ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

1. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội

1.1.Tên đại học, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ website

- Tên Đại học:

Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi

- Tên viết tắt:

Tiếng Việt: ĐHQGHN

Tiếng Anh: VNU

- Đơn vị chủ quản:

- Địa chỉ: Đại học Quốc gia Hà Nội, Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội

- Điện thoại: 0243.7547.670                - Fax: 0243.7547.724

- Địa chỉ website: http://vnu.edu.vn         - E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn         

- Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN: http://tuyensinh.vnu.edu.vn/

Sứ mạng

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Tầm nhìn năm 2030

Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.

Giá trị cốt lõi

        Đổi mới sáng tạo - Trách nhiệm quốc gia - Phát triển bền vững

Khẩu hiệu hành động        

Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức.

1.2. Quy mô đào tạo hiện nay

- Đại học: 49.312 sinh viên

- Thạc sĩ: 6.600 học viên

- Tiến sĩ: 980 NCS

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định; Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các trường/khoa có quy định sơ tuyển;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

2.3. Phương thức tuyển sinh

(1) Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học, người nước ngoài xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), Quy định đặc thù của ĐHQGHN và các quy định liên quan của ĐHQGHN;

b) Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định;

c) Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;

(3) Xét tuyển theo các phương thức khác:

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);

- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt từ 22/36 điểm trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS tối thiểu 5.5 điểm hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (Phụ lục 1) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác (Phụ lục 2) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm tuyển sinh.

Ngoài các phương thức tuyển sinh trên, một số đơn vị có ngành/chương trình đào tạo, lĩnh vực đặc thù có phương thức tuyển sinh riêng (thi năng khiếu hoặc phỏng vấn kết hợp với kết quả học tập cấp THPT/kết quả thi tốt nghiệp THPT/kết quả thi ĐGNL/chứng chỉ quốc tế). Chi tiết được công bố trong Đề án tuyển sinh của các đơn vị.

Các chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ tiếng Anh VSTEP, ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày thí sinh ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành theo từng phương thức tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển)

TT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp

môn xét tuyển 1

Tổ hợp

môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn xét tuyển 3

Tổ hợp

môn xét tuyển 4

Theo KQ

thi THPT

năm 2023

KQ thi

ĐGNL của ĐHQGHN

XTT,

phương

thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (1.850 chỉ tiêu)

713

638

499

a. Các CTĐT Chuẩn: 1.120 (chỉ tiêu)

451

384

285

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

30

52

68

A00

A01

-

-

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

25

35

40

A00

A01

-

-

QHI

CN3

Vật lý kỹ thuật

44

28

8

A00

A01

-

-

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

44

28

8

A00

A01

-

-

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

82

53

15

A00

A01

-

-

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

50

31

9

A00

A01

-

-

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

33

21

6

A00

A01

B00

-

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20

28

32

A00

A01

-

-

QHI

CN12

Trí tuệ nhân tạo

45

45

60

A00

A01

-

-

QHI

CN13

Kỹ thuật năng lượng*

33

21

6

A00

A01

-

-

QHI

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

18

21

21

A00

A01

-

-

QHI

CN17

Kỹ thuật Robot*

27

21

12

A00

A01

-

-

b. Các CTĐT theo định mức kinh tế kỹ thuật: 730 (chỉ tiêu)

262

254

214

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

60

52

38

A00

Toán, Lý      

A01

Toán, Anh      

-

-

QHI

CN8

Khoa học Máy tính **

94

108

108

A00

Toán, Lý      

A01

Toán, Anh      

-

-

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

60

52

38

A00

Toán, Lý      

A01

Toán, Anh      

-

-

QHI

CN14

Hệ thống thông tin **

24

21

15

A00

Toán, Lý      

A01

Toán, Anh

-

-

QHI

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu **

24

21

15

A00

Toán, Lý      

A01

Toán, Anh      

-

-

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(1.800 chỉ tiêu)

1.079

542

179

QHT

QHT01

Toán học

27

15

8

A00

A01

D07

D08

QHT

QHT02

Toán tin

44

21

5

A00

A01

D07

D08

QHT

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

67

33

10

A00

A01

D07

D08

QHT

QHT93

Khoa học dữ liệu*

41

21

8

A00

A01

D07

D08

QHT

QHT03

Vật lý học

41

21

8

A00

A01

B00

C01

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

45

21

4

A00

A01

B00

C01

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

24

12

4

A00

A01

B00

C01

QHT

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

43

21

6

A00

A01

B00

C01

QHT

QHT06

Hoá học

61

32

12

A00

B00

D07

-

QHT

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

52

24

4

A00

B00

D07

-

QHT

QHT43

Hoá dược

42

24

14

A00

B00

D07

-

QHT

QHT08

Sinh học

54

29

12

A00

A02

B00

D08

QHT

QHT09

Công nghệ sinh học

78

42

20

A00

A02

B00

D08

QHT

QHT81

Sinh dược học

31

15

4

A00

A02

B00

D08

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

17

9

4

A00

A01

B00

D10

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

17

9

4

A00

A01

B00

D10

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

52

24

4

A00

A01

B00

D10

QHT

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

40

20

5

A00

A01

B00

D10

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

66

30

4

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

38

18

4

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

45

23

7

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

31

15

4

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

17

9

4

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT17

Hải dương học

17

9

4

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

17

9

4

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT18

Địa chất học

17

9

4

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

38

18

4

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

17

9

4

A00

A01

B00

D07

3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN*** (2.000 chỉ tiêu)

812

588

600

QHX

QHX01

Báo chí

55

40

40

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX02

Chính trị học

27

18

20

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX03

Công tác xã hội

27

18

20

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

20

15

15

A01

-

D01

D78

QHX

QHX05

Đông phương học

27

18

20

-

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX26

Hàn Quốc học

24

18

18

A01

C00

D01

D78, DD2

QHX

QHX06

Hán Nôm

12

8

10

-

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

44

33

33

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX08

Lịch sử

32

24

24

-

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX09

Lưu trữ học

23

16

16

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

27

18

20

-

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX11

Nhân học

23

16

16

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX12

Nhật Bản học

20

15

15

-

-

D01, D06

D78

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

32

24

24

-

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

40

30

30

A01

C00

D01

D78

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

32

24

24

A01

-

D01

D78

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

40

30

30

A01

-

D01

D78

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

35

25

25

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX18

Quốc tế học

47

34

34

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX19

Tâm lý học

47

34

34

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX20

Thông tin - Thư viện

20

15

15

A01

C00

D01

D78

QHX

QHX21

Tôn giáo học

20

15

15

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX22

Triết học

20

15

15

A01

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX27

Văn hóa học

23

16

16

-

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX23

Văn học

36

27

27

-

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX24

Việt Nam học

28

20

21

-

C00

D01, D04

D78

QHX

QHX25

Xã hội học

31

22

22

A01

C00

D01, D04

D78

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (1.650 chỉ tiêu)

(Chỉ tiêu các ngành sư phạm chỉ là chỉ tiêu dự kiến)

840

488

322

 

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

90

50

35

D01

Tiếng

Anh

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

D14

Tiếng

Anh

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung

15

6

4

D01

Tiếng

Anh

D04

Tiếng

Trung

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

15

6

4

D01

Tiếng

Anh

D06

Tiếng

Nhật

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 

15

6

4

D01

Tiếng

Anh

DD2

Tiếng

Hàn

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh

225

135

90

D01

Tiếng

Anh

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

D14

Tiếng

Anh

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

50

30

20

D01

Tiếng

Anh

D03

Tiếng

Pháp

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

60

40

D01

Tiếng

Anh

D04

Tiếng

Trung

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

50

30

20

D01

Tiếng

Anh

D05

Tiếng

Đức

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

60

40

D01

Tiếng

Anh

D06

Tiếng

Nhật

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

60

40

D01

Tiếng

Anh

DD2

Tiếng

Hàn

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

40

20

10

D01

Tiếng

Anh

D02

Tiếng

Nga

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

15

10

5

D01

Tiếng

Anh

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

D14

Tiếng

Anh

QHF

7220212

QTD

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

25

15

10

D01

Tiếng

Anh

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

D14

Tiếng

Anh

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (2020 chỉ tiêu)

1170

300

550

 

5.1

QHE

7340101

Quản trị kinh doanh

200

40

195

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.2

QHE

7340201

Tài chính Ngân hàng

190

90

50

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.3

QHE

7340301

Kế toán

190

40

40

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.4

QHE

7310106

Kinh tế quốc tế

200

30

195

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.5

QHE

7310101

Kinh tế

200

60

30

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.6

QHE

7310105

Kinh tế phát triển

190

40

40

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (1.100 chỉ tiêu)

725

330

45

Nhóm ngành: Sư phạm Toán và KHTN (190 chỉ tiêu)

130

50

10

6.1

QHS

GD1

Sư phạm Toán

50

A00

 A01

B00

D01

 

 

 

 

Sư phạm Vật lý

20

Sư phạm Hóa học

20

Sư phạm Sinh học

20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

80

D90 

Nhóm ngành: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý (150 chỉ tiêu)

105

40

5

C00

D01

D14

D15

6.2

QHS

GD2

Sư phạm Ngữ Văn

50

Sư phạm Lịch sử

20

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

80

Nhóm ngành: Khoa học giáo dục và khác (600 chỉ tiêu)

380

200

20

A00

B00

C00

D01

6.3

QHS

GD3

Quản trị trường học

120

Quản trị Công nghệ giáo dục

120

Quản trị chất lượng giáo dục

120

Tham vấn học đường

120

Khoa học giáo dục

120

6.4

QHS

GD4

Giáo dục Tiểu học (90 chỉ tiêu)

60

25

5

A00

B00

C00

D01

6.4

QHS

GD5

Giáo dục Mầm non (70 chỉ tiêu)

50

15

5

A00

B00

C00

D01

Chỉ tiêu đối với các ngành sư phạm (đào tạo giáo viên) của Trường ĐHGD, ĐHNN chỉ là dự kiến; ĐHQGHN sẽ cập nhật sau khi có Thông báo của Bộ GDĐT

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (450 chỉ tiêu)

135

135

180

7.1

VJU

7310613

Nhật Bản học

36

36

48

A01,
D28

D01,
D06

D14,
D63

D78,
D81

7.2

VJU

7480204

Khoa học và Kỹ thuật

máy tính

45

45

60

A00

A01,
D28

D07,
D23

D08,
D33

7.3

VJU

7620122

Nông nghiệp thông minh và bền vững

12

12

16

A00

B00

D01,
D06

D07,
D23

7.4

VJU

7580201

Kỹ thuật xây dựng

12

12

16

A00

A01
D28

D01
D06

-

7.5

VJU

7520114

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản

15

15

20

A00

A01
D28

D07
D23

-

7.6

VJU

Thí điểm

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe*

15

15

20

A00

B00

A01
D28

D01
D06

8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (600 chỉ tiêu)

211

211

178

QHY

7720101

Y khoa

70

70

60

B00

-

-

-

QHY

7720201

Dược học

63

63

54

A00

-

-

-

QHY

7720501

Răng - Hàm - Mặt

18

18

14

B00

-

-

-

QHY

7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

20

15

B00

-

-

-

QHY

7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

20

20

15

B00

-

-

-

QHY

7720602

Điều dưỡng

20

20

20

B00

-

-

-

9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT (945 chỉ tiêu)

434

282

229

QHL

7380101

Luật***

180

114

87

C00

A00

D01,

D03

D78,

D82

QHL

7380101

(CLC)

Luật **

108

72

61

A01

D01

D07

D78

QHL

7380110

Luật kinh doanh

100

66

56

A00

A01

D01,

D03

D78,

D82

QHL

7380109

Luật thương mại quốc tế

46

30

25

A00

A01

D01

D78,

D82

10. TRƯỜNG QUỐC TẾ (1.400 chỉ tiêu)

745

420

235

QHQ

QHQ01

Kinh doanh quốc tế

138

78

44

A00

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và

Kiểm toán

97

54

29

A00

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

QHQ

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý

53

30

17

A00

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

QHQ

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh

59

33

18

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

Toán

QHQ

QHQ06

Marketing **** (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia)

53

30

17

A00

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

QHQ

QHQ07

Quản lý **** (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) 

32

18

10

A00

A01

Tiếng Anh

D01, D03, D06

Ngoại ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

QHQ

QHQ04

Tin học và Kỹ thuật máy tính

53

30

17

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

Toán

QHQ

QHQ08

Tự động hóa và Tin học

53

30

17

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

Toán

QHQ

QHQ10

Công nghệ thông tin ứng dụng

53

30

17

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

Toán

QHQ

QHQ11

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

59

33

18

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

Toán

QHQ

QHQ12

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

42

24

14

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03, D06

Toán

D07, D23, D24

Toán

QHQ

QHQ09

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh -  Công nghệ thông tin)

53

30

17

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

Điều kiện phụ: Điểm môn chính nhân hệ số 2. Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT (năm 2023) môn Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp/tiếng Nhật) tối thiểu 6 điểm (theo thang điểm 10), trừ đối tượng được miễn thi môn này.

11. TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH (380 chỉ tiêu)

190

114

76

QHD

7900101

Quản trị Doanh nghiệp và

Công nghệ

50

30

20

A01

D01

D07

D08

QHD

7900102

Marketing và Truyền thông

50

30

20

D01

D09

D10

D96

QHD

7900103

Quản trị Nhân lực và

Nhân tài

50

30

20

D01

D09

D10

D96

QHD

7900189

Quản trị và An ninh

40

24

16

A01

D01

D07

D08

* HSB xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh đạt từ 6/10 hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS (hoặc tương đương) còn hạn đạt từ 5.5 trở lên

12. KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH (750 chỉ tiêu)

405

231

114

12.1

QHK

7349001

Quản trị thương hiệu

108

54

18

A00

A01

C00

D01, D03, D04

12.2

QHK

7900205

Quản trị tài nguyên di sản

72

36

12

A01

C00

D78, D07

D01, D03, D04

12.3

QHK

7349002

Quản lí giải trí và sự kiện

108

54

18

A00

A01

C00

D01, D03, D04. D07

12.4

QHK

7900204

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

72

36

12

A00

A01

D01

D03, D04, D07

12.5

QHK

7210407

Thiết kế sáng tạo

45

51

54

H01

H04

H05

H06

- Thời trang sáng tạo

12

14

14

- Nội thất bền vững

12

14

14

- Đồ họa công nghệ số

21

23

26

TỔNG CHỈ TIÊU CỦA ĐHQGHN: 14.945 chỉ tiêu

7.459

4.279

3.207

Ghi chú:        (*) Các chương trình đào tạo (CTĐT) thí điểm.

        (**) CTĐT CLC; thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về điểm môn ngoại ngữ của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án thành phần của trường đại học thành viên, Trường/Khoa trực thuộc ĐHQGHN.

        (***) Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp (ngành Luật – hệ chuẩn của Trường ĐH Luật và tất cả các CTĐT của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn), thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường.

        (****) CTĐT liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng và/hoặc đồng cấp bằng.

Một số lưu ý khác:

Đối với các CTĐT tài năng, chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng ngành/CTĐT (công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của đơn vị). Sau khi trúng tuyển vào Trường, thí sinh có nguyện vọng theo học các CTĐT tài năng, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng và phải đảm bảo điều kiện ngoại ngữ đầu vào (kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt tối thiểu 5,0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành). Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT này do các đơn vị quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng;

Đối với các ngành chỉ có 01 loại CTĐT là CLC thì đơn vị công bố rõ trong Đề án tuyển sinh và xét tuyển trực tiếp; ngưỡng đầu vào của các CTĐT CLC này tối thiểu phải bằng hoặc cao hơn ngưỡng đầu vào các CTĐT chuẩn/nhóm ngành hoặc các ngành trong cùng lĩnh vực tương ứng của đơn vị.

Việc phân ngành của Trường ĐH Công nghệ được thực hiện sau khi thí sinh vào học (trong năm thứ nhất), chi tiết xem tại Đề án tuyển sinh của Nhà trường; Việc phân ngành của Trường ĐH Giáo dục đối với nhóm ngành: GD1, GD2, GD3 được thực hiện sau 2 học kỳ chính của năm thứ nhất, chi tiết xem tại Đề án tuyển sinh của Nhà trường.

Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN.

Bảng tổ hợp môn xét tuyển đại học năm 2023 của ĐHQGHN

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

C00:  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

C01:  Ngữ văn, Toán, Vật lý

D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức

D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh

D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D96: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D97: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Pháp

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

DD0: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ

H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu

H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ năng khiếu

H06: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

*Lưu ý: Các bài thi/môn thi Vẽ, Vẽ năng khiếu, Vẽ mỹ thuật trong tổ hợp H01, H04, H05, H06 là bài thi/môn thi do Khoa Các khoa học liên ngành- ĐHQGHN tổ chức.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, ĐHQGHN quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển ;

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên (một số ngành khối sức khỏe: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học ngưỡng đảm bảo chất lượng đạt tối thiểu 100 điểm); Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên;

c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;

d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

đ) Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;

e) Xét tuyển kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 1) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 2) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2023 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

Đối với khối ngành sức khỏe (Y khoa, Dược học, Răng – Hàm - Mặt), ngoại ngữ và các ngành đào tạo có cạnh tranh cao ưu tiên xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IETLS từ 6.5 trở lên kết hợp với các môn chuyên môn (điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải đạt tối thiểu 16 điểm). Các tiêu chí cụ thể khác do đơn vị xây dựng, quy đổi, công bố dựa trên nguyên tắc chung xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu công bố.

Ngoài ra, một số đơn vị có phương thức xét tuyển khác theo đề án riêng (sơ tuyển, phỏng vấn kết hợp với điểm thi THPT/kết quả học tập bậc THPT), được công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh của đơn vị.

Thí sinh theo dõi các thông tin tuyển sinh mới nhất tại Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN (địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn).

2.7. Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển thực hiện theo Hướng dẫn của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh ĐHCQ năm 2023 của ĐHQGHN), chi tiết được cập nhật trong và Đề án tuyển sinh thành phần của đơn vị đăng trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN, Cổng thông tin điện tử các đơn vị đào tạo (đường link chi tiết tại Phụ lục 3).

Đối với các đơn vị xét tuyển theo phương thức hồ sơ năng lực (học bạ + phỏng vấn + điểm thi tốt nghiệp THPT): Theo lịch của các HĐTS (chi tiết sẽ được công bố trong Đề án/Thông báo tuyển sinh của các đơn vị).

Thông tin cụ thể về thời gian, quy trình ĐKXT sẽ được thông báo trên trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo và Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN ngay sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

2.8.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN

2.8.2. Học sinh THPT tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

2.8.3. Học sinh THPT trên toàn quốc:

2.8.3.1. Được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

b) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;

c) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.

2.8.3.2. Được xem xét tuyển thẳng vào các ngành Khoa học cơ bản của ĐHQGHN phù hợp với môn thi nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng tiêu chí a, c Mục 2.8.3.1

Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi ĐKXT vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

2.8.3.3. Ngoài mục 2.8.2, 2.8.3, học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

c) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

2.8.4. Ngoài mục 2.8.2, 2.8.3, học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

c) Có kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang điểm 150);

Đơn vị quy định cụ thể các tiêu chí xét tuyển dựa trên kết quả học tập, thứ tự ưu tiên xét tuyển thẳng theo kết quả cuộc thi, giải thưởng thí sinh đạt được và các tiêu chí phụ khác (nếu có).

Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh (mức điểm xét tuyển cụ thể và các tiêu chí phụ do đơn vị quy định).

2.8.5. Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển nếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh.

2.8.6. Các đơn vị quy định cụ thể về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, bao gồm: ngành/nhóm ngành/CTĐT, thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển tương ứng với loại giải và môn thi của thí sinh đoạt giải hoặc môn chuyên của thí sinh (các đơn vị có thể bổ sung thêm các ngành đúng, ngành gần đối với từng môn thi học sinh giỏi quốc gia hoặc môn chuyên phù hợp với yêu cầu đầu vào của ngành), chỉ tiêu cho từng ngành/nhóm ngành/CTĐT, quy trình xét tuyển được công bố công khai trên trang thông tin của đơn vị, của ĐHQGHN và các phương tiện thông tin đại chúng.

2.9. Học phí dự kiến với sinh viên và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

         Học phí năm học 2023-2024 được thu theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Cụ thể các mức thu học phí theo từng ngành/CTĐT xem tại Đề án tuyển sinh sẽ được đăng tải trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo.

2.10. Các nội dung khác

- Địa chỉ trang thông tin điện tử của ĐHQGHN: http://vnu.edu.vn hoặc Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN: http://tuyensinh.vnu.edu.vn 

- Điện thoại: 024. 375 47 670 (máy lẻ 432)

- Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc: Chi tiết xem tại đề án thành phần của các trường thành viên, Trường/Khoa trực thuộc ĐHQGHN.


Phụ lục 1. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ năm 2023

STT

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

1

5.5

62-78

8,50

2

6.0

79-87

9,00

3

6.5

88-95

9,25

4

7.0

96-101

9,50

5

7.5

102-109

9,75

6

8.0-9.0

110-120

10,00


Phụ lục 2. Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ tại ĐHQGHN

Môn

Ngoại ngữ

Chứng chỉ đạt yêu cầu

 tối thiểu (*)

Đơn vị cấp chứng chỉ

Tiếng Anh

IELTS 5.5 điểm

  • British Council (BC)
  • International Development Program (IDP)

TOEFL iBT 72 điểm

Educational Testing Service (ETS)

B2 (Vstep 3-5)

(Bài thi trên máy tính)

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN cấp

(áp dụng thí điểm đối với các ngành đào tạo ngôn ngữ tiếng nước ngoại tại trường ĐHNN)

Tiếng Nga

TRKI-2

Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi)

Tiếng Pháp

- TCF 350 điểm

- DELF B2

Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP)

Tiếng

Trung Quốc

HSK và HSKK cấp độ 4

- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese)

Tiếng Đức

- DSH B2

- TestDaF B2

- Goethe-Zertifikat B2

- DSD B2

- TELC B2

- ÖSD Zertifikat B2

- Các trường đại học Đức

- Viện TestDaF

- Viện Goethe (Goethe-Institut)

- KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức)

- TELC B2 (TELC GmbH)

- Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)

Tiếng

Nhật

JLPT cấp độ N3

Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

Tiếng

Hàn

TOPIK II cấp độ 4

Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc (KICE)

(*) Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng, trừ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh có 3 kĩ năng được công nhận là TOPIK (tiếng Hàn), JLPT (tiếng Nhật), TCF (Tiếng Pháp); điểm tối thiểu từng kỹ năng là 5 điểm (theo thang điểm 10);

- Các đơn vị xây dựng thang quy đổi điểm cho các chứng chỉ ngoại ngữ khác (ngoài tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với bảng quy đổi điểm chứng chỉ tại Phụ lục III;

- ĐHQGHN không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online./.

Phụ lục 3. Địa chỉ liên hệ của các Hội đồng tuyển sinh thuộc ĐHQGHN

ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO

MÃ TRƯỜNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3754 7865/0334 924 224; Fax: 024 3754 7460

Website: http://uet.vnu.edu.vn; Email: tuyensinhDHCN@vnu.edu.vn 

QHI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 

Nhà T1, số 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

Điện thoại: 024 3557 9076/024 3858 5279; Fax: 024 3858 3061

Website: http://hus.vnu.edu.vn; Email: tuvantuyensinh@hus.edu.vn 

QHT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Nhà E, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

Điện thoại: 0862 155 299;  Fax: 024 3858 7326

Website: http://ussh.vnu.edu.vn; Email: tuyensinh@ussh.edu.vn 

QHX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Phòng 107 nhà A1, số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội;

Điện thoại: 024 3754 7269; 024 3754 8137

Website: https://ulis.vnu.edu.vn; Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn 

QHF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Nhà E4, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 024 37547 506 (máy lẻ 666,888); Hotline: 0913 486 773

Website: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn; Email: tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn 

QHE

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 7301 7123  

Website: http://education.vnu.edu.vn; Email: education@vnu.edu.vn 

QHS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT

Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 02473066001-5093; Hotline: 0966954736

Website: http://vju.ac.vn; Email: admission@vju.ac.vn           

VJU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 37450 144;  Fax: 024 3745 0188

Website: http://ump.vnu.edu.vn; Email: smp@vnu.edu.vn 

QHY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

Nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3754 9714;

Website: http://law.vnu.edu.vn; Email: tuvantuyensinhkhoaluat@gmail.com 

QHL

TRƯỜNG QUỐC TẾ

Nhà G8, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3555 3555; Fax: 024 3754 9014

Email: tuyensinh@khoaquocte.vn 

Website: http://is.vnu.edu.vn; http://khoaquocte.vn

QHQ

TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH

Nhà B1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3754 8456 – 0868 226656 ;

Email: upmo@hsb.edu.vn 

Website: http://hsb.vnu.edu.vn

QHD

KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH

Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3754 7615 – 024 3754 7619; 0912 775 237

Email: tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn 

Website: https://sis.vnu.edu.vn 

QHK