2012
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, Tập (năm xuất bản), Trang và số chứng minh của bài báo (DOI) | Impact Factor ( 2012 ) |
Trends, drivers and impacts of changes in swidden cultivation in tropical forest-agriculture frontiers: a global assessment | Nathalie Van Vliet, Ole Mertz, Andreas Heinimann, Tobias Langanke, UnaiPascual, Birgit Schmook, Cristina Adam, Dientrich Schmidt-Vogt, Peter Messerli, Stephen Leisz, Jean - Christophe Castella, Lars Jorgensen, Torben Birch - Thomesen, Cornelia Hett, Thilde, Cornelia Hett, Thilde Bech-Bruun, Amy Ickowitz, Kim Chi Vu, Kono Yasuyki, Jefferson Fox, Christine Padoch, Wolfram Dressler, AlanD | Vũ Kim Chi | Global Environmental Change, Vol.22(2), pp.418-429 |
| |
Land transitions in Northwest Vietnam: an integrated analysis of biophysical and socio-cultural factors | Vu Kim Chi, Anton Van Rompaey, Gerard Govers Veerle Vanacker, Nguyen Hieu | Vũ Kim Chi, Nguyễn Hiệu | Journal of Human Ecology, Vol.41(1), pp.37-50 |
| |
Application of multimedia methodology for investigation of karst water in highland regions of Ha Giang Province, Vietnam | Nguyen Ngoc Thach, Pham Ngoc Hai, Pham Xuan Canh, Nguyen Thi Thuy Hang, Nguyen Van Lam, Duong Thi Thanh Thuy | Nguyễn Ngọc Thạch | Environmental Earth Sciences, Vol.70(2), pp.531-542, DOI: 10.1007/s13280-012-0348-4 |
| |
Drivers of forest cover dynamics in smallholder farming systems: the case of northwestern Vietnam | Jadin I., Hoang, H.T.T, and V. Vanacker | Hoàng Thị Thu Hương | Ambio, Vol.42(3), pp.344 -356 |
| |
Dia Linh Village from a Viewpoint of Transition in Human Landscape based on Cadastres and Related Cadastral Documents from 1935 to 1996 | Nguyen Thi Ha Thanh | Nguyen Thi Ha Thanh | Field work series of Cultural Interaction Studies (7), Institute of Cultural Interaction Studies, 2012(Tiếng Nhật) |
|
2013
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, Tập (năm xuất bản), Trang và số chứng minh của bài báo (DOI) | Impact Factor ( 2012 ) |
A System of Sustainability Indicators for the Province of Thai Binh, Vietnam | Le Trinh Hai, Pham Hoang Hai, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Manh Ha, Ly Trong Dai, Pham Viet Hoa, Nguyen Cao Huan, Lai Vinh Cam | Nguyễn Cao Huần | Social Indicators Research. An International and Interdisciplinary Journal for Quality-of-Life Measurement., Vol.III(2) |
| |
1. | Simulation of flash - muddy flash flooding and inundation of western Tamdao mountain region, Vinh Phuc Province, Vietnam using hydro-geomorphology | Thach, N. N. and Canh, P. X | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh | International Journal of Geoinformatics, Vol.9(3), pp.39-47 |
|
Drivers of forest cover dynamics in smallholder farming systems: the case of northwestern Vietnam | Jadin I, Hoang.T.T. H and V. Vanacker | Hoang.T.T.H | AMBIO 42(3), 344-356.
|
| |
Land Transitions in Northwest Vietnam: An Integrated Analysis of Biophysical and Socio-Cultural Factors | Vu Kim Chi, Anton Van Rompaey, Gerard Govers Veerle Vanacker, Nguyen Hieu | Vu Kim Chi, Nguyen Hieu | Journal of Human Ecology: Volume 41, Issue 1 (2013), Page 37-50 |
|
2014
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, Tập (năm xuất bản), Trang và số chứng minh của bài báo (DOI) | Impact Factor ( 2012 ) |
1. | Impacts of Climate Change on Agro-ecological Landscapes in Coastal Areas of Thai Binh Province: Using the Delphi Technique | Le Trinh Hai, Nguyen An Thinh, Tran Anh Tuan, Dao Dinh Cham, Luu The Anh, Hoang Luu Thu Thuy, Nguyen Manh Ha, Tran Quoc Bao, Le Van Huong, Uong Dinh Khanh, Bui Thi Mai, Tong Phuc Tuan, Hoang Hai, Truong Quang Hai | Nguyễn An Thịnh, Trương Quang Hải | International Journal of Climate Change Strategies and Management, |
|
2. | The conversion of agricultural land in the peri-urban areas of Hanoi (Vietnam): patterns in space and time | Van Cu Pham, Thi-Thanh-Hiên Pham, Thi Huyen Ai Tong, Thi Thuy Hang Nguyen, Ngoc Hai Pham | Phạm Văn Cự, Nguyễn Thị Thúy Hằng | Land Use science, DOI: 10.1080/1747423X.2014.884643 (Scopus) |
|
3. | Changing human-landscape interactions after development of tourism in the northern Vietnamese Highlands | Huong Thi Thu Hoang, Veerle Vanacker, Anton Van Rompaey, Kim Chi Vu, An Thinh Nguyen | Hoàng Thị Thu Hương, Nguyễn An Thịnh | Anthropocene, Vol.5, pp.42-51 |
|
2015
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, Tập (năm xuất bản), Trang và số chứng minh của bài báo (DOI) | Impact Factor ( 2012 ) |
Tojo-Shuri to Fue niokeru henkei” (Castle capital - the deformation of Shuri and Hue) | Matsui Koichi, Nguyen Thi Ha Thanh | Nguyễn Thị Hà Thành | Chiri (Geography Magazine), Vol.60(724), pp.78-85 |
| |
Ranking the priority of marine economic activities in small islands based on Fuzzy AHP: comparing decision of local residents and authorities in Cu Lao Bo Bai Island, Central Vietnam | Nguyen Cao Huan, Nguyen An Thinh, Luu Quoc Dat, Dang Thi Ngoc | Nguyễn Cao Huần, Đặng Thị Ngọc | Journal of Environment Management and Tourism, Vol.VI( 2(12)), pp.297-308 |
| |
Doimoi 30 nen to toshika no shinten” (The Progress of Urbanization after 30 Years of Doi moi) | Tsutsui Yukino, Nguyen Thi Ha Thanh | Nguyễn Thị Hà Thành | Kokonshoin Publisher, Vol.60(724), pp.12-20 |
| |
State Livelihood Planning and Legibility in Vietnam’s Northern Borderland s: The “Rightful Criticisms” of Local Officials | Sarah Turner Thomas Kettig, Đinh Thị Diệu, Phạm Văn Cự | Phạm Văn Cự | Journal of Contemporary Asia, DOI:10.1080/00472336.2015.1028964 | ISI | |
Possibility of using a lithotrophic iron-oxidizing microbial fuel cell as a biosensor for detecting iron and manganese in water samples | Phuong Hoang Nguyen Tran, Tha Thanh Thi Luong, Thuy Thu Thi Nguyen, Huy Quang Nguyen, Hop Van Duong, Byung Hong Kim and Hai The Pham | Trần Nguyễn Hoàng Phương, Lương Thị Thanh Thà, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Quang Huy, Phạm Thế Hải | Environmental Science: Processes & Impacts, DOI: 10.1039/c5em00099h | ISI | |
2. | The complexities of water diaster adaptation: Evidence from Quang Binh province, Vietnam | Mogens Buch-Hansen, Luu Bich Ngoc, Man Quang Huy, Tran Ngoc Anh | Mẫn Quang Huy, Trần Ngọc Anh | Asian Journal of Social Science, Vol.43, pp.715-739. | ISI |
Evaluation of the geological heritage of the Dray Nur and Dray Sap waterfalls in the Central Highlands of Vietnam | Ta Hoa Phuong, Nguyen-Thuy Duong, Truong Quang Hai, Bui Van Dong | Tạ Hòa Phương, Nguyễn Thùy Dương, Trương Quang Hải, Bùi Văn Đông | Geoheritage, DOI 10.1007/s12371-016-0176-1 | ISI |
2016
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, Tập (năm xuất bản), Trang và số chứng minh của bài báo (DOI) | Impact Factor ( 2012 ) |
2016 | |||||
1. | Socio-economic effects of agricultural land conversion for urban development: Case study of Hanoi, Vietnam
| Nguyen, Thi Ha Thanh Tran, Van Tuan Bui, Quang Thanh Man, Quang Huy Walter, Timo de Vries | Nguyễn Thị Hà Thành, Trần Văn Tuấn, Bùi Quang Thành, Mẫn Quang Huy | Land Use Policy, 54, 583-592. doi: http://dx.doi.org/10.1016/j.landusepol.2016.02.032 | ISI |
2. | Spatial conflict and priority for small-scale fisheries in near-shore seascapes of the Central Coast Vietnam | Nguyen An Thinh, Nguyen Cao Huan, Nguyen Viet Thanh, Luong Thi Tuyen, Tran Thi Phuong Ly, Ngo Minh Nam | Nguyen Cao Huan | Journal of Geography and Regional planning. Vol. 9(3), March, 2016, pp. 28-35 | ISI |
3. | Hybrid Artificial Intelligence Approach Based on Neural Fuzzy Inference Model and Metaheuristic Optimization for Flood Susceptibility Modelling in A High-Frequency Tropical Cyclone Area using GIS | Bui, D. T., Pradhan, B., Nampak, H., Quang Bui, T., Tran, Q.-A., & Nguyen, Q. P. | Bui Quang Thanh | Journal of Hydrology. doi: http://dx.doi.org/10.1016/j.jhydrol.2016.06.027
| ISI |
4. | Web-based GIS for spatial pattern detection: application to malaria incidence in Vietnam | Bui, Q. T., & Pham, M. H | Bui Quang Thanh | SpringerPlus, 5(1), 1-14. doi: 10.1186/s40064-016-2518-5 | ISI |
5. | The discovery and exploration of Hang Son Doong | H. Limbert, D. Limbert, N. Hieu, V. V. Phái, D. Kinh Bac, T. H. Phuong and D. Granger, 2016 | N. Hieu, V. V. Phái, D. Kinh Bac, T. H. Phuong | Boletín Geológico y Minero, 127 (1): page 165-176 (ISSN: 0366-0176). |
|
6. | Comparison of various image fusion methods for impervious surface classification from VNREDSat-1 | Hung V. Luu, Manh V. Pham, Chuc D. Man, Hung Q. Bui, Thanh T.N. Nguyen | Manh V. Pham | International Journal of Advanced Culture Technology Vol.4 No.2 1-6. http://dx.doi.org/10.17703/IJACT.2016.4.2.1 |
|
7. | Conservation Management of the World Cultural Heritage Based on High Resolution Data of VNREDSat-1 Case of Hue, Central Vietnam | Pham Van Manh, Pham Van Cu, Pham Ngoc Hai, Dinh Thi Dieu, Huynh Thi Anh Van, Luu Thi Phuong Mai | Pham Van Manh, Pham Van Cu | Modern Environmental Science and Engineering, August 2016, Volume 2, No. 8, pp. 561-570, Doi: 10.15341/mese(2333-2581)/08.02.2016/008. ISSN: 2333-2581 |
|
8. | Assessing Adaptive Capacity to Flood in the Downstream Communities of the Lam River | Nguyen Thi Phuong Thao, Nguyen Thi Ha Thanh, Man Quang Huy | Nguyễn Thị Hà Thành, Mẫn Quang Huy | Journal of Geography, Environment and Earth Science International, Vol. 5 (3), pp.1-13, DOI : 10.9734/JGEESI/2016/23522 |
|
2017
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, Tập (năm xuất bản), Trang và số chứng minh của bài báo (DOI) | Impact Factor ( 2012 ) |
A Hybrid Artificial Intelligence Approach Using GIS-Based Neural-Fuzzy Inference System and Particle Swarm Optimization for Forest Fire Susceptibility Modeling at A Tropical Area. | Dieu Tien Bui, Thanh Quang Bui, Biswajeet Pradhan, Haleh Nampak, Quoc Phi Nguyen: | Bui Quang Thanh | Agricultural and Forest Meteorology, Volume 233, 15 February 2017, Pages 32-44, ISSN 0168-1923, http://dx.doi.org/10.1016/j.agrformet.2016.11.002 | ISI | |
Sustainable livelihoods development by utilization of geomorphological resources in the Bai Tu Long Bay, Quang Ninh Province, Vietnam | Nguyen Hieu, Hoang Thị Thu Huong, Luc Hens, Do Trung Hieu, Doan Thu Phuong, Pham Xuan Canh | Nguyễn Hiệu, Hoàng Thị Thu Hương, Đỗ Trung Hiếu | Environment, Development and Sustainability, (), 1-23. DOI 10.1007/s10668-017-9999-4 |
| |
Toward a sustainable city of tomorrow: a hybrid Markov–Cellular Automata modeling for urban landscape evolution in the Hanoi city (Vietnam) during 1990–2030 | Thinh An Nguyen, Phuong Minh Thi Le, Tam Minh Pham, Huong Thi Thu Hoang, Minh Quang Nguyen, Hoa Quynh Ta, Hanh Thi My Phung, Ha Thi Thu Le, Luc Hens | Nguyễn An Thịnh, Hoàng Thị Thu Hương | Journal of Environment, Development and Sustainability. DOI 10.1007/s10668-017-0046-2 |
| |
Understanding factors affecting the outbreak of malaria using Locally-Compensated Ridge Geographically Weighted Regression: Case study in DakNong, Vietnam | Tuan-Anh Hoang, Le Hoang Son, Quang-Thanh Bui, Quoc-Huy Nguyen | Tuan-Anh Hoang, Le Hoang Son, Quang-Thanh Bui, Quoc-Huy Nguyen | Proceedings of the 2017 International Conference on Geo-spatial Technologies and Earth Resources (GTER-ISM 2017), 5-6 October 2017, Hanoi, Vietnam, in press. url: https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-319-68240-2_11 | Book chapter, Springer; Scopus | |
A Novel Hybrid Model of Rotation Forest Based Functional Trees for Landslide Susceptibility Mapping: A Case Study at Kon Tum Province, Vietnam | Binh Thai Pham, Viet-Tien Nguyen, Van-Liem Ngo, Phan Trong Trinh, Huong Thanh Thi Ngo, Dieu Tien Bui | Ngo Van Liem | Advances and Applications in Geospatial Technology and Earth Resources, https://doi.org/10.1007/978-3-319-68240-2_12 | Book chapter, Springer; Scopus | |
A hybrid approach to improve classification accuracy of mapping perennial crops in Bao Lam district, Lam dong province. | Toan L.Q, Cu P.V, Thanh B.Q, Hoa P.V, Long V.H, Trang N.T.Q and Hauser L.T | Bui Quang Thanh Pham Van Cu | International Journal of Geoinformatics, Vol. 13, No. 4, October – December, 2017. ISSN 1686-6576 | Scopus | |
Chapter 15 - Hybrid Intelligent Model Based on Least Squares Support Vector Regression and Artificial Bee Colony Optimization for Time-Series Modeling and Forecasting Horizontal Displacement of Hydropower Dam
| Tien Bui, D., Bui, K.-T. T., Bui, Q.-T., Doan, C. V., & Hoang, N.-D | Bui Quang Thanh | Handbook of Neural Computation (pp. 279-293): Academic Press. | Book chapter, Springer | |
Combination of Geographic Information System, Fuzzy Set Theory And Analytic Hierarchy Process For Rationality Assessment Of Planned Industrial Zones: A Case Study In Vietnam | Xuan Linh Nguyen, Tien Yin Chou, Yao Min Fang, Feng Cheng Lin, Thanh Van Hoang, Yi Min Huang | Xuan Linh Nguyen | International Refereed Journal of Engineering and Science (IRJES), Volume 6, Issue 3 (March 2017), PP.72-79 |
| |
Optimal site selection for land use planning: a comparison between two approaches of fuzzy analytic hierarchy process and fuzzy analytic network process | Xuan Linh Nguyen, Tien Yin Chou, Yao Min Fang, Feng Cheng Lin, Thanh Van Hoang, Yi Min Huang | Xuan Linh Nguyen | International Journal of Advances in Mechanical and Civil Engineering, Volume 4, Issue 3, PP. 120-124 |
| |
A study on land policy and land law in Vietnam after 1945 | Trinh Thi Kieu Trang | Trinh Thi Kieu Trang | Journal of Cadastre & Land InformatiX Vol.47 No.2 12/2017, Korea |
|
2018
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, Tập (năm xuất bản), Trang và số chứng minh của bài báo (DOI) | Impact Factor ( 2012 ) |
Impact of tourism development on the local livelihoods and land cover change in the Northern Vietnamese highlands | Thi Thu Huong Hoang, Anton Van Rompaey, Patrick Meyfroidt, Gerard Govers, Kim Chi Vu, An Thinh Nguyen, Luc Hens, Veerle Vanacker | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Nguyễn An Thịnh | Environment, Development and Sustainability. https://doi.org/10.1007/s10668-018-0253-5.
|
| |
Multicriteria Evaluation of Tourism Potential in the Central Highlands of Vietnam: Combining Geographic Information System (GIS), Analytic Hierarchy Process (AHP) and Principal Component Analysis (PCA). | Huong T.T. Hoang, Quang Hai Truong, An Thinh Nguyen, Luc Hens | Hoàng Thị Thu Hương, Trương Quang Hải, Nguyễn An Thịnh | Sustainability 2018, 10(9), 3097 |
| |
Prediction of shear strength of soft soil using machine learning methods | Binh Thai Pham, Le HoangSon, Tuan-Anh Hoang, Duc-Manh Nguyen, DieuTien Bui | Tuan-Anh Hoang | Volume 166, July 2018, Pages 181-191, https://doi.org/10.1016/j.catena.2018.04.004 | ISI | |
A Bayesian Belief Network – Based approach to link ecosystem functions with rice provisioning ecosystem services | Kinh Bac Dang, Wilhelm Windhorst, Benjamin Burkhard, Felix Müllera | Dang Kinh Bac | Ecological Indicators, 2018, ISSN 1470-160X, https://doi.org/10.1016/j.ecolind.2018.04.055. | ISI | |
Spatial pattern assessment of tropical forest fire danger at Thuan Chau area (Vietnam) using GIS-based advanced machine learning algorithms: A comparative study | Ngoc Thach Nguyen, Xuan-Canh Pham, Hong-Thi Nguyen, Nhat-Duc Hoang, Dieu Tien Bui | Volume 46, July 2018, Pages 74-85
| ISI | ||
Understanding spatial variations of malaria in Vietnam using remotely sensed data integrated into GIS and machine learning classifiers, | Quang-Thanh Bui, Quoc Huy Nguyen, Van Manh Pham, Minh Hai Pham | Bui Quang Thanh, Quoc Huy Nguyen, Van Manh Pham, Minh Hai Pham | ● Geocarto International, 2018, https://doi.org/10.1080/10106049.2018.1478890
| ISI | |
Distance metric choice can both reduce and induce collinearity in geographically weighted regression. | Comber, Alexis & Chi, Khanh & Q Huy, Man & Nguyen, Quan & Lu, Binbin & Phe, Hoang & Harris, Paul | Man Quang Huy | Environment and Planning B: Urban Analytics and City Science. | ISI | |
A Novel Integrated Approach of Relevance Vector Machine Optimized by Imperialist Competitive Algorithm for Spatial Modeling of Shallow Landslides | Dieu Tien Bui, Himan Shahabi ,Ataollah Shirzadi ,Kamran Chapi ,Nhat-Duc Hoang ,Binh Thai Pham ,Quang-Thanh Bui ,Chuyen-Trung Tran ,Mahdi Panahi ,Baharin Bin Ahamd and Lee Saro | Bui Quang Thanh | Remote Sens. 2018, 10(10), 1538; doi: 10.3390/rs10101538 | ISI | |
Hybrid model to optimize object-based land cover classification by meta-heuristic algorithm: an example for supporting urban management in Ha Noi, Viet Nam | Quang-Thanh Bui, Manh Pham Van, Nguyen Thi Thuy Hang, Quoc-Huy Nguyen, Nguyen Xuan Linh, Pham Minh Hai, Tran Anh Tuan & Pham Van Cu | Bui Quang Thanh, Manh Pham Van, Nguyen Thi Thuy Hang, Quoc-Huy Nguyen, Nguyen Xuan Linh, Pham Van Cu | International Journal of Digital Earth, DOI: 10.1080/17538947.2018.1542039 | ISI | |
Evaluation Vulnerability of Climate Change Impacts to Quang Ninh Province, Vietnam | Thanh Van Hoang, Tien Yin Chou, Yao Min Fang, Mei Hsin Chen, Mei Ling Yeh, Xuan Linh Nguyen | Xuan Linh Nguyen | International Journal Of Advanced Remote Sensing And GIS, 7(1), pp. 2758-2781 |
|
2019
1. | Nguyen Nhu Hung, Le Minh Hang, Tran Van Anh, Du Vu Viet Quan, Van-Manh Pham | Estimating PM10 Concentrations in the main routes of Hanoi, Vietnam by using VNREDSat-1 Data | The 40th Asian Conference on Remote Sensing (ACRS 2019) | The 40th Asian Conference on Remote Sensing (ACRS 2019), Daejeon Convention Center (DCC), Korea | 2019 | Có |
|
2. | Cat Tuong T.T, Tani Hiroshi, Xiufeng Wang, Van-Manh Pham | Estimating aboveground biomass of bamboo and mixed bamboo forest in thua thien-hue province, viet nam using palsar-2 and landsat oli data | International Archives of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences | International Archives of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences. https://doi.org/10.5194/isprs-archives-XLII-4-W20-11-2019 | 2019 | Có |
|
3. | Dinh Thi Dieu, Van-Manh Pham | Studying Urban expansion and Landscape surrounding Monuments for Conservation the World Cultural Heritage in Huế city– View from GIS and Remote sensing | 15th International Asian Urbanization Conference, Urban Futures: Critical Transformations In Asian Cities | 15th International Asian Urbanization Conference, Urban Futures: Critical Transformations In Asian Cities, 27-30 November 2019 Vietnamese-German University, Binh Duong, Vietnam | 2019 | Có |
|
4. | Xuan Linh Nguyen, Tien Yin Chou, Thanh Van Hoang, Yao Min Fang, Quoc Huy Nguyen. | An approach of ISM/F-ANP and GIS in evaluation of planned municipal solid waste landfill location: A case study in Vietnam | International Symposium on Geographical sciences in the context of the fourth industrial revolution: Opportunities and Challenges |
| 2019 | có |
|
5. | Quoc Huy Nguyen, Tien Yin Chou, Mei Ling Yeh, Thanh Van Hoang, Xuan Linh Nguyen, Huyen Ai Tong, Quang Thanh Bui | An integrated approach for saltwater intrusion monitoring based on Remote Sensing conbined with multiple variable analysis: A case study of coastal zone in Southern Vietnam | International conference on Global changes and sustainable development in Asian emerging market economics |
| 2019 | có |
|
6. | Le Phuong Thuy, Pham Le Tuan, Tran Quoc Binh | Application of Space Syntax and GIS in Assessment of Accessibility Factors Affecting Urban Residential Land Values (a case study in Trung Hoa - Nhan Chinh area, Hanoi city) | FIG Working week 2019 “Geospatial Information for a smarter life and environmental resilience”, 22-26 April, Hanoi, Vietnam |
| 2019 | có |
|
7. | Trinh Thị Kieu Trang, Bui Ngoc Tu | Evaluation the Residential Satisfaction in Affordable Housing for Low-income people and its Social Impact on Urban planning in Hanoi, Vietnam | 15th International Asian Urbanization Conference: “Urban Futures: Critical Transformations in Asian cities” |
| 2019 | có |
|
8. | Quang Cuong Doan, Van Tuan Tran, Khac Hung Vu | Application of Open Source Technology to Building Cadastral Information System for Land Registration and Complete Cadastral Records System (a Case Study of Hanoi City, Vietnam). | Hội nghị khoa học quốc tế FIG (Liên đoàn trắc địa thế giới), Hà Nội, Việt Nam 2019 |
| 2019 |
|
|
9. | Tai Thu Do, Cao Huan Nguyen, Van Tuan Tran, Khac Hung Vu and Quang Cuong Doan. | Evaluating the Current Ecological Adaptability and Future Trends of Agricultural Land Use Systems for Spatial Orientation of Land Use Planning in Quoc Oai District, Hanoi | Hội nghị khoa học quốc tế FIG (Liên đoàn trắc địa thế giới), Hà Nội, Việt Nam 2019 |
| 2019 |
|
|
10. | Trinh Thi Kieu Trang, Lee Seong Hwa | Land law and land policy in Vietnam after 1945
| Gyeongsangbuk-do Real Estate conference 2018, Korea, 2018 |
| 2018 |
|
|
11. | Doan Quang Cuong | GIS and Fuzzy logic approach for providing land value information: A case study in Hanoi city | 15th International Asian Urbanization Conference, Ho Chi Minh city, Vietnam |
| (2019), |
|
|
12. | Vu Khac Hung, Tran Van Tuan | Research proposal for orientation for urban opening planning area in Ha Dong district, Ha Noi city | 15th International Asian Urbanization conference, Ho Chi Minh city, Vietnam |
| (2019), |
|
|
13. | Do Trung Hieu, Dang Van Bao, Dang Kinh Bac, Pham Thi Phuong Nga, Ngo Van Liem* | Landslide hazard assessment using geomorphic indices analysis: A case study in western mountain areas of Khanh Hoa province, Vietnam | International Conference on Earth Observations & Natural Hazards 2019 (ICEO&NH 2019), Hanoi, Vietnam | ICEO&NH 2019; pp 154-163 | 2019 | Có |
|
14. | Ngo Van Liem, Nguyen Hieu, Nguyễn Trung Kien, Phi Truong Thanh* | Some results of analyzing failure on the limestone blocks and model them in three-dimensional space. Case study in Ha Long bay, Quang Ninh province, Vietnam | VCRES2019 an ISRM specialized conference, Hanoi, Vietnam |
| 2019 | Có |
|
15. | Quang-Thanh Bui, Pham Vu Dong | Earth Observation in Vietnam: Challenges and Opportunities
| 115th OGC Member Meeting, 10th – 23rd June, 2020, Virtual Conference | 115th OGC Member Meeting, 10th – 23rd June, 2020, Virtual Conference | 2020 |
|
|
16. | Trinh Thị Kieu Trang, Bui Ngoc Tu | Trinh Thị Kieu Trang, Bui Ngoc Tu | Evaluation the Residential Satisfaction in Affordable Housing for Low-income people and its Social Impact on Urban planning in Hanoi, Vietnam | 15th International Asian Urbanization Conference: “Urban Futures: Critical Transformations in Asian cities” | 2019 | có |
|
17. | Doan Quang Cuong | Doan Quang Cuong | GIS and Fuzzy logic approach for providing land value information: A case study in Hanoi City | 15th International Asian Urbanization Conference: “Urban Futures: Critical Transformations in Asian cities” | 2019 | Có | Không |
18. | Vu Khac Hung Tran Van Tuan | Vu Khac Hung Tran Van Tuan | Research proposal for orientaiob for urban opening planning area in Ha Dong district, Hanoi City | 15th International Asian Urbanization Conference: “Urban Futures: Critical Transformations in Asian cities” | 2019 | Có | Không |
2011
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
1. | Đánh giá biến động địa hình khu vực cửa sông Bạch Đằng dưới ảnh hưởng của nước biển dâng và các hoạt động nhân sinh |
| Nguyễn Hiệu | Tạp chí Khoa học, ĐHQG HN, Tập 27, số 1S, tr 86-94 |
|
2. | Đánh giá mức độ thích nghi của các loại hình sử dụng đất xã Hương Văn, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Nguyễn Hữu Ngữ, Nguyễn Phúc Khoa, Trần Anh Tuấn | Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. ISSN 0866-8612, tập 27, số 1S, tr 182 – 191 |
|
3. | Cao nguyên đá Đồng Văn - những giá trị địa mạo nổi bật và định hướng sử dụng hợp lý |
| Đặng Văn Bào | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 99-105 |
|
4. | Đánh giá nguy cơ trượt lở đất huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
| Nguyễn Hiệu, Đỗ Trung Hiếu, Phạm Nhật Anh, Trần Tuấn Đạt | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 46-55 |
|
5. | Phân tích ảnh hưởng của các chính sách bảo tồn và phát triển kinh tế tới xu thế biến đổi lớp phủ mặt đất huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai trong giai đoạn 1993 – 2007 |
| Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Nguyễn Hiệu, Lê Văn Trí | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 75-82 |
|
6. | Khoa học địa chính và đào tạo ngành Địa Chính trong công cuộc công nghiệp hóa-hiện đại hóa ở Việt Nam |
| Nguyễn Đức Khả, Trần Văn Tuấn | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 90-98 |
|
7. | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu biến động diện tích ao hồ thành phố Hà Nội |
| Lương Chi Lan | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 99-105 |
|
8. | Thành lập bản đồ 3D từ dữ liệu LIDAR |
| Giang Tuấn Linh, Bùi Quang Thành | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 105- 112 |
|
9. | Nghiên cứu tai biến trượt lở đất xã Phúc Sạn, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
| Nguyễn Quang Minh, Phạm Thị Phin, Dư Vũ Việt Quân | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 119-126 |
|
10. | Nghiên cứu đặc điểm thổ nhưỡng và định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên đất huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội |
| Phạm Hồng Phong, Phạm Quang Tuấn | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 127-135 |
|
11. | Ứng dụng tích hợp Viễn thám và GIS thành lập bản đồ Hoang mạc hoá, nghiên cứu thí điểm ở tỉnh Ninh Thuận |
| Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 152-163 |
|
12. | Hệ thống tư liệu địa chính và tình hình sở hữu-sử dụng đất làng Địa Linh, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1935-1963 |
| Nguyễn Thị Hà Thành | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 172-183 |
|
13. | Xác lập vùng nguyên liệu mía cho Công ty mía đường Nghệ An Tate & Lyle, Nghệ An |
| Đinh Văn Thanh, Nguyễn Thị Thanh Hoàng, Nguyễn Tài Kiên | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 172-183 |
|
14. | Định lượng biến đổi cảnh quan dựa trên mô hìnhn phân tích cụm có thứ bậc bộ chỉ số phát triển đô thị: nghiên cứu điển hình cho khu vực ngoại thành Hà Nội |
| Nguyễn An Thịnh | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 195-205 |
|
15. | Tiếp cận hệ thống trong đánh giá sức chứa du lịch ứng dụng cho khu di tích - danh thắng Yên Tử, tỉnh Quảng Ninh |
| Trần Văn Trường,Phạm Quang Tuấn, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Phạm Minh Tâm | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 195-205 |
|
16. | Phân tích hiện trạng và hiệu quả sử dụng đất huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
| Phạm Quang Tuấn, Phạm Thị Cẩm Vân | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 227- 232 |
|
17. | Xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ công tác quản lý đất đai tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
| Trần Văn Tuấn, Lê Phương Thúy, Phạm Sỹ Liêm | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 233- 242 |
|
18. | Dự báo biến động lớp phủ mặt đất thành phố Hà Nội tới năm 2014 và 2021 với sự trợ giúp của công nghệ viễn thám và GIS |
| Trần Anh Tuấn, Hà Minh Cường, Vũ Phương Lan, Dương Thị Thủy | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, Số 4S (2011) 1 – 10, Tr 243- 251 |
|
19. | Application of N-SPECT model and GIS for Soil erosion assessment in Sapa district, Lao Cai province | Nguyễn Hiệu, Đặng Văn Bào, Đặng Kinh Bắc | Nguyễn Hiệu, Đặng Văn Bào, Đặng Kinh Bắc | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN; Các khoa học Trái đất, Volume 27, No.04, 2011, trg.199-207 |
|
2012
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2012 | |||||
1. | Xây dựng bản đồ cảnh báo nguy cơ lũ quét tỉnh Yên Bái bằng phương pháp phân tích nhân tố | Nguyễn Hiệu, Trần Tuấn Đạt | Nguyễn Hiệu | Tạp chí Khoa học ĐHQG HN, KHTN&CN (ISSN 0866-8612), Tập 28, Số 5S, tr. 29-36 |
|
2. | Cave systems in Phong Nha - Ke Bang area | Nguyen Hieu, Vu Van Phai, Howard Limbert | Nguyen Hieu, Vu Van Phai | VNU Journal of Science, Earth Sciences, Volume 28, No.4, 2012, tr.217-229 |
|
3. | Mối quan hệ giữa nhân tố dân tộc và biến động lớp phủ rừng huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai giai đoạn 1993-2006 | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Isaline Jadin | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi | Tạp chí Khoa học- Đại học Quốc gia Hà Nội, số 28 (5S), trang 37-44, 2012. |
|
2013
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2013 | |||||
1. | Định hướng quy hoạch bảo vệ môi trường huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh | Đặng Thị Ngọc | Đặng Thị Ngọc | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.64-77 |
|
2. | Mối quan hệ giữa nhân tố dân tộc với biến động lớp phủ rừng huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai giai đoạn 1993-2006 | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Isaline Jadin | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.37-44 |
|
3. | Phát triển du lịch Vĩnh Phúc trong không gian liên kết với Thái Nguyên và Tuyên Quang | Phạm Hoàng Hải, Trần Anh Tuấn, Lương Chi Lan | Trần Anh Tuấn, Lương Chi Lan | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.22-28 |
|
4. | Đánh giá cảnh quan trên cơ sở mô hình ales phục vụ định hướng phát triển cây trồng nông nghiệp huyện Đông Anh, Hà Nội | Nguyễn An Thịnh | Nguyễn An Thịnh | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.116-123 |
|
5. | Xây dụng bản đồ cảnh báo nguy cơ lũ quét tỉnh Yên Bái bằng phương pháp phân tích nhân tố | Nguyễn Hiệu, Trần Tuấn Đạt | Nguyễn Hiệu | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.29-36 |
|
6. | Xây dựng phần mềm ra quyết định phục vụ cảnh báo sớm tai biến lũ quét và trượt lở đất ở vùng núi, thử nghiệm tại Bắc Kạn | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh Lê Như Ngà, Nguyễn Đình Tài, Vũ Đăng Cường | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.104-115 |
|
7. | Đặc điểm phân hóa lãnh thổ huyện kỳ anh, tỉnh hà tĩnh | Nguyễn Quang Tuấn , Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn | Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.124-134 |
|
8. | Phân tích đa dạng cảnh quan khu vực phía tây thành phố Hà Nội | Phạm Quang Tuấn, Nguyễn An Thịnh, Phạm Minh Tâm | Phạm Quang Tuấn, Nguyễn An Thịnh | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.135-144 |
|
9. | Application of Radar Satellite Imagery for Aboveground Biomass Estimation of Forest Cover in VietNam – A Case Study in Hoa Binh Province | Tran Tuan Ngoc, Pham Van Cu, Nguyen Ngoc Thanh | Phạm Văn Cự, Nguyễn Ngọc Thạch | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.75-82 |
|
10. | Địa mạo hiện đại: lý thuyết và ứng dụng | Vũ Văn Phái | Vũ Văn Phái | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.96-103 |
|
11. | Viễn thám và GIS trong nghiên cứu lớp phủ và sử dụng đất phục vụ bảo tồn các di tích lịch sử - văn hóa | Nguyễn Đình Minh | Nguyễn Đình Minh | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.57-63 |
|
12. | Study on effectiveness of the household ecological economic models for sustainable development in Quang Ninh district, Quang Binh province | Tran Anh Tuan | Trần Anh Tuấn | VNU Journal of Science, Vol.28, pp.145-154 |
|
13. | Một số di sản Địa chất, địa mạo vùng Ba Vì – Cơ sở xây dựng một công viên Địa chất (geopark) cho thủ đô Hà Nội | Tạ Hòa Phương, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Thùy Dương, Hoàng Thị Minh Thảo, Bùi Văn Đông, Nguyễn Thị Thu Cúc | Tạ Hòa Phương, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Thùy Dương, Hoàng Thị Minh Thảo, Bùi Văn Đông | VNU Journal of Science, Vol.35(3), pp.193-203 |
|
14. | Sơn Đoòng, hang karst lớn nhất thế giới. Một số đặc điểm địa chất và những vấn đề liên quan | Tạ Hòa Phương, Nguyễn Hiệu | Tạ Hòa Phương, Nguyễn Hiệu | Tạp chí Thông tin Khoa học & Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình, số đặc biệt kỷ niệm 10 năm Di sản thiên nhiên thê giới, pp.93-100 |
|
15. | Những phát hiện quan trọng về hệ thống hang động trong vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng từ năm 2203 đến năm 2013/ Sinificant discoveries in the cave systems of Phong Nha – Ke Bang National Park from 2003 to 2013 | Nguyễn Hiệu, Howard Limbert, Debora Limbert, Vũ Văn Phái, Đặng Kinh Bắc | Nguyễn Hiệu, Vũ Văn Phái, Đặng Kinh Bắc | Tạp chí Thông tin Khoa học & Công nghệ - Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình (ISSN 0866-7543), số 3/2013 (Số đặc biệt kỷ niệm Phong Nha - Kẻ Bàng - 10 năm Di sản Thiên nhiên thế giới), tr 65-77 và tr. 78-92. |
|
16. | Thiết lập khung đánh giá DSPIR trong nghiên cứu tính dễ tổn thương của hệ thống tài nguyên nước đối với lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị | Trịnh Minh Ngọc, Vũ Văn Phái, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Dương | Trịnh Minh Ngọc, Vũ Văn Phái, Nguyễn Thanh Sơn | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol.29(2S), pp.143-151 |
|
17. | Designing a WebGIS system for supporting active participation of citizens in land use planning | Trần Quốc Bình, Phạm Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Sĩ Thọ | Trần Quốc Bình | VNU Journal of Earth and Environmental Sciences, Vol. 29 (2013), No 1, pp. 1-13 |
|
18. | Assessment of Flood hazard risk in Hanoi city | Nguyen Hieu, Do Trung Hieu, Dang Kinh Bac, Doan Thu Phuong | Nguyen Hieu, Do Trung Hieu, Dang Kinh Bac, Doan Thu Phuong | VNU Journal of Science, Earth Sciences, Volume 29, No.1, 2013, tr.26-37. |
|
2014
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2014 | |||||
1. | Luận cứ khoa học và thực tiễn quy hoạch cảnh quan lồng ghép xác lập mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu cấp cộng đồng tại khu vực ven biển | Nguyễn An Thịnh | Nguyễn An Thịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol.1 pp.112-117. |
|
2. | Nghiên cứu tính toán vận chuyển trầm tích và biến đổi địa hình đáy biển ven bờ Sóc Trăng-Cà Mau sử dụng mô hình MIKE21 bằng phương pháp phần tử hữu hạn | Lưu Thành Trung, Vũ Tuấn Anh, Vũ Văn Phái, Vũ Quang Lân, Phạm Hạnh Nguyên | Vũ Văn Phái | Tạp chí Địa chất, Loạt A, Vol.346-348, pp.191-200 |
|
3. | Biến động phân bố các hệ sinh thái tiêu biểu vùng bờ biển Quảng Ninh | Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Bào, Trần Đình Lân | Đặng Văn Bào | Tạp chí Khoa học và công nghệ Biển, Vol.13(4) |
|
4. | Phân kiểu biến đổi địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển Quảng Ninh phục vụ khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường | Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Bào | Đặng Văn Bào | Tạp chí Khoa học và công nghệ Biển, Vol.14(3A), pp.23-29. |
|
5. | Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến biến động sử dụng đất tại huyện miền núi Sa Pa, tỉnh Lào Cai giai đoạn 1993-2006 | Hoàng Thị Thu Hương | Hoàng Thị Thu Hương | VNU Journal of Science, Earth Science and Environment, Vol.30, pp.1-14 |
|
6. | Ưu thế vượt trội của tỉnh Lâm Đồng trong phát triển du lịch vùng Tây Nguyên | Trương Quang Hải, Dương Thị Thủy, Giang Văn Trọng | Trương Quang Hải, Dương Thị Thủy | Tạp chí Địa lý Nhân văn, Số 1, Tr.1-11 |
|
2015
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2015 | |||||
1. | Đặc điểm và biến động cấu trúc sử dụng đất huyện Thạch Thất | Đinh Thị Bảo Hoa | Đinh Thị Bảo Hoa | Kokonshoin Publisher, Vol.60(724), pp.12-20 |
|
2. | Xác định không gian phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh theo tiếp cận địa lý | Nguyễn Cao Huần, Trần Thị Tuyết, Nguyễn Ngọc Khánh, Phạm Mai Phương | Nguyễn Cao Huần | VNU Journal of Science, Earth Sciences and Environmental, Vol.31(1), pp.1-12 |
|
3. | Nghiên cứu, đánh giá hệ thống sử dụng đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp bền vững (nghiên cứu điểm: xã Đại Thành, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội) | Trần Văn Tuấn, Nguyễn Cao Huần, Đỗ Thị Tài Thu, Nguyễn Thị Chinh, Thái Thị Quỳnh Như | Trần Văn Tuấn, Nguyễn Cao Huần, Đỗ Thị Tài Thu | VNU Journal of Science, Earth Sciences and Environmental, Vol.31(1), pp.13-23 |
|
4. | Tiềm năng tài nguyên và giải pháp phát triển du lịch sinh thái đảo Quan Lạn, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Phạm Quang Tuấn, Dương Thị Thủy, Lê Phương Thúy | Phạm Quang Tuấn, Dương Thị Thủy, Lê Phương Thúy | VNU Journal of Science, Earth Sciences and Environmental, Vol.31(1), pp.24-35 |
|
5. | Một số di sản thiên nhiên có giá trị nổi bật cho phát triển du lịch Tây Nguyên | Tạ Hòa Phương, Trương Quang Hải, Đặng Văn Bào | Tạ Hòa Phương, Trương Quang Hải, Đặng Văn Bào | VNU Journal of Science, Vol.31(1S) |
|
6. | Phân tích, Đánh giá vị thế địa chính trị của Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ cho liên kết vùng | Nguyễn Đăng Hội, Đặng Văn Bào | Đặng Văn Bào | Tạp chí Các khoa học về trái đất, Vol.37(2), pp.182-192. |
|
7. | Đánh giá điều kiện khí hậu phục vụ phát triển du lịch vùng Tây Nguyên | Nguyễn Quang Anh, Giang Văn Trọng, Nguyễn Đức Minh, Dương Thị Thủy | Dương Thị Thủy | Tạp chí Nghiên cứu địa lý nhân văn, Vol.3(10), pp.8-16 |
|
8. | Nguồn tài nguyên sinh vật tại các khu bảo tồn thiên nhiên có giá trị nổi bật cho phát triển du lịch sinh thái vùng Tây Nguyên | Giang Văn Trọng, Trương Quang Hải, Nguyễn Đức Minh, Nguyễn Quang Anh | Trương Quang Hải | VNU Journal of Science, Vol.29.No.IS,2015 |
|
9. | Tổ chức không gian phát triển du lịch khu vực cao nguyên Kon Plông | Trương Quang Hải, Lưu Đức Hải, Hoàng Thị Thu Hương, Giang Văn Trọng | Trương Quang Hải, Lưu Đức Hải, Hoàng Thị Thu Hương | VNU Journal of Science, Vol.31(IS), pp.106-116 |
|
10. | Ưu thế vượt trội của tỉnh Lâm Đồng trong phát triển du lịch vùng Tây Nguyên | Trương Quang Hải, Dương Thị Thủy, Giang Văn Trọng | Trương Quang Hải, Dương Thị Thủy | VNU Journal of Science, Vol.31(IS), pp.12-24 |
|
11. | Tây Nguyên - Khai thác Di sản Thiên nhiên phát triển du lịch bền vững | Trương Quang Hải, và nnk | Trương Quang Hải | Tạp chí Địa lý Nhân văn, Vol.1, pp.1-11 |
|
12. | Tài nguyên địa mạo cho phát triển du lịch khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ | Nguyễn Hiệu, Đặng Văn Bào, Vũ Văn Vĩnh, Phạm Thị Phương Nga, Đoàn Thu Phương, Phạm Thị Tám Hương | Nguyễn Hiệu, Đặng Văn Bào, Phạm Thị Phương Nga | Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 31, Số 1S, 2015, Trang 35-47. |
|
13. | Chi trả dịch vụ môi trường rừng - giải pháp hiệu quả cho tăng cường liên kết vùng giữa Tây Nguyên với duyên hải Nam Trung Bộ trong sử dụng hợp lý rừng và bảo tồn đa dạng sinh học | Phạm Quang Tuấn, Lê Đức Minh, Đặng Văn Bào, Nguyễn Đăng Hội, Đặng Kinh Bắc, Giang Tuấn Linh, Trần Thị Thùy, Cao Hoàng Thanh Mai | Phạm Quang Tuấn, Đặng Văn Bào, Đặng Kinh Bắc | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.31(1S), pp.35-47 |
|
14. | Phát triển bền vững Tây Nguyên trong mối liên kết vùng với Duyên hải Nam Trung Bộ | Lê Văn Khoa, Đặng Văn Bào, Nguyễn Thị Hà Thành, Giang Tuấn Linh, Phạm Thị Tám Hương | Đặng Văn Bào, Nguyễn Thị Hà Thành | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.31(1S), pp.94-103 |
|
15. | Địa chiến lược và vấn đề bảo đảm quốc phòng - an ninh đới bờ biển Đà Nẵng - Khánh Hòa | Nguyễn Đăng Hội, Nguyễn Cao Huần, Ngô Trung Dũng | Nguyễn Cao Huần | VNU Journal of Science, Vol.31(1S), pp.49-60 |
|
16. | Đặc điểm phân bố và cấu trúc hệ sinh thái đới bờ biển Đà Nẵng - Khánh Hòa | Nguyễn Văn Quân, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Cao Huần, Đặng Thị Ngọc | Nguyễn Cao Huần, Đặng Thị Ngọc | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.31(1S), pp.48-59 |
|
17. | Nghiên cứu phát triển mô hình nuôi chim yến vùng duyên hải Đà Nẵng - Khánh Hòa | Nguyễn Hữu Xuân, Nguyễn Cao Huần, Hoàng Văn Trọng | Nguyễn Cao Huần | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.31(1S), pp.82-93 |
|
18. | Nghiên cứu phân hóa lãnh thổ tự nhiên cho hoạch định không gian phát triển kinh tế với sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường đới bờ biển Đà Nẵng - Khánh Hòa | Nguyễn Cao Huần, Phạm Quang Anh, Đặng Thị Ngọc, Huỳnh Cao Vân, Dư Vũ Việt Quân, Ngô Trung Dũng, Hoàng Văn Trọng | Nguyễn Cao Huần, Đặng Thị Ngọc, Dư Vũ Việt Quân | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.31(1S), pp.137-147 |
|
19. | Hang động trong đá bazan ở khu vực Krông Nô, tỉnh Đắk Nông, Việt Nam | La Thế Phúc, Lương Thị Tuất, Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Minh Ngọc | Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Minh Ngọc | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.31(1S), pp.148-157 |
|
20. | Thế mạnh tài nguyên du lịch nhân văn vùng Tây Nguyên | Trương Quang Hải, Đặng Ngọc Hà, Trần Đăng Hiếu | Trương Quang Hải | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.31(2, pp.36-46 |
|
21. | Caves in basalts in Krong No area, Dak Nong province, Vietnam | La Thế Phúc, Lương Thị Tuất, Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Minh Ngọc | Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Minh Ngọc | Tạp chí Khoa học Xã hội Tây Nguyên, Vol. số 1 (17) 2015, pp.17-25. |
|
22. | Phân tích, đánh giá địa hình và tai biến thiên nhiên cho phát triển hệ thống giao thông liên kết vùng giữa Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ | Đặng Văn Bào, Ngô Văn Liêm, Uông Đình Khanh, Đỗ Trung Hiếu, Đặng Kinh Bắc, Nguyễn Thị Phương | Đặng Văn Bào, Đỗ Trung Hiếu, Đặng Kinh Bắc | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.32(2) |
|
23. | Tiềm năng di sản địa chất tỉnh Đắk Nông, Việt Nam với giải pháp bảo tồn phát triển bền vững | Trương Quang Hải & nnk | Trương Quang Hải | Địa chất và tài nguyên Việt Nam: Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học Địa chất toàn quốc kỷ niệm 70 năm phát triển, Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr 555-565. | Kỷ yếu HNKH trong nước |
24. | Tổ chức không gian phát triển du lịch khu vực cao nguyên Kon Plông | Trương Quang Hải, Lưu Đức Hải, Hoàng Thị Thu Hương, Giang Văn Trọng | Trương Quang Hải, Hoàng Thị Thu Hương | Tạp chí Các Khoa học, ĐHQGHN, Vol.31.No.IS,2015, tr.12-24 | Bài báo tạp chí trong nước |
25. | Sơn Đoòng - hang Karst lớn nhất thế giới, một số đặc điểm địa chất và những vấn đề liên quan | Tạ Hòa Phương, Nguyễn Hiệu | Tạ Hòa Phương, Nguyễn Hiệu | VNU Journal of Science, Earth and Environmental Sciences, Vol.32(2S), pp.5-54
|
|
2016
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2016 | |||||
1. | Ứng dụng phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) và hệ thống thôngtin địa lý (GIS) đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch Tây Nguyên | Hoàng Thị Thu Hương, Trương Quang Hải | Hoàng Thị Thu Hương, Trương Quang Hải | Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san Các Khoa học Trái đất và môi trường số 4. |
|
2. | Đánh giá mức độ phát triển bền vững tỉnh Gia Lai giai đoạn 2008-2012 dựa trên bộ chỉ thị | Trương Quang Hải | Ngô Đăng Trí, Trần Văn Ý, Trương Quang Hải, Nguyễn Thanh Tuấn, Hoàng Anh Lê | Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san Các Khoa học Trái đất và Môi trường, tập 32, số 1S |
|
3. | Thực nghiệm xây dựng cơ sở giá đất ở đô thị trên cơ sở ứng dụng kỹ thuật CAMA tại phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang | Nguyễn Xuân Linh, Phạm Lê Tuấn, Phạm Sỹ Liêm | Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Linh, Phạm Lê Tuấn, Phạm Sỹ Liêm, Bùi Thị Cẩm Ngọc | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 14/2016, tr.19-25 |
|
4. | Ứng dụng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu ISM/T-ANP và GIS trong lựa chọn vị trí quy hoạch bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Xuân Linh, Trần Quốc Bình, Phạm Lê Tuấn, Lê Phương Thúy, Phạm Thị Thanh Thủy. | Nguyễn Xuân Linh, Trần Quốc Bình, Phạm Lê Tuấn, Lê Phương Thúy, Phạm Thị Thanh Thủy. | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, tập 32, số 2, 2016, tr. 34-45. |
|
5. | Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá đất nông nghiệp huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Phạm Thị Phin | Phạm Thị Phin, | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 3+4, tháng 2 năm 2016, từ trang số 54 đến trang số 61 |
|
6. | Sự khác biệt và lợi thế phát triển du lịch của vịnh Bái Tử Long dưới góc nhìn về tài nguyên địa mạo | Nguyễn Hiệu, Đỗ Trung Hiếu, Nguyễn Đình Khang, Phạm Thị Phương Nga | Nguyễn Hiệu, Đỗ Trung Hiếu, Phạm Thị Phương Nga | Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3, 2016. |
|
7. | Địa mạo sinh vật: Một hướng nghiên cứu mới của địa mạo | Vũ Văn Phái, Đỗ Phương Thảo | Vũ Văn Phái | Tạp Chí KH ĐHQGHN, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Vol. 32, No.3, trg. 59-69 |
|
8. | Assessment of geomorphic processes and active tectonics in Con Voi mountain range area (Nothern Vietnam) using hypsometric curve method | Ngo Van Liem, Nguyen Phuc Dat, Vu Van Phai | Vu Van Phai | Vietnam Journal of Earth Sciences, Vol.38, No.2, Trg. 202-216 |
|
2017
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2017 | |||||
1. | Phân tích đánh giá hệ thống lãnh thổ du lịch cao nguyên Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Dương Thị Thủy, Phạm Quang Tuấn | Dương Thị Thủy, Phạm Quang Tuấn | Tạp chí nghiên cứu Địa lý nhân văm, số 2(17), 2017 |
|
2. | Phân tích đánh giá hệ thống lãnh thổ du lịch cao nguyên Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Dương Thị Thủy, Phạm Quang Tuấn | Dương Thị Thủy, Phạm Quang Tuấn | Tạp chí nghiên cứu Địa lý nhân văm, số 2(17), 2017 |
|
3. | Assessment of geomorphic processes and active tectonics in Con Voi mountain range area (Northern Vietnam) using the hypsometric curve analysis method | Ngo Van Liem, Nguyen Phuc Dat, Bui Tien Dieu, Vu Van Phai, Phan Trong Trinh, Hoang Quang Vinh, Tran Van Phong | Ngô Văn Liêm, Vũ Văn Phái | Vietnam Journal of Earth Sciences Vol 38 (2) 202-216 |
|
4. | Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS hỗ trợ công tác phòng cháy chữa cháy quận Gò Vấp - thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở bài toán phân tích mạng | Bùi Ngọc Quý, Bùi Quang Thành | Bùi Quang Thành
| Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 3 (2017) 42-52 |
|
5. | Nghiên cứu mối quan hệ giữa các hoạt động sinh kế nông-lâm nghiệp và dự trữ carbon tại xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Vũ Anh Tài, Bùi Hải An, Nguyễn Thị Hà Thành | Nguyễn Thị Hà Thành,
| Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 4 (2017) 41-50 |
|
6. | Đánh giá nghèo đa chiều theo tiếp cận sinh kế bền vững: trường hợp tại hai xã Hang Kia và Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Đặng Hữu Liệu, Nguyễn Thị Hà Thành | Đặng Hữu Liệu, Nguyễn Thị Hà Thành | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 4 (2017) 51-62 |
|
7. | Nghiên cứu thành lập bản đồ độ sâu đáy biển vùng nước nông khu vực trường sa lớn bằng kỹ thuật đo sâu viễn thám | Phan Quốc Yên, Đào Khánh Hoài, Đinh Thị Bảo Hoa | Đinh Thị Bảo Hoa
| Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 4 (2017) 63-73 |
|
8. | Tính toán diện tích thực của bề mặt thửa đất trên bản đồ địa chính ở khu vực đồi, núi | Trần Quốc Bình, Phạm Thanh Xuân, Phạm Lê Tuấn, Lê Phương Thúy, Nguyễn Xuân Linh, Mẫn Quang Huy | Trần Quốc Bình, Phạm Thanh Xuân, Phạm Lê Tuấn, Lê Phương Thúy, Nguyễn Xuân Linh, Mẫn Quang Huy | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 4 (2017) 74-81 |
|
9. | Đánh giá hệ thống sử dụng đất đai phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Tài Thu, Trần Văn Tuấn | Đỗ Thị Tài Thu, Trần Văn Tuấn | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 4 (2017) 82-91 |
|
10. | Đánh giá dịch vụ văn hóa trên cơ sở tiếp cận địa mạo học - Nghiên cứu trường hợp tại khu vực Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Đặng Kinh Bắc, Đặng Văn Bào, Benjamin Burkhard, Felix Müller, Giang Tuấn Linh | Đặng Kinh Bắc, Đặng Văn Bào, Benjamin Burkhard, Felix Müller, Giang Tuấn Linh | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 4 (2017) 92-102 |
|
11. | Ứng dụng hệ thông tin địa lý đánh giá tính dễ bị tổn thương của các hệ sinh thái đới bờ biển thành phố Hải Phòng | Phạm Xuân Cảnh , Nguyễn Ngọc Thạch, Nguyễn Hiệu, Đoàn Thu Phương, Bùi Thị Hằng | Phạm Xuân Cảnh , Nguyễn Ngọc Thạch, Nguyễn Hiệu, Đoàn Thu Phương, Bùi Thị Hằng | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 3 (2017) 11-22 |
|
12. | Ứng dụng viễn thám và GIS thành lập bản đồ nguy cơ cháy rừng phục vụ phòng chống, giảm thiểu thiệt hại do cháy rừng tại tỉnh Sơn La, Việt Nam | Nguyễn Ngọc Thạch , Đặng Ngô Bảo Toàn, Phạm Xuân Cảnh | Nguyễn Ngọc Thạch , Đặng Ngô Bảo Toàn, Phạm Xuân Cảnh | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 3 (2017) 53-66 |
|
| Ứng dụng công nghệ GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu F-AHP trong đánh giá tính hợp lý về vị trí quy hoạch đất khu công nghiệp huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Xuân Linh, Trần Viết Khanh, Hoàng Thanh Vân, Nguyễn Lê Duy, Vũ Thị Kim Hảo | Nguyễn Xuân Linh | Tạp chí Khoa học & công nghệ, Tập 166, Số 06 (2017), tr 75-82. Thái Nguyên |
|
2018
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2018 | |||||
1. | The Trajectories of Perennial Crops Cover Change in Relationship with Forest Cover Change in Bao Lam District, Lam Dong Province | Phạm Văn Cự, Bùi Quang Thành | TOAN, Le Quang; CU, Pham Van; THANH, Bui Quang | VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 34, n. 1, mar. 2018. ISSN 2588-1094. doi: https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4112. |
|
2. | Spatial Planning for evelopment with Rational Using Resources and Environment Protection in the Area of Dung Quat - Quang Ngai City - Ly Son Island District, Quang Ngai Province | Đặng Thi Ngọc, Nguyễn Cao Huần | NGOC, Dang Thi; HUAN, Nguyen Cao; HOI, Nguyen Dang | VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 34, n. 1, mar. 2018. ISSN 2588-1094. doi: https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4226. |
|
3. | Nội dung số trong nghiên cứu Khảo cổ học | Nguyên Quang Bắc, Nguyễn Thái Học, Phạm Văn Mạnh | Phạm Văn Mạnh | Tạp chí Khoa học công nghệ, Viện Công nghệ phần mền và nội dung số Việt Nam, Bộ Thông tin và Truyền thông, số 7 (2018), 70-76. ISSN: 1859-4689 |
|
4. | Đánh giá biến động lớp phủ/sử dụng đất thông qua dữ liệu viễn thám đa thời gian khu vực tỉnh Điện Biên, Việt Nam | Lại Tuấn Anh, Phạm Văn Mạnh, Phạm Minh Tâm | Phạm Văn Mạnh | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường, số 62 (9/2018): 72-29, ISSN: 1859-3941. |
|
5. | Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển cây Macca, Cây bơ và cây Nhãn huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Văn Mạnh, Phạm Xuân Cảnh, Lê Phương Nhung, Nguyễn Thị Hồng | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Văn Mạnh | Tạp chí Khoa học (Khoa học Tự nhiên và Công nghệ), trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, tập 15, số 11b (2018): 149-156, ISSN: 1859-3100 |
|
6. |
|
| Phạm Văn Mạnh Bùi Quang Thành Nguyễn Ngọc Thạch |
|
|
7. | Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm lũ quét ở vùng núi, thử nghiệm tại huyện Thuận Châu, Sơn La | Lại Tuấn Anh, Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh, Lê Như Ngà, Vũ Đăng Cường | Nguyễn Ngọc Thạch | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Bộ Khoa học và Công nghệ, tập 60, số 8 (2018): 28-35, ISSN: 1859-4794 |
|
8. | Đánh giá các điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển cây cao su ở huyện Mường La, tỉnh Sơn La với sự trợ giúp của viễn thám và GIS | Nguyễn Ngọc Thạch, Lê Phương Nhung, Bùi Quang Thành, Trần Tuấn Anh | Nguyễn Ngọc Thạch, Bùi Quang Thành | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, tập 34, số 2 (2018): 121-136, ISSN: 2588-1094 |
|
9. | Xây dựng vùng giá đất khu vực nông thôn: trường hợp nghiên cứu xã Dương Quang, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. | Phạm Sỹ Liêm, Trần Văn Tuấn | Phạm Sỹ Liêm, Trần Văn Tuấn | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 16(6). tr. 601-612. |
|
10. | Ứng dụng công nghệ GIS và phân tích AHP trong phân vùng giá trị đất đai khu vực đô thị quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
| Phạm Sỹ Liêm, Trần Văn Tuấn, Thái Thị Quỳnh Như | Phạm Sỹ Liêm, Trần Văn Tuấn | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 345. tr. 131-138.
|
|
11. | Đánh giá hệ thống sử dụng đất đai phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Tài Thu, Trần Văn Tuấn | Đỗ Thị Tài Thu, Trần Văn Tuấn | Tạp chí Khoa học ĐHQG: Các khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, số 4 |
|
2019
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2012 | |||||
1. | Caves sytems in Quang Binh - mysterious hidden world and the problems of exploitation and use | Howard Limbert, Debora Limbert, Nguyễn Hiệu, Vũ Văn Phái | Vũ Văn Phái | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
2. | Spatial planning in natural resourses’s use and Environmental protection for coatal integrated management in Quang Binh, Quang Tri, Thua Thien Hue provinces | Nguyễn Cao Huần, Đặng Văn Bào, Trương Quang Hải, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Hiệu, Phạm Quang Anh, Nguyễn Ngọc Khánh, Dư Vũ Việt Quân | Nguyễn Cao Huần, Đặng Văn Bào, Trương Quang Hải, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Hiệu, Phạm Quang Anh, Dư Vũ Việt Quân | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
3. | State and trend of shoreline change in Quang Nam province under the impact of sea level rise caused by climate change | Nguyễn Hiệu | Nguyễn Hiệu | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
4. | The impact of tourism development on forest transition in northern mountainous area of Vietnam: a case study in Sa Pa district, Lao Cai | Anton Van Rompeay, Veerle Vanacker, Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Patric Meyfroid | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
5. | To study the effects of a natural disaster to coastal areas of the city of Hoi An, Quang Nam | Mẫn Quang Huy | Mẫn Quang Huy | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
6. | Đặc điểm địa mạo-thổ nhưỡng khu vực chân núi Ba Vì và định hướng phát triển mô hình trồng cây thanh long ruột đỏ | Đặng Văn Bào, Phan Thị Thanh Hải | Đặng Văn Bào | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.16-30 |
|
7. | Nghiên cứu, đánh giá công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng tại dự án cầu nhật tân trên địa bàn phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, Hà Nội | Lê Thị Hồng, Trần Hoàng | Lê Thị Hồng | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.184-190 |
|
8. | Nghiên cứu tai biến trượt lở đất ở miền núi: tư liệu viễn thám và khả năng đóng góp vào phân tích không gian | Đinh Thị Bảo Hoa | Đinh Thị Bảo Hoa | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.191-205 |
|
9. | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ xây dựng Atlas điện tử ứng dụng trên đồng bằng sông Hồng | Nguyễn Quốc Huy, Phan Văn Trọng, Lương Thu Hường, Phạm Văn Cự | Phạm Văn Cự | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.206-212 |
|
10. | Ứng dụng ảnh radar dự báo sinh khối lớp phủ rừng Việt Nam nghiên cứu điển hình ở tỉnh Hòa Bình | Trần Tuấn Ngọc, Phạm Văn Cự, Nguyễn Ngọc Thạch | Phạm Văn Cự, Nguyễn Ngọc Thạch | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.220-227 |
|
11. | Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đât đai lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội | Phạm Thị Phin, Trần Văn Tuấn | Phạm Thị Phin, Trần Văn Tuấn | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.242-252 |
|
12. | Ứng dụng mô hình Cellular Automata-Markov dự báo xu thế biến đổi lớp phủ mặt đất lưu vực sông Tiên Yên | Trần Anh Tuấn, Dư Vũ Việt Quân | Trần Anh Tuấn, Dư Vũ Việt Quân | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.253-265 |
|
13. | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất hướng giải quyết đất xen kẹt tại huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng | Trịnh Thị Kiều Trang, Nguyễn Tấn Hòa | Trịnh Thị Kiều Trang | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.266-274 |
|
14. | Đánh giá hiệu quả quản lý, sử dụng đất của các tổ chức được nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Trịnh Thị Kiều Trang, Thái Thị Quỳnh Như | Trịnh Thị Kiều Trang, Thái Thị Quỳnh Như | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.275-287 |
|
15. | Ứng dụng công nghệ đa phương tiện để nghiên cứu nước Karst vùng cao nguyên của tỉnh Hà Giang Việt Nam | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Ngọc Hải, Nguyễn Văn Lâm, Dương Thị Thanh Thủy | Nguyễn Ngọc Thạch | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.309-321 |
|
16. | Phân vùng môi trường phục vụ quản lý khu Di sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Cao Huần, Đặng Thị Ngọc, Vũ Thị Thúy Mai | Nguyễn Cao Huần, Đặng Thị Ngọc | Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ 6, Thừa Thiên Huế, 30/09, tỉnh Thừa Thiên Huế, pp.3-18 |
|
17. | Xói mòn - bồi tụ bờ biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu : hiện trạng và nguyên nhân | Vũ Văn Phái, Dương Tuấn Ngọc, Hoàng Thị Thúy | Vũ Văn Phái | Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ 6, Thừa Thiên Huế, 30/09, tỉnh Thừa Thiên Huế, pp.3-18 |
|
18. | Nghiên cứu hiện trạng và xu thế biến đổi bờ biển tỉnh Quảng Trị dưới tác động của nước biển | Nguyễn Hiệu, Đoàn Thu Phương | Nguyễn Hiệu | Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ 6, Thừa Thiên Huế, 30/09, tỉnh Thừa Thiên Huế, pp.3-18 |
|
19. | Một số vấn đề chủ yếu trong đánh giá tác động môi trường các nhà máy điện | Trương Quang Hải, Nguyễn Quốc Huân | Trương Quang Hải | Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ 6, Thừa Thiên Huế, 30/09, tỉnh Thừa Thiên Huế, pp.3-18 |
|
20. | Thước đo thâm hụt sinh thái và dự trữ sinh thái : mô hình và ứng dụng cho thành phố Hà Nội | Nguyễn An Thịnh, Trần Văn Tuấn | Nguyễn An Thịnh, Trần Văn Tuấn | Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ 6, Thừa Thiên Huế, 30/09, tỉnh Thừa Thiên Huế, pp.3-18 |
|
21. | Đánh giá biến đổi nông thôn dưới tác động của quá trình đô thị hóa huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2000-2010 | Trần Anh Tuấn, Dương Thị Thủy, Bùi Văn Hoàn | Trần Anh Tuấn | Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ 6, Thừa Thiên Huế, 30/09, tỉnh Thừa Thiên Huế, pp.3-18 |
|
22. | Nghiên cứu những bất cập trong công tác thẩm định bất động sản thế chấp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở thành phố Hưng Yên | Lê Thị Hồng, Trần Thị Thúy Hằng, Nguyễn Xuân Linh | Lê Thị Hồng, Nguyễn Xuân Linh | Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ 6, Thừa Thiên Huế, 30/09, tỉnh Thừa Thiên Huế, pp.3-18 |
|
23. | Chính sách đất đai trong thu hút đầu tư đối với các tổ chức kinh tế có yếu tố nước ngoài ở nước ta - một số đánh giá và giải pháp | Trịnh Thị Kiều Trang, Thái Thị Quỳnh Như | Trịnh Thị Kiều Trang, Thái Thị Quỳnh Như | Hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ 6, Thừa Thiên Huế, 30/09, tỉnh Thừa Thiên Huế, pp.3-18 |
|
24. | The impact of tourism development on land cover change in mountainous area: A case study in Sa Pa district, Lao Cai province, Vietnam in the period 1993-2006 | uzuru Isoda, Ngu Huu Nguyen, Tatsuya Kanda, Yukio Yotsumoto, An Thinh Nguyen, Hoang Thi Thu Huong, Doo-Chul Kim | Hoang Thi Thu Huong, Vu Kim Chi | The fourth International Conference on Vietnamese studies. Hanoi, Vietnam. November 26–28th 2012 |
|
25. | Terraced paddy expansion in Sapa in response to rapid population increase: remote sensing since 1970s and accuracy assessment based on fieldwork | Yuzuru Isoda, Fumikazu Ubukata, Morihiro Maeda, Huong Thi Thu Hoang, Nguyen An Thinh, Nguyen Huu Ngu and Doochul Kim | Huong Thi Thu Hoang, Nguyen An Thinh | Proceedings of the Exchange and Cooperation Programmes for Promotion and Development of the Education, Science and Technology and Culture of Developing Countries in the Asia-Pacific Region – 2/2/2012, Japan. |
|
26. | fractal analysis of forest cover changes: case study in Sa Pa district, Vietnam | An Thinh Nguyen, Vu Kim Chi, Huong T.T. Hoang | An Thinh Nguyen, Vu Kim Chi, Huong T.T. Hoang | Proceedings of the Exchange and Cooperation Programmes for Promotion and Development of the Education, Science and Technology and Culture of Developing Countries in the Asia-Pacific Region – 2/2/2012, Japan. |
|
27. | Nghiên cứu so sánh điều kiện phát triển du lịch dựa vào cộng đồng tại vường quốc gia Hoàng Liên và Xuân Thủy | Nguyễn Thị Hải, Dương Thị Thủy | Nguyễn Thị Hải, Dương Thị Thủy | Kỷ yếu hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 6, Tr 775-782 |
|
28. | Đánh giá biến đổi nông thôn dưới tác động của quá trình đô thị hóa huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | Trần Anh Tuấn, Dương Thị Thủy, Lê Văn Hòa | Trần Anh Tuấn, Dương Thị Thủy, Lê Văn Hòa | Kỷ yếu hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 6, Tr 627-639 |
|
2013 | |||||
1. | Nhịp điệu mùa và tính thời vụ trong ngành trồng trọt tỉnh Quảng Ninh | Trương Quang Hải, đồng tác giả | Trương Quang Hải | Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ 7, Thái Nguyên 10/2013, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, trang 1072-1082 |
|
2. | Nghiên cứu thực trạng và định hướng phát triển du lịch dựa vào cộng đồng tại Tràng An | Dương Thị Thủy & Nguyễn Thị Hải | Dương Thị Thủy & Nguyễn Thị Hải | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7, 2013 |
|
3. | Tác động của phát triển du lịch đến sinh kế và biến động sử dụng đất tại khu vực miền núi phía Bắc (Nghiên cứu mẫu tại huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | Hoàng Thị Thu Hương/đồng tác giả | Hoàng Thị Thu Hương | Tuyển tập Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ 7, 2013 |
|
4. | Chim Yến ở Nam Trung Bộ: đặc điểm phân bố và định hướng bảo tồn, phát triển | Đặng Văn Bào, Nguyễn Cao Huần, Nguyễn Hữu Xuân, Huỳnh Cao Vân | Đặng Văn Bào, Nguyễn Cao Huần | Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7, Thái Nguyên, 12-13/10/2013. Trang 29-38 |
|
5. | Ứng dụng ảnh viễn thám hiệu chỉnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ định hướng sử dụng hợp lý đất ngập nước thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Nhữ Thị Xuân, Đặng Văn Bào, Đỗ Phương Linh, Vũ Phương Lan và nnk. | Nhữ Thị Xuân, Đặng Văn Bào | Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7, Thái Nguyên, 12-13/10/2013. Trang 896-904 |
|
6. | Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu tái hiện sông cổ và hệ thống hồ nước khu vực thành phố Hà Nội | Đặng Kinh Bắc, Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, Phạm Thị Phương Nga | Đặng Kinh Bắc, Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, Phạm Thị Phương Nga | Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7, Thái Nguyên, 12-13/10/2013. Trang 971-980 |
|
7. | Đánh giá ảnh hưởng của công tác thu hồi đất nông nghiệp đến sinh kế của người nông dân tại dự án xây dựng khu đô thị mới quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Nguyễn Thị Hà Thành/đồng tác giả | Nguyễn Thị Hà Thành | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7, 2013 |
|
2014 | |||||
1. | Strategic framework for regional development: The case of northern thailand and implication for Northwestern Vietnam | Nguyen An Thinh, Vu Anh Dung, Pham Ha My, Nguyen Thi Hien Thu | Nguyễn An Thịnh | Proceeding of international workshop on “GMS-ASEAN: regional integration and cooperation”. Chiengmai, Thailand |
|
2. | Using delphi technique to study climate change impacts and adaptation in Ky Anh coastal area, Ha Tinh province, Vietnam | Phung Xuan Nha, Nguyen An Thinh, Vu Anh Dung | Nguyễn An Thịnh | International conference on “Climate Change: Impacts and Responses”. 2014 Conference Reykjavik, Iceland. |
|
3. | Research on urban changes in a relationsip with geographical factors in the western region of Hanoi during the period 2000-2014 | Dang Kinh Bac, Nguyen Thi Ha Thanh, Luong Thi Tuyet. | Đặng Kinh Bắc, Nguyễn Thị Hà Thành | The 35th Asian Conference on Remote Sensing 2014. 27-31 Oct 2014, Nay Pyi Taw, Myanmar. |
|
4. | Establishing and standardizing shoreline on satellite images | Nguyen Hieu, Pham Xuan Canh, Doan Thu Phuong | Nguyễn Hiệu, Phạm Xuân Cảnh | The 35th Asian Conference on Remote Sensing 2014. 27-31 Oct 2014, Nay Pyi Taw, Myanmar. |
|
5. | Adaptive capacity to flood of communities in North Central Vietnam: case studies in Yen Ho commune, Duc Tho District, Ha Tinh Province and Hung Nhan commune, Hung Nguyen district, Nghe An Province | Nguyen Phuong Thao, Nguyen Thi Ha Thanh, Man Quang Huy | Nguyễn Thị Hà Thành, Mẫn Quang Huy | SEAGA. Geography that matters: unraveling the destiny for environment, society and people in Asia 2014, Cambodia, pp.48-49 |
|
6. | NSDI as an enabling platform for facilitation of land administration functions in Vietnam | Bui Quang Thanh, Man Quang Huy, Pham Minh Hai, Vo Anh Tuan | Bùi Quang Thành, Mẫn Quang Huy | The 35th Asian Conference on Remote Sensing 2014. 27-31 Oct 2014, Nay Pyi Taw, Myanmar. |
|
7. | Developing GIS decision support to stakeholders on agricultural land use planning in Ha Tinh Province, Vietnam | Man Quang Huy,Bui Quang Thanh | Mẫn Quang Huy, Bùi Quang Thành | The 35th Asian Conference on Remote Sensing 2014. 27-31 Oct 2014, Nay Pyi Taw, Myanmar. |
|
8. | Impact of tourism development on the local livelihoods and land use change in the Northern Vietnamese Highlands | HuongThi Thu Hoang, Anton Van Rompaey, Patrick Meyfroidt, Gerard Govers, Kim Chi Vu, VeerleVanacker | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi | The international conference on Tourism Research and Management in a Rapidly Changing World (TRM 2014), Katholieke Universiteit Leuven |
|
9. | Can the development of tourism alleviate the pressure on tropical forests? A case-study in the Northern Vietnamese Highlands | Hoang Thi Thu Huong, Veerle Vanacker, Anton Van Rompaey, Vu Kim Chi. | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi | The International Conference on Forest change, Institute of Forest Management, University of München, Freising, Germany. |
|
10. | Using the NDVI differencing for mapping of Dipterocarp forest in Savanaket province, Lao PDR | Nguyen Ngoc Thach, Le Thi Khanh Hoa, Virany SENGTIANTHR, Pham Xuan Canh, Pham Viet Hong | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh | The 35th Asian Conference on Remote Sensing 2014. 27-31 Oct 2014, Nay Pyi Taw, Myanmar. |
|
11. | A comparison of vegetation spectral indices derived from Landsat 8 and previous Landsat generations | Nguyen Thi Thuy Hang, Pham Xuan Canh | Nguyễn Thị Thúy Hằng, Phạm Xuân Cảnh | The 35th Asian Conference on Remote Sensing 2014. 27-31 Oct 2014, Nay Pyi Taw, Myanmar. |
|
12. | Application of remote sensing and GIS for prevention-risk warning of malaria in Gia Lai areas | Pham Viet Hong, Pham Viet Hoa, Pham Xuan Canh | Phạm Xuân Cảnh | The 35th Asian Conference on Remote Sensing 2014. 27-31 Oct 2014, Nay Pyi Taw, Myanmar. |
|
13. | Cơ sở khoa học cho việc định hướng phát triển không gian đô thị khu vức phía Tây Hà Nội | Phạm Quang Tuấn, Mẫn Quang Huy, | Phạm Quang Tuấn, Mẫn Quang Huy | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.270-278 |
|
14. | Hang Sơn Đoòng-những giá trị độc đáo và vấn đề khai thác, bảo tồn | Nguyễn Hiệu, Howard Limbert, Darryl Granger, Vũ Anh Tài | Nguyễn Hiệu | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.208-218 |
|
15. | Xu thế biến động sử dụng đất trong quá trình đô thị hóa ở Việt nam-trường hợp nghiên cứu tại huyện An dương-Thành phố Hải Phòng | Mẫn Quang Huy | Mẫn Quang Huy | Hội nghị Khoa học Địa lý-Quản lý Tài nguyên. Trường ĐHKHTN, Hà Nội, 10/2014 pp.217-222 |
|
16. | Nguồn lực kinh tế phục vụ phát triển huyện Đông Anh | Nguyễn Thị Hà Thành | Nguyễn Thị Hà Thành | Nhân vật lịch sử và nguồn lực phát triển huyện Đông Anh, 26/08/2014, Viện Việt Nam học và KHPT; UBND huyện Đông Anh |
|
17. | Hội nhập vùng trong ứng phó biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường | Nguyễn An Thịnh, Đặng Văn Bào | Nguyễn An Thịnh, Đặng Văn Bào | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.700-711 |
|
18. | Đặc điểm và sự phân bố địa lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên khu vực ven biển, hải đảo tỉnh Quảng Ngãi | Đặng Thị Ngọc, Nguyễn Cao Huần, Đặng Thị Bích Hạnh, Đỗ Ngọc Vinh, Nguyễn Thái Hòa | Đặng Thị Ngọc, Nguyễn Cao Huần | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.89-99 |
|
19. | Khái quát về địa mạo karst Việt Nam | Vũ Văn Phái | Vũ Văn Phái | Hội nghị Khoa học Địa Lý-Quản lý Tài nguyên, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.28-40 |
|
20. | Ứng dụng hệ thống phân tích đường bờ số (DSAS) phân tích biến động đường bờ biển huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh giai đoạn 1989-2014 | Nguyễn An Thịnh, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Phạm Minh Tâm, Đỗ Ngọc Mai | Nguyễn An Thịnh, Nguyễn Thị Thúy Hằng | Hội thảo GIS toàn quốc 2014, Cần Thơ |
|
21. | Biến động địa hình bờ và đáy biển các tỉnh Nam Bộ từ năm 1965 đến nay | Vũ Văn Phái, Dương Tuấn Ngọc, Lưu Thành Trung, Vũ Lê Phương, Vũ Tuấn Anh | Vũ Văn Phái | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.100-106 |
|
22. | Sử dụng chỉ số mức độ dễ bị tổn thương bờ biển để đánh giá biến đổi đường bờ biển các tỉnh Nam bộ từ Bà Rịa-Vũng Tàu đến Kiên Giang | Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương, Lê Đình Nam,Nguyễn Hiệu, Vũ Văn Phái, Hoàng Thị Thúy, Lưu Thành Trung | Nguyễn Hiệu, Vũ Văn Phái | Hội nghị Khoa học Địa Lý-Quản lý Tài nguyên, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.307-317 |
|
23. | Định hướng quy hoạch bảo vệ môi trường ở huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Huy Anh, Lê Văn Thăng, Vũ Văn Phái | Vũ Văn Phái | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.219-228 |
|
24. | Địa mạo và vị trí định cư của người Việt cổ (lấy ví dụ khu vực phía Bắc thành phố Hà Nội) | Đặng Văn Bào, Nguyễn Quang Anh, Đặng Kinh Bắc, Phạm Thị Phương Nga | Đặng Văn Bào, Đặng Kinh Bắc | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.191-201 |
|
25. | Cơ sở khoa học cho liên kết vùng giữa Tây Nguyên với duyên hải Nam Trung Bộ trong sử dụng tài nguyên nước mặt, bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai | Lương Tuấn Anh, Đặng Văn Bào, Đặng Kinh Bắc, Phạm Thị Phương Nga | Đặng Văn Bào, Đặng Kinh Bắc | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.164-173 |
|
26. | Hội nhập vùng trong bảo vệ môi trường, phòng tránh thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu: bối cảnh cộng đồng GMS-ASEAN và triển vọng đối với vùng liên kết Tây Nguyên-duyên hải Nam Trung Bộ | Nguyễn An Thịnh, Đặng Văn Bào | Nguyễn An Thịnh, Đặng Văn Bào | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.700-711 |
|
27. | Đánh giá biến đổi một số yếu tố địa lý phục vụ đề xuất định hướng sử dụng bền vững tài nguyên đất ngập nước thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh với sự trợ giúp của viễn thám và GIS | Nhữ Thị Xuân, Phạm Quang Tuấn, Đặng Văn Bào, Đinh Thị Bảo Hoa, Bùi Quang Thành, Lê Thị Lan Anh, Hà Minh Cường, Vũ Phương Lan | Nhữ Thị Xuân, Phạm Quang Tuấn, Đặng Văn Bào, Đinh Thị Bảo Hoa, Bùi Quang Thành | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.830-839 |
|
28. | Nghiên cứu đặc điểm địa mạo phục vụ đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Quang Tuấn, Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn, Đặng Văn Bào | Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn, Đặng Văn Bào | Hội nghị khoa học Địa lý lần thứ 8, Thành phố Hồ Chí Minh, 11/2014. Trang 753 – 758. |
|
29. | Sử dụng phương pháp thực nghiệm để xây dựng hàm hồi quy tuyến tính giữa phổ phản xạ và độ đục của nước biển thành phố Hải Phòng | Phạm Xuân Cảnh, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Ngọc Thạch, Nguyễn Quang Tuấn, Phạm Việt Cường, Bùi Thị Hằng, Nguyễn Thị Thúy Nga | Phạm Xuân Cảnh, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Ngọc Thạch | Hội thảo GIS toàn quốc 2014, Cần Thơ, pp.326-334 |
|
30. | Phương pháp xác định đường bờ biển trên tư liệu ảnh viễn thám | Nguyễn Hiệu, Phạm Xuân Cảnh, Đinh Xuân Thành, Đào Thuỳ Dương, Đỗ Phương Thảo, Nguyễn Thị Hường, Hàn Thị Kim Ngân | Nguyễn Hiệu, Phạm Xuân Cảnh, Đinh Xuân Thành | Hội thảo GIS toàn quốc 2014, Cần Thơ, pp.282-289 |
|
31. | Đánh giá tổng hợp tai biến thiên nhiên phục vụ tổ chức không gian lãnh thổ huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | Đặng Thanh Luận, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Trường Khoa, Nguyễn Quang Tuấn | Nguyễn Hiệu | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.806-815 |
|
32. | Nghiên cứu đề xuất mô hình cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ đăng ký đất đai trên cơ sở mô hình LADM | Lê Phương Thúy, Nguyễn Xuân Linh | Lê Phương Thúy, Nguyễn Xuân Linh | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.790-797 |
|
33. | Thực trạng và giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Xuân Linh, Lê Phương Thúy | Nguyễn Xuân Linh, Lê Phương Thúy | Hội nghị Khoa học Địa lý-Quản lý Tài nguyên. Trường ĐHKHTN, Hà Nội, 10/2014, pp.133-144 |
|
34. | Ứng dụng GIS tính toán một số chỉ số đánh giá hiệu quả của phương án dồn điền đổi thửa | Trần Quốc Bình, Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Xuân Linh | Trần Quốc Bình, Nguyễn Xuân Linh | Hội nghị Khoa học và Công nghệ “Đo đạc bản đồ vì hội nhập quốc tế”. Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, Hội Trắc địa Bản đồ Viễn thám Việt Nam, Hà Nội, 7/2014, pp.277-283 |
|
35. | Hạ tầng dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng: thực trạng và giải pháp phát triển | Trần Quốc Bình, Phạm Minh Thành | Trần Quốc Bình | Khoa học Địa lý-Quản lý Tài nguyên. Trường ĐHKHTN, Hà Nội, 10/2014, pp.63-78 |
|
36. | Nghiên cứu một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất dưới các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chính huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Phạm Thị Phin | Phạm Thị Phin | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.611-617 |
|
37. | Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai bằng công nghệ GIS phục vụ quản lý thông tin tài nguyên đất cấp huyện | Mẫn Quang Huy | Mẫn Quang Huy | Hội nghị GIS toàn quốc, Cần thơ 11/2014 |
|
38. | Đánh giá hiệu quả và tính bền vững của các loại hình sử dụng đất phục vụ phát triển nông nghiệp đô thị tại khu vực ngoại thành phía Tây Nam Hà Nội | Trần Văn Tuấn, Trịnh Thị Kiều Trang,Võ Thị Thu Hà, Lê Thị Khánh Hà, Đỗ Thị Tài Thu, Thái Thị Quỳnh Như | Trần Văn Tuấn, Trịnh Thị Kiều Trang, Đỗ Thị Tài Thu, Thái Thị Quỳnh Như | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014 pp.989-996 |
|
39. | Phân tích SWOT đối với phát triển nông-ngư nghiệp huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Hà Thành | Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Hà Thành | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.904-913 |
|
40. | Nghiên cứu đặc trưng phân bố và đặc điểm hệ thống các trường mầm non, mẫu giáo thành phố Huế | Nguyễn Thị Hà Thành, Tsutsui Yukino, Bùi Thị Thu | Nguyễn Thị Hà Thành | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.1402-1409 |
|
41. | Phân tích SWOT đối với phát triển ngành sản xuất lúa gạo huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Hà Thành | Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Hà Thành | Hội nghị Khoa học Địa lý-Quản lý Tài nguyên, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, 10/2014, pp.154-164 |
|
42. | Thực trạng phát triển du lịch vùng Tây Nguyên trong thập niên đầu thế kỷ XXI | Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn, Dương Thị Thủy | Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn, Dương Thị Thủy | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.938-947 |
|
43. | Tiềm năng và hiện trạng du lịch sinh thái các đảo ven bờ tỉnh Quang Ninh (Nghiên cứu trường hợp đảo Quan Lạn) | Phạm Quang Tuấn, Dương Thị Thủy, Đặng Thị Minh Huê | Phạm Quang Tuấn, Dương Thị Thủy | Hội nghị Khoa học Địa lý-Quản lý Tài nguyên, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, 10/2014, pp.176-185 |
|
44. | Đặc điểm cảnh quan khu vực mũi Cà Mau | Phạm Hạnh Nguyên, Trương Quang Hải, Lê Kế Sơn | Trương Quang Hải | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.35-44 |
|
45. | Nghiên cứu đặc điểm địa mạo phục vụ đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Quang Tuấn, Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn, Đặng Văn Bào | Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn, Đặng Văn Bào | Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.753-758 |
|
46. | Đào tạo nguồn nhân lục về công nghệ vũ trụ ở Việt Nam | Nguyễn Ngọc Thạch | Nguyễn Ngọc Thạch | Hội thảo Quốc tế về công nghệ vũ trụ-Bộ KH&CN tổ chức |
|
47. | Nghiên cứu bề mặt không thấm và mối quan hệ với nguy cơ ngập lụt ở Hà Nội bằng viễn thám và GIS | Đinh Thị Bảo Hoa, Đặng Kinh Bắc, Nguyễn Thị Thu Trang | Đinh Thị Bảo Hoa, Đặng Kinh Bắc | Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2014, 27-29/11/2014, Trường Đại học Cần Thơ, pp.807-815 |
|
48. | Xây dựng bản đồ sức tải du lịch vịnh Hạ Long | Đinh Thị Bảo Hoa, Phạm Thị Hồng Minh, Hoàng Thanh Sắc | Đinh Thị Bảo Hoa | Hội nghị khoa học ngành Địa hình quân sự lần thứ IV năm 2014, 9/2014, Cục Bản đồ, Bộ Tổng tham mưu, pp.322-329 |
|
49. | Research on urban changes in a relationship with geographical factors in the western region of Hanoi during the period 2000-2014 | Dang Kinh Bac, Nguyen Thi Ha Thanh, Luong Thi Tuyet | Dang Kinh Bac, Nguyen Thi Ha Thanh | ACRS Local Organizing Committee of Myanmar and Asia Association on Remote Sensing (AARS), 2014 |
|
2015 | |||||
1. | Ảnh hưởng của độ phân giải không gian của ảnh Landsat, SPOT và VNREDSat-1A đến đo đạc chỉ số trắc lượng cảnh quan lớp phủ phục vụ công tác bảo tồn di tích thành phố Huế | Phạm Văn Cự, Hoàng Ngọc Tâm, Phạm Ngọc Hải, Phạm Văn Mạnh, Đinh Thị Diệu, Lê Thị An Hòa, Trương Thị Cát Tường, Hoàng Bình Minh, Phùng Văn Khoa | Phạm Văn Cự | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.114-117 | Báo cáo Hội nghị TN |
2. | Ứng dụng GIS đánh giá khả năng tiếp cận hệ thống cơ sở hạ tầng của khu vực miền núi (nghiên cứu mẫu tại tỉnh Hòa Bình) | Hoàng Thị Thu Hương, Đỗ Thị Kim Tuyến, Dương Thị Thủy | Hoàng Thị Thu Hương | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10 năm 2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.25-29 | Báo cáo Hội nghị TN |
3. | Phân loại ảnh vệ tinh Thành phố Huế bằng phương pháp định hướng đối tượng | Phạm Văn Cự, Trương Thị Cát Tường, Hoàng Thị Bình Minh, Trịnh Thị Giao Châu, Cao Thị Thúy Vân | Phạm Văn Cự | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.30-34 | Báo cáo Hội nghị TN |
4. | Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ nguy cơ cháy rừng cấp xã phục vụ công tác quản lý, phòng chống cháy rừng tại tại tỉnh Sơn La | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh, Đoàn Thu Phương, Hà Thị Bích Phượng, Đặng Ngô Bảo Toàn | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.174-180 | Báo cáo Hội nghị TN |
5. | Nghiên cứu xác lập hành lang cấm xây dựng trên bờ biển huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Đoàn Thu Phương, Vũ Văn Phái | Vũ Văn Phái | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.207-212 | Báo cáo Hội nghị TN |
6. | Nghiên cứu hiện trạng và sự biến động đất ở theo đầu người thành phố Hà Nội với sự trợ giúp của công nghệ viễn thám và GIS | Bùi Thu Phương, Trương Quang Hải, Nhữ Thị Xuân, Hà Phương Lê | Trương Quang Hải, Nhữ Thị Xuân | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.433-437 | Báo cáo Hội nghị TN |
7. | Phân loại lớp phủ mặt đất năm 2012 khu vực Hà Nội bằng phương pháp phân loại định hướng đối tượng từ ảnh vệ tinh Spot | Lê Thị Minh Phương, Đinh Thị Bảo Hoa, Nguyễn Đinh Minh, Phạm Quang Tuấn | Đinh Thị Bảo Hoa, Nguyễn Đinh Minh, Phạm Quang Tuấn | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.443-448 | Báo cáo Hội nghị TN |
8. | Nghiên cứu tổng quát hóa cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉ lệ 1:10.000 thành tỉ lệ 1:50.000 tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thị Thúy Hằng, Hoàng Thanh Sắc, Đinh Thị Bảo Hoa, Phạm Quang Tuấn | Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đinh Thị Bảo Hoa, Phạm Quang Tuấn | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.449-456 | Báo cáo Hội nghị TN |
9. | Thành lập bản đồ cường độ sử dụng đất nông nghiệp xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Đinh Thị Bảo Hoa, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Lê Ánh Vân | Đinh Thị Bảo Hoa, Nguyễn Thị Thúy Hằng | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.457-462 | Báo cáo Hội nghị TN |
10. | Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ hệ thống sử dụng đất phục vụ công tác đánh giá đất tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Tài Thu, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Thị Sâm, Võ Thị Thu Hà, Lê Phương Thúy | Đỗ Thị Tài Thu, Trần Văn Tuấn, Lê Phương Thúy | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.511-517 | Báo cáo Hội nghị TN |
11. | Ứng dụng công nghệ GIS thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 và bản đồ biến động sử dụng đất giai đoạn 2010-2014 khu vực ngoại thành phía Tây nam Hà Nội | Trần Văn Tuấn, Nguyễn Xuân Linh, Phạm Lê Tuấn | Trần Văn Tuấn, Nguyễn Xuân Linh | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.518-523 | Báo cáo Hội nghị TN |
12. | Ứng dụng công nghệ GIS đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản tại khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Ước | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.524-530 | Báo cáo Hội nghị TN |
13. | Sử dụng phương pháp phân tích không gian đánh giá điều kiện thuận lợi phát triển du lịch di sản thiên nhiên-thác nước vùng Tây Nguyên | Nguyễn Hiệu, Trương Quang Hải, Phạm Xuân Cảnh, Dương Thị Thủy, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đoàn Thu Phương, Đỗ Trung Hiếu, Phạm Lê Tuấn | Nguyễn Hiệu, Trương Quang Hải, Phạm Xuân Cảnh, Dương Thị Thủy, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đỗ Trung Hiếu | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.561-569 | Báo cáo Hội nghị TN |
14. | Ứng dụng Viễn thám và GIS nghiên cứu đô thị hóa thành phố Đà Nẵng và mối quan hệ của đô thị hóa trong xây dựng thành phố có khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu | Đoàn Thị The, Phạm Văn Cự, Mai Trọng Nhuận, Trần Mạnh Liểu, Đinh Văn Đương | Phạm Văn Cự, Mai Trọng Nhuận | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.570-576 | Báo cáo Hội nghị TN |
15. | Biến đổi khí hậu và môi trường sống ở các vùng nhiệt đới-liệu phương pháp đo lường bằng carbon có đủ để đánh giá tác động của con người đến môi trường? | Trần Thục Hân | Trần Thục Hân | Hội thảo KH quốc gia lần thứ 3, Môi trường và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tháng 11 năm 2015, CRES, ĐHQG, Hà Nội | Báo cáo Hội nghị TN |
16. | Urban Heat Island Analysis in Ha Noi: Examining the relationship between land surface temperature and impervious surface | Bùi Quang Thành | Bùi Quang Thành | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.674-678 | Báo cáo Hội nghị TN |
17. | Sustainable Transport: a comparison of ecological footprint and travel patterns in three cities in Vietnam, New Zealand and Finland Phần báo cáo bằng tiếng Anh | Trần Thục Hân | Trần Thục Hân | Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, tháng 10/2015, Trường ĐHKHTN, Hà Nội, pp.570-576 | Báo cáo Hội nghị TN |
18. | Inequality of Ecological Footprint: in search for sustainable consumption and well-being | Trần Thục Hân | Trần Thục Hân | Seminar The Age of Adjustment, Oulu University, Finland, 9.2015 | Báo cáo mời HN QT |
19. | Phương pháp đánh giá tiềm năng phát triển bền vững lãnh thổ: dấu chân sinh thái | Trần Thục Hân | Trần Thục Hân | Toạ đàm Viện chiến lược phát triển, 12.2014 | Báo cáo mời HN TN |
20. | Web-based spatial processing of health data: a step toward a National Health Information Infrastructure in Viet Nam | Bui Quang Thanh | Bui Quang Thanh | INSPIRE-Geospatial World Forum. Lisbon, Portugal, May 2015 | Báo cáo QT |
21. | Remote sensing and social survey data integration to explain landscape change in the Ha Long bay world heritage site, Vietnam, | Tran Van Truong, Pham Van Cu, Dominique Laffly | Tran Van Truong, Pham Van Cu | ISPRS (International Society for Photogrammetry and Remote Sensing) geospatial week 2015, Grande-Motte, Montpellier, France. | Báo cáo QT |
2016 | |||||
1. | Urban expansion and landscape change analysis using remote sensing and survey: A case study in Ha Long bay area, Vietnam | Tran Van Truong, Pham Van Cu & Dominique Laffly | Tran Van Truong, Pham Van Cu | Eighth International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE), Hanoi | Báo cáo QT |
2. | Collaborative GIS for flood susceptibility mapping: An example from Mekong river basin of Viet Nam | Bui Quang Thanh | Bui Quang Thanh | American Geophysical Union, San Fransisco, USA, Nov 2016 | Báo cáo QT |
3. | Vị thế địa chính trị của Tây Nguyên trong phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng - an ninh và quản lý tài nguyên môi trường | Nguyễn Đăng Hội, Trương Quang Hải | Trương Quang Hải | Hội thảo khoa học về miền Trung và Tây Nguyên trong lịch sử Việt Nam |
|
4. | Đặc tính tự nhiên của một số hệ thống sông lớn khu vực miền Trung | Trương Quang Hải, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Kim Ngọc Anh | Trương Quang Hải | Hội thảo “Biển với Lục địa: Vai trò và mạng lưới giao lưu ở lưu vực các dòng sông miền Trung” |
|
5. | Đề xuất giải pháp phát triển bền vững tỉnh Gia Lai | Ngô Đăng Trí, Trần Văn Ý, Trương Quang Hải | Trương Quang Hải | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 9, Quyển 1, Tr.879-892 |
|
6. | Tiếp cận phân tích đa biến trong đánh giá dữ liệu khảo sát địa lý tự nhiên tại khu vực rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Trần Văn Trường, Trương Quang Hải và nnk | Trần Văn Trường, Trương Quang Hải và nnk | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 9, Quyển 1, Tr.211-220. |
|
7. | Đánh giá tính dễ bị tổn thương đối với lũ lụt của người dân xã Yên Hồ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Thị Hà Thành, Đặng Hữu Liệu, Mai Thị Hương | Nguyễn Thị Hà Thành, Đặng Hữu Liệu, | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 9, Quyển 1, Tr.357-367 |
|
8. | Ứng dụng GIS đánh giá mức độ thích nghi của các hệ thống sử dụng đất nông nghiệp huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Tài Thu, Trần Văn Tuấn, Đỗ Mạnh Tuân | Đỗ Thị Tài Thu, Trần Văn Tuấn | Hội thảo GIS toàn quốc/ tháng 12 tổ chức tại Tp. Huế |
|
9. | Đánh giá thích hợp đất đai phụ vụ sử dụng đất nông nghiệp bền vững huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Phạm Thị Phin, Trần Văn Tuấn | Phạm Thị Phin, Trần Văn Tuấn | Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9, 12/2016, Trường Đại học Quy Nhơn |
|
10. | Diễn thế nhân sinh cảnh quan vùng ngã ba Đông Dương các huyện Ngọc Hồi, Sa Thầy và Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | Nguyễn Đăng Hội, Nguyễn Cao Huần, Ngô Trung Dũng | Nguyễn Cao Huần | Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9, 12/2016, Trường Đại học Quy Nhơn |
|
11. | Tiếp cận phân tích đa biến trong phân tích và đánh giá dữ liệu khảo sát địa lý tự nhiên tại khu vực rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Trần Văn Trường, Nguyễn Cao Huần, Phạm Quang Anh, Trương Quang Hải, Đặng Văn Bào, Nguyễn Đức Linh, Hoàng Văn Trọng, Dư Vũ Việt Quân, Đặng Thị Ngọc, Nguyễn Thái Hà, Trần Huyền Trang, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Anh Đức |
| Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9, 12/2016, Trường Đại học Quy Nhơn |
|
12. | Đánh giá đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội huyện đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận phục vụ phát triển bền vững và đảm bảo an ninh quốc phòng | Phạm Thị Thanh Hằng, Trần Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Sơn, Nguyễn Văn Dũng, Trần Thúy Vân, Đặng Văn Thẩm, Vũ Văn Phái, Trương Thị Thu Hiền |
| Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9, 12/2016, Trường Đại học Quy Nhơn |
|
13. | Một số mô hình kinh tế sinh thái vùng cát ven biển phía đông huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | Phạm Quang Tuấn, Trần Hải Vũ |
| Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9, 12/2016, Trường Đại học Quy Nhơn |
|
14. | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp Google Earth Engine trong nghiên cứu biến động lớp phủ mặt đất tại khu vực Tây Nguyên, Việt Nam | Bùi Quang Thành |
| Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9, 12/2016, Trường Đại học Quy Nhơn |
|
15. | Vị thế địa chính trị của Tây Nguyên trong phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng - an ninh và quản lý tài nguyên, môi trường | Nguyễn Đăng Hội, Trương Quang Hải |
| Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9, 12/2016, Trường Đại học Quy Nhơn |
|
16. | Nghiên cứu những đặc điểm của quá trình đô thị hóa tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2004 - 2013 | Mẫn Quang Huy |
| Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9, 12/2016, Trường Đại học Quy Nhơn |
|
17. | Phân tích so sánh một số kĩ thuật trộn ảnh đa phổ với ảnh toàn sắc sử dụng ảnh VNRedSat-1 | Phạm Văn Mạnh, Dư Vũ Việt Quân, Lưu thị Phương Mao, Nguyễn Quang Tuấn |
| Hội thảo GIS toàn quốc/ tháng 12 tổ chức tại Tp. Huế |
|
18. | Xác lập không gian phân bố các hệ sinh thái ở đới bờ biển thành phố Hải Phòng | Phạm Xuân Cảnh, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Ngọc Thạch, Đoàn Thu Phương, Nguyễn Thị Thúy Nga, Bùi Thị Hằng, Phạm Công Sơn Hải |
| Hội thảo GIS toàn quốc/ tháng 12 tổ chức tại Tp. Huế |
|
19. | Ứng dụng viễn thám hồng ngoại phân tích đặc điểm nhiệt độ bề mặt tỉnh Hòa Bình | Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Ngọc Thạch, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đinh Thị Bảo Hoa |
| Hội thảo GIS toàn quốc/ tháng 12 tổ chức tại Tp. Huế |
|
20. | Nghiên cứu thử nghiệm xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ đăng kí đất đai tại thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Tuấn Anh, Mẫn Quang Huy |
| Hội thảo GIS toàn quốc/ tháng 12 tổ chức tại Tp. Huế |
|
21. | Sử dụng dữ liệu mở (Open Data) trong ứng phó thiên tai ngập lụt | Hoàng Tuấn Anh, Bùi Quang Thành, Nguyễn Quang Tuấn |
| Hội thảo GIS toàn quốc/ tháng 12 tổ chức tại Tp. Huế |
|
22. | Phát triển du lịch sinh thái huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | Phạm Quang Tuấn, Dương Thị Thủy, Phạm Văn Hoàng |
| Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học Đia lý toàn quốc lần thứ IX. |
|
23. | Web-based multi-criteria evaluation for flood susceptibility assessment in Quang Binh province | Bui Quang Thanh |
| Proceedings of the International Symposium – Hanoi Geoengineering: Energy and Sustainability. Ha Noi, 2016
|
|
2017 | |||||
1. | House Price Estimation in Hanoi Using Artificial Neural Network and Support Vector Machine: in Considering Effects of Status and House Quality | Bui Quang Thanh | Bui Quang Thanh | FIG, Helsinki, Finland, May 2017 | Báo cáo QT |
2. | Tiếp cận cảnh quan trong xây dựng các mô hình hệ kinh tế sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu | Trần Văn Trường | Trần Văn Trường | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu”, ĐHKTQD, Hà Nội | Hội thảo quốc gia |
3. | Ước tính sinh khối mặt đất và tích lũy carbon rừng huyện Thuận Châu – tỉnh Sơn La sử dụng ảnh Sentinel – 1A | Đặng Ngô Bảo Toàn, Phạm Văn Mạnh, Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Công Sơn Hải, Phạm Ngọc Hải, Lê Ngọc Tra |
| Hội thảo ứng dụng GIS 2017 |
|
4. | Nghiên cứu tác động của tai biến nhiễm mặn ở lưu vực sông Vu gia – Thu bồn – Tỉnh Quảng Nam | Mẫn Quang Huy |
| Hội thảo ứng dụng GIS 2017 |
|
5. | Ứng dụng viễn thám và GIS thành lập bản đồ nguy cơ cháy rừng phục vụ cho việc lập kế hoạch phòng chống, giảm thiểu thiệt hại do cháy rừng tại tỉnh Sơn La, Việt Nam | Đặng Ngô Bảo Toàn, Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cản |
| Hội thảo ứng dụng GIS 2017 |
|
6. | Xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định phục vụ cảnh báo sớm tai biến lũ quét ở vùng núi, thử nghiệm tại huyện Thuận Châu – tỉnh Sơn La | Lại Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Thạch, Lê Như Ngà, Vũ Đăng Cường |
| Hội thảo ứng dụng GIS 2017 |
|
7. | Đánh giá trượt lở xã Nậm Dân, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang trên cơ sở phân tích địa mạo bằng phương pháp viễn thám và GIS | Nguyễn Hiệu, Ngô Văn Liêm, Đỗ Trung Hiêu, Nguyễn Phúc Đạt, Ngô Quang Tuấn |
| Hội thảo ứng dụng GIS 2017 |
|
8. | Nghiên cứu xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Đoàn Quang Cương, Trần Văn Tuấn, Phạm Lê Tuấn |
| Hội thảo ứng dụng GIS 2017 |
|
9. | Nghiên cứn ứng dụng GIS và phương pháp phân tích thứ bậc AHP tính hệ số hình thể đất phục vụ công tác định giá đất thử nghiệm tại phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Vũ Thị Hằng, Nguyễn Xuân Linh, Phạm Lê Tuấn |
| Hội thảo ứng dụng GIS 2017 |
|
10. | Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ du lịch văn hóa tâm linh thành phố Hà Nội bằng công nghệ WebGIS | Dượng Thị Thủy, Bùi Quang Thành, Bùi Ngọc Quý |
| Hội thảo ứng dụng GIS 2017 |
|
11. | Tiếp cận cảnh quan trong xây dựng các mô hình hệ kinh tế sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu | Trần Văn Trường |
|
|
|
2018 | |||||
1. | HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN: KINH NGHIỆM, PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM | Đặng Văn Bào, Trần Văn Trường |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
2. | TIẾP CẬN CẢNH QUAN KHÔI PHỤC VỤ GIẢM THIỂU VÀ THÍCH ỨNG VỚI TAI BIẾN THIÊN NHIÊN TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TẠI THÀNH PHỐ TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN | Trần Văn Trường, Nguyễn Thái Hòa, Hoàng Thị Ngọc, Nguyên Cao Huần |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
3. | PHÂN VÙNG ĐỊA LÝ PHỤC VỤ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG HUYỆN THẠCH THẤT, TP. HÀ NỘI | Lê Thị Nhị, Nguyễn Cao Huần, Lê Thi Kim Anh, Dư Vũ Việt Quân |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
4. | NGHIÊN CỨU CƠ SỞ ĐỊA LÝ PHỤC VỤ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI BỀN VỮNG DẢI VEN BIỂN HUYỆN PHÙ MỸ, TỈNH BÌNH ĐỊNH | Nguyễn Hữu Xuân, Phạm Phương Nguyên, Đặng Văn Bào |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
5. | NGHIÊN CỨU PHÂN HÓA LÃNH THỔ TỰ NHIÊN CHO LIÊN KẾT KHÔNG GIAN SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHU VỰC VEN BIỂN VÀ ĐẢO LÝ SƠN, TỈNH QUẢNG NGÃI | Đặng Thị Ngọc, Nguyễn Cao Huần, Ngô Trung Dũng, Dư Vũ Việt Quân |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
6. | XÂY DỰNG HỆ THỐNG HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH PHỤC VỤ CẢNH BÁO SỚM TAI BIẾN LŨ QUÉT Ở VÙNG NÚI, THỬ NGHIỆM TAI HUYỆN THUẬN CHÂU, SƠN LA | Lại Tuấn Anh, Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh, Lê Như Ngà, Vũ Đăng Cường |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
7. | MÔ HÌNH LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN DU LỊCH - TỪ LÝ LUẬN ĐẾN THỰC TIỄN VÀ BÀI HỌC ÁP DỤNG CHO KHU DU LỊCH HỒ HÒA BÌNH | Hoàng Thị Thu Hương, Dương Thị Thủy, Vũ Kim Chi |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
8. | NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Phạm Thị Phin |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
9. | NGHIÊN CỨU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA VÀ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HUẾ, VIỆT NAM | Phạm Văn Mạnh, Phạm Văn Cự, Phạm Minh Tâm, Đinh Thị Bảo Hoa, Bùi Quang Thành |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
10. | XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ĐA DẠNG CẢNH QUAN TRÊN CƠ SỞ MÔ HÌNH FUZZY-MADM: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI HUYỆN VĂN CHẤN, TỈNH YÊN BÁI | Phạm Minh Tâm, Phạm Hoàng Hải, Phạm Văn Mạnh, Vương Hồng Nhật, Đinh Thị Hằng |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
11. | ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ GIS VỚI SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG NGHIÊN CỨU TRƯỢT LỞ TẠI KHU VỰC SAPA TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
12. | ỨNG DỤNG GIS VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ VỀ VỊ TRÍ KHÔNG GIAN ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Đoàn Quang Cương, Trần Văn Tuấn, Phạm Lê Tuấn |
| Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, 2018 |
|
13. | Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu trong phân khu chức năng sử dụng đất cho thị trấn (thử nghiệm tại thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Vũ Khắc Hùng, Trần Văn Tuấn, Lê Phương Thúy |
| Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ X năm 2018. Khoa học Địa lý Việt Nam với liên kết vùng cho phát triển bền vững. Đại học Đà Nẵng, Trường ĐH Sư phạm. |
|
14. | Nhận diện các hệ thống sử dụng đất phục vụ công tác đánh giá đất huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Tài Thu | Đỗ Thị Tài Thu | Hội nghị Địa lý toàn quốc năm 2018 |
|
15. | Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại Phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Võ Thị Thu Hà, Đỗ Thị Tài Thu | Đỗ Thị Tài Thu | Hội nghị Địa lý toàn quốc năm 2018 |
|
16. |
|
|
|
|
|
17. |
|
|
|
|
|
18. |
|
|
|
|
|
19. |
|
|
|
|
|
20. |
|
|
|
|
|
STT |
Tên bài báo
| Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) | Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng Tiếng Việt) | Tên tạp chí, tập, số, trang, đường link đến website của tạp chí (nếu có) | Tạp chí có trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước (có/không) |
2012 | |||||
1. | Caves sytems in Quang Binh - mysterious hidden world and the problems of exploitation and use | Howard Limbert, Debora Limbert, Nguyễn Hiệu, Vũ Văn Phái | Vũ Văn Phái | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
2. | Spatial planning in natural resourses’s use and Environmental protection for coatal integrated management in Quang Binh, Quang Tri, Thua Thien Hue provinces | Nguyễn Cao Huần, Đặng Văn Bào, Trương Quang Hải, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Hiệu, Phạm Quang Anh, Nguyễn Ngọc Khánh, Dư Vũ Việt Quân | Nguyễn Cao Huần, Đặng Văn Bào, Trương Quang Hải, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Hiệu, Phạm Quang Anh, Dư Vũ Việt Quân | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
3. | State and trend of shoreline change in Quang Nam province under the impact of sea level rise caused by climate change | Nguyễn Hiệu | Nguyễn Hiệu | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
4. | The impact of tourism development on forest transition in northern mountainous area of Vietnam: a case study in Sa Pa district, Lao Cai | Anton Van Rompeay, Veerle Vanacker, Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Patric Meyfroid | Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
5. | To study the effects of a natural disaster to coastal areas of the city of Hoi An, Quang Nam | Mẫn Quang Huy | Mẫn Quang Huy | Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, 26-28/11, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Mỹ Đình, Hà Nội. |
|
6. | Đặc điểm địa mạo-thổ nhưỡng khu vực chân núi Ba Vì và định hướng phát triển mô hình trồng cây thanh long ruột đỏ | Đặng Văn Bào, Phan Thị Thanh Hải | Đặng Văn Bào | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.16-30 |
|
7. | Nghiên cứu, đánh giá công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng tại dự án cầu nhật tân trên địa bàn phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, Hà Nội | Lê Thị Hồng, Trần Hoàng | Lê Thị Hồng | Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa chính, 9/2012, Trường ĐHKHTN, pp.184-190 |
|