TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 24/SPNN
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 06 năm 2021
QUY ĐỊNH QUY ĐỔI ĐIỂM
(Từ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ra điểm học phần)
Kính gửi :
Khoa SPNN đề nghị nội dung quy đổi điểm của các chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Trung, ra điểm các học phần cho sinh viên các ngành đào tạo đại học đang được giảng dạy tại Khoa như sau:
Ngành Sư phạm tiếng Anh
Loại chứng chỉ và điểm đạt được | Điểm quy đổi | Học phần được quy đổi điểm | Ghi chú | |
IELTS | (5.5 - 6.0 điểm) | 9/10 | Kỹ năng tiếng B1.1 Kỹ năng tiếng B1.2 | Sinh viên được đăng ký học vượt các học phần từ Kỹ năng tiếng B2 |
TOEFL iBT | (46-93 điểm) | |||
Cambridge tests | 160-179 | |||
IELTS | (6.5 điểm) | 9.5/10 | Kỹ năng tiếng B1.1 Kỹ năng tiếng B1.2 | |
TOEFL iBT | (94-102 điểm) | |||
Cambridge tests | 180-189 | |||
IELTS | (7.0 điểm) | 10/10 | Kỹ năng tiếng B1.1 Kỹ năng tiếng B1.2 | |
TOEFL iBT | (103-109 điểm) | |||
Cambridge tests | 189-199 |
Ngành Sư phạm tiếng Pháp
Loại chứng chỉ và điểm đạt được | Điểm quy đổi | Học phần được quy đổi điểm | Ghi chú | |
Delf A2 | (≥ 60 điểm) | 8/10 | Tiếng Pháp 1A Tiếng Pháp 1B Tiếng Pháp 1C | |
TCF | (225-249 điểm) | |||
Delf A2 | (≥ 70 điểm) | 9/10 | Tiếng Pháp 1A Tiếng Pháp 1B Tiếng Pháp 1C | |
TCF | (250-274 điểm) | |||
Delf A2 | (≥ 80 điểm) | 10/10 | Tiếng Pháp 1A Tiếng Pháp 1B Tiếng Pháp 1C | Và các chứng chỉ ở bậc cao hơn |
TCF | (275-299 điểm) | |||
Delf B1 | (≥ 60 điểm) | 8/10 | Tiếng Pháp 2A Tiếng Pháp 2B Tiếng Pháp 2C | |
TCF | (325-349 điểm) | |||
Delf B1 | (≥ 70 điểm) | 9/10 | Tiếng Pháp 2A Tiếng Pháp 2B Tiếng Pháp 2C | |
TCF | (350-374 điểm) | |||
Delf B1 | (≥ 80 điểm) | 10/10 | Tiếng Pháp 2A Tiếng Pháp 2B Tiếng Pháp 2C | Và các chứng chỉ ở bậc cao hơn |
TCF | (375-399 điểm) | |||
Delf B2 | (≥ 60 điểm) | 8/10 | Tiếng Pháp 3A Tiếng Pháp 3B Tiếng Pháp 3C | |
TCF | (425-449 điểm) | |||
Delf B2 | (≥ 70 điểm) | 9/10 | Tiếng Pháp 3A Tiếng Pháp 3B Tiếng Pháp 3C | |
TCF | (450-474 điểm) | |||
Delf B2 | (≥ 80 điểm) | 10/10 | Tiếng Pháp 3A Tiếng Pháp 3B Tiếng Pháp 3C | Và các chứng chỉ ở bậc cao hơn |
TCF | (475-499 điểm) |
Ngành Sư phạm tiếng Trung
Loại chứng chỉ và điểm đạt được | Điểm quy đổi | Học phần được quy đổi điểm | ||
HSK 1 | (≥ 120 điểm) | Theo tỉ lệ 1:20 (20 điểm HSK = 1 điểm theo thang 10) | Tiếng Trung tổng hợp 1 | |
HSK 2, 3, 4, 5, 6 | 10/10 | |||
TOCFL 1 | (Nghe ≥ 41 điểm Đọc hiểu ≥ 42 điểm) | Theo tỉ lệ 1:16 (16 điểm HSK = 1 điểm theo thang 10) | ||
TOCFL 2, 3, 4, 5, 6 | 10/10 | |||
HSK 2 | (≥ 120 điểm) | Theo tỉ lệ 1:20 (20 điểm HSK = 1 điểm theo thang 10) | Tiếng Trung tổng hợp 2 | |
HSK 3, 4, 5, 6 | 10/10 | |||
TOCFL 2 | (Nghe ≥ 60 điểm Đọc hiểu ≥ 60 điểm) | Theo tỉ lệ 1:16 (16 điểm HSK = 1 điểm theo thang 10) | ||
TOCFL 3, 4, 5, 6 | 10/10 | |||
HSK 3 | (≥ 180 điểm) | Theo tỉ lệ 1:30 (30 điểm HSK = 1 điểm theo thang 10) | Tiếng Trung tổng hợp 3 | |
HSK 4, 5, 6 | 10/10 | |||
TOCFL 3 | (Nghe ≥ 46 điểm Đọc hiểu ≥ 48 điểm) | Theo tỉ lệ 1:16 (16 điểm HSK = 1 điểm theo thang 10) | ||
TOCFL 4, 5, 6 | 10/10 | |||
HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp | 10/10 | Nói 1 | ||
HSKK sơ cấp | (≥ 60 điểm) | Theo tỉ lệ 1:10 (10 điểm HSK = 1 điểm theo thang 10) | Nói 2 | |
HSKK trung cấp, cao cấp | 10/10 |
Yêu cầu về Chứng chỉ có giá trị quy đổi điểm:
Trân trọng./.
TRƯỞNG KHOA
TS. LÊ THỊ GIAO CHI