các loại nào ?
1 point
Chuẩn định vị, chuẩn gia công, chuẩn đo lường.
Chuẩn gia công, chuẩn lắp ráp, chuẩn đo lường, chuẩn điều chỉnh.
Chuẩn gia công, Chuẩn định vị, chuẩn đo lường.
Chuẩn kiểm tra, chuẩn đo lường, chuẩn điều chỉnh.
Clear selection
Câu hỏi: Chi tiết trụ được định vị như hình hạn chế bao nhiêu bậc tự do ?
1 point
4 bậc tự do.
3 bậc tự do.
1 bậc tự do.
2 bậc tự do.
Clear selection
Câu hỏi: Đường chuyển dao là một phần của bước dùng để hớt đi một phần vật liệu bằng cùng một dụng cụ cắt và ……?
1 point
Cùng một chiều sâu cắt.
Cùng một bước tiến dao.
Cùng một máy gia công.
Cùng một chế độ cắt.
Clear selection
Câu hỏi: Trong trường hợp gia công chi tiết phức tạp, chúng ta có máy tổ hợp thì nên sử dụng phương án nào ?
1 point
Tất cả đều đúng.
Vừa tập trung vừa phân tán.
Phân tán nguyên công.
Tập trung nguyên công.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Công dụng của chi tiết số 5 là gì ?
1 point
Thân đồ gá.
Định hướng dụng cụ cắt.
Định vị chi tiết.
Tạo lực kẹp chặt.
Clear selection
Câu hỏi: Phương pháp tự động đạt kích thước phù hợp cho dạng sản xuất nào ?
1 point
Đơn chiếc.
Hàng khối.
Hàng loạt lớn, hàng khối.
Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ.
Clear selection
Câu hỏi: Đâu không phải là yêu cầu của nguồn điện hàn và máy hàn ?
1 point
Máy hàn phải điều chỉnh được dòng điện thích hợp với những đường kính que hàn khác nhau.
Uh và Ih phải cùng pha (Uh = 0 thì Ih = 0; Uh = 0 thì Ih = 0) để quá trình hàn ổn định.
Khi hàn hiện tượng ngắn mạch xẩy ra thường xuyên I rất lớn (I lớn hỏng máy) không cho phép Iđ quá lớn, thường Iđ = (1,3 - 1,4) Ih.
Máy hàn phải có khối lượng, kích thước nhỏ hệ số công suất hữu ích cao, giá thành thấp, dễ sửa chữa, dễ sử dụng.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Công dụng của chi tiết số 3 là gì ?
1 point
Con chạy.
Chốt trám định vị bậc xoay chốt 1.
Chân đồ gá.
Ngàm kẹp.
Clear selection
Câu hỏi: Trong sơ đồ bên dưới, các thông số thể hiện cái gì ?
1 point
T3, Q2 là chuyển động bao hình.
Q1, Q2 là chuyển động bao hình.
Q1, T4 là chuyển động bao hình.
Q1, T3 là chuyển động bao hình.
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ gì ?
1 point
Mài phẳng trên bàn máy hình tròn.
Tất cả các phương án trên đều sai.
Mài phẳng bằng mặt đầu đá.
Mài phẳng trên bàn máy hình chữ nhật.
Clear selection
Câu hỏi: Khi định vị cần chú ý ?
1 point
Nhất thiết không được xảy ra hiện tượng siêu định vị.
Không nên để xảy ra hiện tượng siêu định vị.
Nhất thiết phải khống chế đủ 6 bậc tự do.
Không cần quan tâm đến vấn đề siêu định vị.
Clear selection
Câu hỏi: Sử dụng một điểm hoặc 1 bề mặt có diện tích nhỏ (tương đương với 1 điểm) có thể hạn chế được tối đa bao nhiêu bậc tự do của vật rắn trong không gian ?
1 point
2 bậc tự do.
1 bậc tự do.
3 bậc tự do.
4 bậc tự do.
Clear selection
Câu hỏi: Khi định vị chi tiết dạng hộp như trong hình vẽ, mặt Y0Z sẽ khống chế các bậc tự do nào ?
1 point
Tịnh tiến theo OZ, Quay quanh OZ và quay quanh OY.
Tịnh tiến theo OX, Quay quanh OZ.
Tịnh tiến theo OY, Quay quanh OZ và quay quanh OY.
Tịnh tiến theo OZ, Quay quanh OX và quay quanh OY.
Clear selection
Câu hỏi: Độ chính xác kích thước là ?
1 point
Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy.
Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học.
Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc.
Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt.
Clear selection
Câu hỏi: Nguồn điện hàn bằng dòng xoay chiều có đặc điểm ?
1 point
Dễ gây hồ quang, hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng 1 chiều, chất lượng mối hàn cao. Tuy nhiên thiết bị đắt tiền, chế tạo phức tạp.
Máy hàn đơn giản dễ chế tạo, giá thành máy hàn rẻ hơn máy hàn 1 chiều. Tuy nhiên khó gây hồ quang, tính ổn định kém.
Dễ gây hồ quang, hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng 1 chiều, chất lượng mối hàn cao, thiết bị đơn giản, rẻ tiền.
Máy hàn đơn giản dễ chế tạo, giá thành máy hàn xoay chiều rẻ hơn máy hàn 1 chiều. Hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng 1 chiều.
Clear selection
Câu hỏi: Tiện có thể gia công các loại chi tiết ?
1 point
Mặt phẳng.
Mặt trụ ngoài và trong.
Mặt định hình tròn xoay.
Tất cả đều đúng.
Clear selection
Câu hỏi: Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự : “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó chuyển sang máy tiện khác gia công mặt B” ? Hỏi chi tiết trên được gia công bằng:
1 point
1 nguyên công 2 lần gá.
2 nguyên công 1 lần gá.
2 nguyên công 2 lần gá.
1 nguyên công 1 lần gá.
Clear selection
Câu hỏi: Hình thức tổ chức sản xuất theo dây chuyền phù hợp với dạng sản xuất nào ?
1 point
Hàng khối, hàng loạt lớn.
Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ.
Đơn chiếc, hàng loạt lớn.
Hàng khối, hàng loạt nhỏ.
Clear selection
Câu hỏi: Khi định vị chi tiết dạng hộp như trong hình vẽ, mặt X0Y sẽ khống chế các bậc tự do nào ?
1 point
Tịnh tiến theo OZ, Quay quanh OZ và quay quanh OY.
Tịnh tiến theo OY, Quay quanh OZ và quay quanh OY.
Tịnh tiến theo OZ, Quay quanh OX và quay quanh OY.
Tịnh tiến theo OX, Quay quanh OX và quay quanh OY.
Clear selection
Câu hỏi: Khi định vị mặt phẳng thô có nhiều sai lệch về hình dáng ta chọn loại nào ?
1 point
Chốt tỳ điều chỉnh.
Phiến tỳ cố định.
Chốt tỳ lựa.
Chốt tỳ cố định.
Clear selection
Câu hỏi: Trong mặt phẳng, một chi tiết dạng trụ dài có thể thực hiện các chuyển động nào sau đây ?
1 point
3 chuyển động quay.
2 chuyển động quay, 2 chuyển động tịnh tiến.
3 chuyển động tịnh tuyến.
1 chuyển động tịnh tiến, 1 chuyển động quay.
Clear selection
Câu hỏi: Lưỡi cắt chính của dao tiện là ?
1 point
Giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.
Giao tuyến của mặt trước và mặt phẳng đáy giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.
Giao tuyến của mặt sau chính và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.
Giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Tên gọi của chi tiết số 8 là gì ?
1 point
Chi tiết gia công.
Thân đồ gá.
Phiếm tỳ.
Khối V di động.
Clear selection
Câu hỏi: Trong mặt phẳng, một chi tiết dạng trụ dài không có thể thực hiện các chuyển động nào sau đây ?
1 point
3 chuyển động quay.
1 chuyển động tịnh tiến, 1 chuyển động quay.
3 chuyển động tịnh tuyến.
2 chuyển động quay, 2 chuyển động tịnh tiến.
Clear selection
Câu hỏi: Sản xuất theo dây chuyền đem lại tính hiệu quả kinh tế cao là vì ?
1 point
Giảm thời gian phụ.
Không phụ thuộc tay nghề công nhân.
Tất cả đều đúng.
Dễ đạt độ chính xác.
Clear selection
Câu hỏi: Mũi khoan ruột gà có bao nhiêu lưỡi cắt ?
1 point
4.
6.
3.
5.
Clear selection
Câu hỏi: Bào và xọc là những phương pháp gia công được dùng trong sản xuất ?
1 point
Hàng loạt lớn.
Hàng loạt và hàng khối.
Hàng khối.
Đơn chiếc.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Chi tiết số 2 có tác dụng hạn chế những bậc tự do nào của chi tiết gia công ?
1 point
Tịnh tiến theo Ox, Oz; quay quanh Ox, Oz.
Quay quanh Ox và quay quanh Oy.
Tịnh tiến theo Oy và quay quanh Oy, Oz.
Tịnh tiến theo Ox, tịnh tiến theo Oz.
Clear selection
Câu hỏi: Phương pháp gia công nào ít được sử dụng trong gia công cắt gọt hiện nay ?
1 point
Mài.
Bào.
Phay.
Tiện.
Clear selection
Câu hỏi: Trong một bước có bao nhiêu đường chuyển dao ?
1 point
Có nhiều đường chuyển dao.
Có ít nhất là một đường chuyển dao.
Có hai đường chuyển dao.
Có một đường chuyển dao.
Clear selection
Câu hỏi: Cho hình vẽ, Góc λ là góc gì ?
1 point
Góc nghiêng của lưỡi cắt chính.
Góc nghiêng phụ.
Góc nghiêng chính.
Góc cắt.
Clear selection
Câu hỏi: Khi sản xuất với số lượng sản phẩm hàng năm lớn, sản phẩm ổn định là dạng sản xuất ?
1 point
Hàng khối.
Hàng loạt.
Tất cả đều sai.
Đơn chiếc.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Chi tiết số 1 thuộc bộ phận nào của đồ gá ?
1 point
Bộ phận kẹp chặt.
Bộ phận dẫn hướng.
Bộ phận định vị.
Bộ phận so dao.
Clear selection
Câu hỏi: Lượng dư gia công trung gian được xác định bằng ?
1 point
Hiệu số kích thước của 2 nguyên công liên tiếp.
Hiệu số kích thước trước và sau khi gia công trong một nguyên công hoặc trong 1 bước.
Hiệu số kích thước do bước hay nguyên công sát trước để lại và kích thước do bước hay nguyên công đang thực hiện tạo nên.
Khối lượng vật liệu bị tách ra khỏi chi tiết sau 1 bước hoặc 1 nguyên công.
Clear selection
Câu hỏi: Tổng các lực cắt P (hoặc R) tác dụng lên dao tiện được phân Px, Py, Pz để dễ nghiên cứu. Trong đó ?
1 point
Lực tiếp tuyến Pz tác dụng theo hướng chuyển động chính, dùng lực này tính độ bền dao, máy, tính công suất cắt.
Lực tiếp tuyến Pz tác dụng trong mặt phẳng ngang vuông góc với đường tâm chi tiết, ảnh hưởng đến độ chính xác gia công dùng lực này tính độ bền dao.
Không có đáp án nào đúng.
Lực tiếp tuyến Pz lực chạy dao tác dụng ngược hướng chạy dao.
Clear selection
Câu hỏi: Nguyên nhân nào gây ra rung động cưỡng bức ?
1 point
Sự biến dạng của kim loại.
Sự phát sinh và mất đi của lẹo dao.
Hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn.
Dao chuyển động cân bằng.
Clear selection
Câu hỏi: Một phần của nguyên công được hoàn thành trong một lần gá đặt được gọi là gì ?
1 point
Gá.
Bước.
Động tác.
Vị Trí.
Clear selection
Câu hỏi: Độ mòn đồ gá gây ra là sai số gì ?
1 point
Tất cả đều đúng.
Đồ gá.
Kẹp chặt.
Chuẩn.
Clear selection
Câu hỏi: Phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt là sự lựa chọn trong dạng sản xuất nào ?
1 point
Đơn chiếc.
Tất cả đều đúng.
Hàng loạt.
Hàng khối.
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ gì ?
1 point
Hình A-Mài tròn trong thông thường, Hình B-Mài tròn trong vô tâm.
Hình A-Mài tròn trong hành tinh, Hình B-Mài tròn trong thông thường.
Hình A-Mài tròn trong thông thường, Hình B-Mài tròn trong hành tinh.
Hình A-Mài tròn trong vô tâm, Hình B-Mài tròn trong hành tinh.
Clear selection
Câu hỏi: Mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có tiết diện gì ?
1 point
Tiết diện tròn.
Tiết diện vuông.
Tiết diện bất kỳ.
Tất cả đều đúng.
Clear selection
Câu hỏi: Trong một nguyên công có thể có bao nhiêu lần gá ?
1 point
Hai lần gá.
Ba lần gá.
Có ít nhất một lần gá.
Một lần gá.
Clear selection
Câu hỏi: Khoan đạt độ chính xác thấp vì sao ?
1 point
Do mài mũi khoan.
Sai số do chế tạo.
Tất cả đều đúng.
Kết cấu mũi khoan chưa hoàn thiện.
Clear selection
Câu hỏi: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của bào ?
1 point
Có hành trình chạy không.
Năng suất thấp.
Tốc độ cắt thấp.
Có độ chính xác cao.
Clear selection
Câu hỏi: Có bao nhiêu loại Luynet trên máy tiện ?
1 point
2.
1.
4.
3.
Clear selection
Câu hỏi: Để đạt độ chính xác gia công trên máy công cụ bằng phương pháp tự động đạt kích thước cần phải thực hiện công đoạn nào sau đây ?
1 point
Điều chỉnh máy.
Điều chỉnh vị trí tương quan giữa dụng cụ cắt so với chi tiết gia công.
Điều chỉnh vị trí của vật gia công so với đồ gá.
Điều chỉnh chế độ cắt.
Clear selection
Câu hỏi: Ký hiệu độ bền mỏi cho phép của bề mặt chi tiết máy được gia công là ?
1 point
σ-1.
Ra.
Rz.
[σ -1].
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ gì ?
1 point
Bào mặt phẳng.
Xọc mặt phẳng.
Phay mặt phẳng.
Tiện mặt phẳng.
Clear selection
Câu hỏi: Mâm cặp 3 chấu là loại đồ gá gì ?
1 point
Đồ gá vạn năng.
Tất cả đều đúng.
Đồ gá tổ hợp.
Đồ gá chuyên dùng.
Clear selection
Câu hỏi: Các chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá độ chính xác của quá trình gia công ?
1 point
Độ chính xác vị trí tương quan.
Độ chính xác hình học tế vi và tính chất cơ lý của bề mặt.
Tổng hợp của các đáp án.
Độ chính xác kích thước.
Clear selection
Câu hỏi: Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Tinh khi độ nhẵn bóng đạt cấp ?
1 point
8-11.
7-12.
7-11.
8-13.
Clear selection
Câu hỏi: Chi tiết trụ được định vị như hình hạn chế bao nhiêu bậc tự do ?
1 point
4 bậc tự do.
5 bậc tự do.
3 bậc tự do.
6 bậc tự do.
Clear selection
Câu hỏi: Quá trình liên quan trực tiếp đến việc làm thay đổi hình dáng, kích thước, tính chất và tạo ra mối quan hệ giữa các chi tiết được gọi là gì ?
1 point
Qui trình công nghệ.
Quá trình lắp ráp.
Quá trình sản xuất.
Quá trình gia công.
Clear selection
Câu hỏi: Điền vào chỗ trống:........... lỗ có thể ........... lỗ đặc, ........... rộng lỗ, ........... lỗ không thông và lỗ thông. Đường kính lỗ gia công từ Φ0,1 đến Φ80 nhưng phổ biến nhất là lỗ Φ≤34mm.
1 point
Khoan.
Tiện.
Doa.
Khoét.
Clear selection
Câu hỏi: Loại phoi nào được hình thành khi cắt vật liệu dẻo với tốc độ cắt tương đối lớn ?
1 point
Phoi gãy vụn.
Phoi dây.
Phoi lẹo dao.
Phoi xếp.
Clear selection
Câu hỏi: Khi hàn hiện tượng ngắn mạch xẩy ra thường xuyên I rất ....(1).... (I lớn hỏng máy) không cho phép Iđ quá ....(2)....., thường Iđ = .....(3)...…?
1 point
(1)- lớn; (2)- lớn; (3)- Iđ = (1,3 - 1,4) Ih.
(1)- lớn; (2)- nhỏ; (3)- Iđ = (13 - 14) Ih.
(1)- lớn; (2)- nhỏ; (3)- Iđ = (1,3 - 1,4) Ih.
(1)- lớn; (2)- lớn; (3)- Iđ = (13 -14) Ih.
Clear selection
Câu hỏi: Đây là sơ đồ tiện gì ?
1 point
Tiện cắt đứt.
Tiện ren.
Tiện trụ trong.
Tiện mặt đầu.
Clear selection
Câu hỏi: Chiều sâu cắt (t) khi tiện ngoài và tiện trong là ?
1 point
D. Chiều dài thực tế của lưỡi cắt tham gia cắt.
Là trị số của lớp kim loại được cắt đi sau một lần chuyển dao đo theo phương thẳng góc đường tâm chi tiết.
Khoảng dịch chuyển của lưỡi cắt chính sau một vòng quay của chi tiết
Là khoảng cách giữa hai vị trí liên tiếp của lưỡi cắt sau một vòng quay của chi tiết đó theo phương thẳng góc lưỡi cắt.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Tên gọi chi tiết số 9 là gì ?
1 point
Ngàm kẹp.
Chốt đỡ phụ.
Khối V cố định.
Khối chữ C.
Clear selection
Câu hỏi: Độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy ảnh hưởng đến gì ?
1 point
Tất cả đều đúng.
Độ mỏi.
Độ mòn.
Khả năng chống xâm thực hóa học.
Clear selection
Câu hỏi: Chuẩn dùng để xác định vị trí của dụng cụ cắt so với chuẩn định vị là ?
1 point
Chuẩn đo lường.
Chuẩn định vị.
Chuẩn lắp ráp.
Chuẩn điều chỉnh.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Tên gọi của chi tiết số 6 là gì ?
1 point
Chi tiết gia công.
Tấm dẫn hướng.
Bàn máy.
Con chạy.
Clear selection
Câu hỏi: Trong mặt phẳng, một chi tiết dạng hộp không có thể thực hiện các chuyển động nào sau đây ?
1 point
3 chuyển động quay.
3 chuyển động tịnh tuyến.
2 chuyển động quay, 1 chuyển động tịnh tiến.
2 chuyển động tịnh tiến, 1 chuyển động quay.
Clear selection
Câu hỏi: Mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có ?
1 point
Tất cả đều đúng.
Tiết diện tròn.
Tiết diện vuông.
Tất cả đều sai.
Clear selection
Câu hỏi: Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Chi tiết số 1 định vị chi tiết gia công theo những bậc tự do nào ?
1 point
Tịnh tiến theo Oz, tịnh tiến theo Ox và tịnh tiến theo Oy.
Tịnh tiến theo Ox, Oz.
Quay quanh Oz, tịnh tiến theo Ox và tịnh tiến theo Oy.
Tịnh tiến theo Oz, quay quanh Ox và quay quanh Oy.
Clear selection
Câu hỏi: Khối V ngắn có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do ?
1 point
5 bậc tự do.
6 bậc tự do.
3 bậc tự do.
2 bậc tự do.
Clear selection
Submit
Page 1 of 1
Clear form
This content is neither created nor endorsed by Google. -
Terms of Service
-
Privacy Policy
Does this form look suspicious?
Report
Forms
Help and feedback
Contact form owner
Help Forms improve
Report