Request edit access
JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
Kiềm, kiềm thổ và hợp chất là một trong những dạng bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức chuẩn bị thi THPT quốc gia sắp tới.
Sign in to Google
to save your progress.
Learn more
* Indicates required question
Họ và Tên
*
Your answer
Lớp
*
Choose
121
122
123
124
125
126
127
128
129
1210
lớp khác
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
*
4 points
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s2 2p6 3s1.
D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 2: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 3p6. Nguyên tử R là
*
4 points
A. Ne
B. Na
C. K
D. Ca
Câu 3: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
*
4 points
A. NaOH, CO2, H2O.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 4: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
*
4 points
A. nước.
B. rượu etylic.
C. dầu hỏa.
D. phenol lỏng.
Câu 5: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
*
4 points
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 6: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
*
4 points
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. NH3, SO2, CO, Cl2
D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
Câu 7: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, Ca(HCO3)2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
*
4 points
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
*
4 points
A. 2KNO3 --> 2KNO2 + O2.
B. NaHCO3 --> NaOH + CO2.
C. NH4Cl --> NH3 + HCl.
D. NH4NO2 --> N2 + 2H2O.
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, ...), thực phẩm (làm bột nở, ...)?
*
4 points
A. KNO3.
B. NH4NO3.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 10: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ?
*
4 points
A. Kiềm
B. Axit
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
Câu 11: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
*
4 points
A. nhiệt phân CaCl2.
B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 12: Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là
*
4 points
A. Sủi bọt khí.
B. Xuất hiện kết tủa xanh lam
C. Xuất hiện kết tủa xanh lục.
D. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam
Câu 13: Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì hiện tượng đầy đủ nhất sẽ là
*
4 points
A. xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong CO2 dư.
B. xuất hiện kết tủa trắng, sủi bọt khí không màu.
C. xuất hiện kết tủa trắng, sau tan dần về dd trong suốt.
D. xuất hiện kết tủa trắng, sau tan dần và sủi bọt khí có mùi xốc.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
*
4 points
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Ba, K.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 15: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?
(1) điện phân nóng chảy NaCl
(2) điện phân nóng chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.
*
4 points
A. (2),(3),(4)
B. (1),(2),(4)
C. (1),(3)
D. (1),(2)
Câu 16: Trong 1 cốc nước Na+ ; Ca2+ ; Mg2+ ; HCO3- ; Cl-. Hỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng gì
*
4 points
A. Nước cứng tạm thời
B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước không cứng
D. nước cứng toàn phần
Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
*
4 points
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 18: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) là
*
4 points
A. 0,448 lít
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,112 lít.
Câu 19: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,4M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là
*
4 points
A. 0,15 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.
B. 0,15 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
D. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.
Câu 20: Hòa tan 2,3 gam một hỗn hợp K và một kim loại R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là
*
4 points
A. Li
B. Na
C. Rb
D. Cs
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
*
4 points
A. 10,8g
B. 5,4g
C. 7,8g
D. 43,2g
Câu 22: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
*
4 points
A. 224 ml
B. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
C. 44,8 ml
D. 44,8 ml hoặc 224 ml
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
*
4 points
A. 19,7g
B. 17,73g
C. 9,85g
D. 11,82g
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là
*
4 points
A. 21,4 g
B. 22,2 g
C. 23,4 g
D. 25,2 g
Câu 25: Cho 4g MgO và 24g Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lit khí N2O (đktc). Khối lượng muối khan thu được là
*
4 points
A. 162,8 gam.
B. 166,8 gam.
C. 148,0 gam.
D. 156,6 gam.
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. -
Terms of Service
-
Privacy Policy
Does this form look suspicious?
Report
Forms
Help and feedback
Contact form owner
Help Forms improve
Report