THCS PHÚ LẠC GV: PHẠM THIÊN TÚ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN 8
A. LÝ THUYẾT :
I. PHẦN SỐ HỌC :
CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
1. Đơn thức và đa thức nhiều biến.
2. Các phép toán với đa thức nhiều biến.
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ.
4. Phân tích đa thức thành nhân tử.
II. PHẦN HÌNH HỌC :
CHƯƠNG 2. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều.
2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều.
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC
1. Định lí Pythagore.
2. Tứ giác.
a) x = ........... b) x = ............ c) x = .................
B. BÀI TẬP:
I.Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho ΔABC có AB = 4cm; BC = 3cm. Hỏi AC bằng bao nhiêu thì ΔABC là một tam giác vuông?
A. 5cm | B. 6cm | C. 7cm. | D. 8cm. |
Câu 2: Hệ số của đơn thức 2x2y3xy3 là
A. 2 . | B. 3 . | C. 5 . | D. 6 . |
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài đáy bằng 4 cm và độ dài trung đoạn bằng 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều này bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Định lí Pythagore áp dụng cho hình nào?
A. Tam giác cân. | B. Tam giác đều. | C. Tam giác vuông. | D. Tứ giác. |
Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là
A. -7 | B. | C. 2 | D. |
Câu 6: Thu gọn đa thức ta được
A. | B. | C. | D. |
Câu 7: Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 8 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?
A. | B. xy + | C. -15. | D. 0 |
Câu 9: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu cạnh bên ?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 10: Hình chop tứ giác đều có mặt đáy là hình gì ?
A. Tam giác cân | B. Tam giác đều | C. Hình chữ nhật | D. Hình vuông. |
Câu 11: Kết quả của phép nhân là
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Hằng đẳng thức có tên là
A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương.
Câu 13. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
Câu 14. Giá trị thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong các hình sau, hình nào là tứ giác lồi?
A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tứ giác là hình có 5 cạnh.
B. Tứ giác có tổng số đo 4 góc bằng 1800.
C. Tứ giác có tổng số đo 4 góc bằng 3600.
D. Tứ giác có 4 đường chéo..
Câu 17. Thực hiện phép tính nhân ta được kết quả
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Kết quả phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 20. Cuốn lịch để bàn trong hình bên có dạng hình gì?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác.
B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều.
D. Hình tam giác.
Câu 21. Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài đáy là 7 cm và chiều cao là 6 cm. Thể tích của hộp quà lưu niệm là
A. . B. .
C. . D. .
II. Tự luận:
Bài 1:
a) Thực hiện phép cộng hai đa thức sau:
b) Thực hiện phép nhân, chia các đa thức sau :
c) Tính giá trị của M = ( 2x - y )( 4x2 + 2xy + y2 ) tại x = 4; y = - 5
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức
a) ( 3x + 7y )2
b) ( x – 12y )3
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3xy + 14xy2
b) 81 + 18x + x2
c) 45x4 y5 z6 + 5x2 y – 60xy2
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD:
a) Hãy vẽ sơ đồ để tạo lập hình chóp tứ giác đều.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD, nếu biết AB = 2cm; chiều cao của các mặt bên h = 3cm.
c) Tính thể tích của hình chóp nếu biết: AB = 15cm;
SH = 20cm.
Bài 5: Cho hình vẽ:
Hãy tính độ dài cạnh DH, EF.
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a)
b)
------------------------------------------------ HẾT -------------------------------------------------
THẦY CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO
GV: PHẠM THIÊN TÚ