TT

Sản phẩm và vật liệu có đặc tính xanh

Ví dụ

Tín chỉ liên quan trong LOTUS NC v3

1

Vật liệu tái sử dụng

Gạch lát, gạch vỡ, gỗ xể tận dụng

MR-2

2

Vật liệu có thành phần tái chế

Thép, trần/tấm thạch cao, thảm, cách âm

MR-2

3

Vật liệu có nguồn gốc địa phương

Thu gom, khai thác và /hoặc sản xuất trong phạm vi 150 km từ dự án (từ 14/10/2024)

MR-2

4

Vật liệu tái tạo nhanh

Cách nhiệt dùng cotton, sàn bằng tre, vải sơn lót sàn, bảng/tấm bằng rơm

MR-2

5

Gỗ từ nguồn bền vững

Gỗ được chứng nhận từ Forest Stewardship Council (FSC). Gỗ được chứng nhận từ chương trình Endorsement of Forest Certification (PEFC), gỗ được chứng nhận bởi Vietnam Forest Certification Scheme (VFCS)

MR-2

6

Materials with third-party certification based on whole lifecycle analysis (LCA)

Global GreenTag LCARate, Cradle to Cradle, đánh giá bền vững NSF

MR-2

7

Vật liệu có xác minh từ bên thứ ba

Tuyên bố môi trường của bên thứ ba xác minh bằng tuyên bố hoặc chứng nhận bằng nhãn xanh

MR-2

8

Vật liệu không nung

Gạch bê tông, tấm thạch cao, tấm bê tông đúc sẵn, gạch AAC

MR-3

9

Vật liệu có phát thải thấp

Sơn, chất phủ, keo dính, keo trám có VOC thấp hoặc bằng 0. Sản phẩm gỗ composit có hàm lượng formaldehyde thấp hoặc bằng 0

H-PR-2 and H-2

10

Thiết bị vệ sinh hiệu năng

Toilet có hai nút bấm hoặc hiệu suất cao, bồn tiểu không nước, vòi có lưu lượng nước nhỏ

W-PR-1, W-1

11

Hệ thống tưới hiệu năng

Tưới nhỏ giọt, tưới với cảm biến ẩm của đất

W-2

12

Vật liệu/hệ thống kiểm soát chảy tràn

Hệ thống thu nước mưa, vật liệu thấm hút và mặt lát dùng loại ô bàn cờ (ô lưới mở)

SE-4

13

Môi chất lạnh thân thiện môi trường

Môi chất lạnh thay thế có chỉ số tác động thấp thường dùng cho các hệ làm lạnh, làm mát và sưởi ấm bằng bơm nhiệt cho tòa nhà

SE-6

14

Vật liệu phản xạ cao

Bề mặt lát và mái với hệ số phản xạ mặt trời cao  (SRI)

H-6, SE-5, E-PR-3, E-2, E-3

15

Cấu kiện vỏ công trình hiệu năng

Kính hiệu quả năng lượng với hệ số SHGC và U-value thấp, vật liệu cách nhiệt với hệ số dẫn nhiệt thấp (bọt XPS, bọt PU, len đá, v.v), gạch block AAC

H-6, E-PR-1, E-PR-3, E-2, E-3

16

Thiết bị HVAC hiệu năng

Hệ thống HVAC với giá trị CSPF cao (cho máy lạnh không nối ống gió) và COP cao cho hệ thóng biến tần (inverter, VSD/VFD).

E-PR-1, E-PR-3, E-2, E-3, E-4

17

Thiết bị chiếu sáng hiệu quả

Thiết bị chiếu sáng hiệu quả cao (với mật độ quang thông cao lm/W), điều khiển chiếu sáng và cảm biến chiếu sáng

E-PR-1, E-PR-3, E-2, E-5

18

Thiết bị năng lượng tái tạo

Tấm thu năng lượng mặt trời, phong năng, địa nhiệt

E-2, E-8

19

Vật liệu cho tiện nghi âm học

Vật liệu cách âm tốt, hấp thụ âm thanh tốt

H-7

20

Sản phẩm giảm sử dụng bê tông

Tấm đúc sẵn, tấm rỗng, dầm và cột ứng suất trước.

MR-1

21

Thiết bị giám sát nước và năng lượng

Công tơ năng lượng và nước, hệ thống giám sát điện năng, hệ thống quản lý tòa nhà (BMS)

E-6, W-3

22

Thang máy hiệu suất cao

Thang máy với hiệu suất năng lượng loại A tuân theo hướng dẫn VDI 4707 Phần 1, thang máy trang bị dẫn động VVVF, dẫn động tái sinh, và đèn hiệu suất cao

E-7

Liên kết tới cơ sở dữ liệu cho dịch vụ và sản phẩm xanh VGBC: greendatabase.vgbc.vn/en/products-services

Cách để vào cơ sở dữ liệu danh mục sản phẩm và dịch vụ xanh của VGBC: greendatabase.vgbc.vn/en/how-to-get-listed