Request edit access
JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
KIỂM TRA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM
Kim loại có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sản xuất. Đặc biệt là kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm.
Sign in to Google
to save your progress.
Learn more
* Indicates required question
Họ và Tên
*
Your answer
Lớp
*
Choose
121
122
123
124
125
126
127
128
129
1210
lớp khác
Câu 1: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là
*
4 points
A. sự ăn mòn kim loại.
B. sự khử kim loại.
C. sự ăn mòn hoá học.
D. sự ăn mòn điện hoá.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.(3) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
*
4 points
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 3: Cho các hợp kim sau: Al-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Pb-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
*
4 points
A. III và IV.
B. II và IV.
C. I, II, III và IV.
D. I, III và IV.
Câu 4: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
*
4 points
A. thực hiện quá trình cho - nhận proton.
B. thực hiện quá trình khử các kim loại.
C. thực hiện quá trình khử các ion kim loại.
D. thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại.
Câu 5: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim lọai tương ứng
*
4 points
A. NaOH.
B. CaCl2.
C. AgNO3.
D. Al2O3.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế Cu?
*
4 points
A. Cho H2 qua CuO đun nóng.
B. Nung nóng hỗn hợp Al và CuO.
C. Điện phân dung dịch CuSO4.
D. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Câu 7: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 4,48 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là :
*
4 points
A. 26,0 gam.
B. 26,8 gam.
C. 23,6 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 8: Ngâm đinh Fe trong dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cân lại đinh Fe thì nhận thấy khối lượng đinh sắt
*
4 points
A. tăng 1,2 gam.
B. giảm 1,2 gam.
C. giảm 1,5 gam.
D. tăng 1,5 gam.
Câu 9: Điện phân 500 ml hỗn hợp dung dịch X gồm NaCl 1M, CuSO4 0,3M và Fe2(SO4)3 0,2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau một thời gian ở catot thu được m gam chất rắn và anot thu được 6,16 lit hỗn hợp khí Y (đktc). Giá trị m là
*
4 points
A. 12,4 gam.
B. 15,1 gam.
C. 11,2 gam.
D. 8,8 gam.
Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
*
4 points
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 11: Phương pháp điều chế natri kim loại là
*
4 points
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai khi phát biểu về kim loại kiềm?
*
4 points
A. Mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Khó nóng chảy, khả năng dẫn điện tốt.
C. Tính khử rất mạnh.
D. Ngâm trong dầu hỏa để bảo quản kim loại kiềm.
Câu 13: Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
*
4 points
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 15: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
*
4 points
A. Be.
B. Na.
C. Ba.
D. K.
Câu 16: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần là
*
4 points
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 17: Cho CO¬2 chầm chậm đến dư vào dung dịch X gồm NaOH và Ca(OH)2 thu được kết tủa A. Giá trị của a được xác định theo sơ đồ là
*
4 points
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Phong nha là hang động đẹp nhất thế giới được hình thành qua quá trình tích tụ hàng nghìn năm. Quá trình tích tụ đó là
*
4 points
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3¬ + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O.
Câu 19: Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng không có khí thoát ra. Cho nước vôi trong vào dung dịch sau phản ứng và đun nóng nhẹ thu được chất khí là
*
4 points
A. NH3.
B. NO.
C. NO2.
D. NH4NO3.
Câu 20: Dẫn 1,76 gam CO2 vào 700 ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M. Phản ứng kết thúc thu được a gam kết tủa, giá trị của a là
*
4 points
A. 2,0 gam.
B. 3,0 gam.
C. 3,5 gam.
D. 2,5 gam.
Câu 21: Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lit khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
*
4 points
A. 3,36 lit.
B. 2,24 lit.
C. 4,48 lit.
D. 5,6 lit.
Câu 22: Nung m gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 10 gam chất rắn Z không tan và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch E thu được 0,448 lit khí (đktc). Giá trị của m là
*
4 points
A. 20,10 gam.
B. 30,16 gam.
C. 22,72 gam.
D. 28,12 gam.
Câu 23: Hệ thống tự lọc nước sạch cho mỗi hộ gia đình cần phải có
*
4 points
A. Cát, vôi và phèn chua.
B. Cát, sạn và phèn chua.
C. Than hoạt tính, vôi và Na3PO4.
D. Cát, sạn và than hoạt tính.
Câu 24: Điện phân lượng dư dung dịch AgNO3 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với I = 1,5A sau thời gian 20 phút. Khối lượng kim loại ở catot thu được là
*
4 points
A. 0,0335 gam.
B. 1,0072 gam.
C. 2,0145 gam.
D. 0,0575 gam.
Câu 25: Cho 3,6 gam Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp chứa KNO3 và H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2, 0,02 mol H2. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
*
4 points
A. 19,84.
B. 17,82.
C. 21,98.
D. 22,80.
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. -
Terms of Service
-
Privacy Policy
Does this form look suspicious?
Report
Forms
Help and feedback
Contact form owner
Help Forms improve
Report