ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII

Câu  Cation R+ có cấu hình electron ngoài cùng là 2p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là

        A. ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4                C. ô thứ 19, nhóm IA, chu kì 4

        B. ô thứ 11, nhóm IA, chu kì 3                D. ô thứ 13, nhóm IIIA, chu kì 3

Câu  Kim loại có những tính chất vật lý chung là

        A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

        B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.

        C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.

        D. Tính dẻo, có ánh kim, độ cứng cao.

Câu  Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?

        A. Sn                        B. Pt                        C. Cu                        D. Ag

Câu  Tính chất đăc trưng của kim loại là tính khử vì

        A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.

        B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.

        C. kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.

        D. nguyên tử kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ so với phi kim.

Câu  Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây?

        A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.

        B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.

        C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.

        D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.

Câu  Dưới đây là những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại kẽm, niken, thiếc, đồng. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt thì sắt bị ăn mòn chậm nhất ở vật nào?

        A. Sắt tráng kẽm.        B. Sắt tráng thiếc.        C. Sắt tráng niken.        D. Sắt tráng đồng.

Câu  Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 A. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là

        A. 5,97 g.                B. 5,57 g.                C. 7,59 g.                D. 7,95 g.

Câu  Để bảo quản các kim loại kiềm cần

        A. ngâm chúng trong dung dịch muối.        B. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.

        C. ngâm chúng trong cồn nguyên chất.        D. ngâm chúng trong dầu hỏa.

Câu  Ion Na+ bị khử trong phản ứng nào sau đây?

        A. 4Na + O2 → 2Na2O.                        B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

        C. 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O.                D. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2.

Câu  Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm

        A. Na, K, Mg, Ca.        B. Be, Al, Ca, Ba.        C. Ba, Na, K, Ca.        D. K, Na, Ca, Zn.

Câu  Dung dịch X chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch X.

        A. K2CO3.                B. NaOH.                C. Na2SO4.                D. AgNO3.

Câu  Các loại nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Gây ngộ độc khi uống.

B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.

C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.

D. Gây hao tổn nhiên liệu và mất an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các ống dẫn nước.

Câu  Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

        A. Na+ và Mg2+.        B. Ba2+ và Ca2+.        C. Ca2+ và Mg2+.        D. Cl và SO42–.

Câu  Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

        A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

        B. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

        C. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4].

        D. Sục CO2 dư vào dung dịch NaOH.

Câu  Dùng m gam Al khử hết 1,6 gam Fe2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm. Sản phẩm thu được sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là

        A. 0,540.                B. 0,810.                C. 1,080.                D. 1,755.

Câu  Cho ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất bằng một thuốc thử là dung dịch

        A. HCl.                B. NaOH.                C. HNO3.                D. CuSO4.

Câu  Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng được với kim loại nào dưới đây?

        A. Cr                        B. Fe                        C. Cu                        D. Ag

Câu  Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là

        A. 0,065 g.                B. 0,520 g.                C. 0,560 g.                D. 1,015 g.

Câu  Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

        A. Ca2+.                B. Mg2+.        C. Al3+.                D. Fe2+.

Câu  Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong quá trình sản xuất nhôm không phải là

        A. Làm chất xúc tác cho phản ứng sinh ra nhôm.

        B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm.

        C. Làm tăng độ dẫn điện của hỗn hợp điện phân.

        D. Ngăn cản O2 tiếp xúc với Al sinh ra.

Câu  Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu?

        A. NaOH.                B. Ca(OH)2.                C. Ba(OH)2.                D. Na2CO3.

Câu  Sắt không tan được trong dung dịch

A. CuSO4.        B. H2SO4 đặc, nguội.        C. HNO3 đặc, nóng.                D. HCl đặc, nguội.

Câu  Các nguyên tố của nhóm IIA chỉ có số oxi hóa

        A. +1                        B. +2                        C. +3                        D. +4

Câu  Trong các chất sau: Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 chất mà trong đó nguyên tố sắt vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là

        A. FeSO4 và Fe3O4.                                B. FeSO4 và Fe2(SO4)3.

        C. Fe và Fe2(SO4)3.                                D. FeSO4 và Fe.

Câu  Một mẫu nước cứng có chứa các muối CaCl2 và Mg(HCO3)2. Chất có thể khử được độ cứng của mẫu nước trên là

        A. NaOH.                B. HCl.                C. Ca(OH)2.                D. Na2CO3.

Câu  Cho các cặp thế điện cực: Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Na+/Na; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu. Các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là

        A. Na+/Na < Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag.

        B. Fe2+/Fe < Na+/Na < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu < Ag+/Ag.

        C. Fe2+/Fe < Na+/Na < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag < Cu2+/Cu.

        D. Na+/Na < Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Ag+/Ag < Fe3+/Fe2+.

Câu  Biết rằng ion Pb2+ có thể oxi hóa được Sn, khi nhúng cặp kim loại Pb và Sn nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch điện li thì

        A. Pb là kim loại bị ăn mòn.                        B. Sn là kim loại bị ăn mòn.

        C. Cả hai kim loại đều bị ăn mòn.                D. Không kim loại nào bị ăn mòn.

Câu  Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn?

        A. Fe – Zn.                B. Fe – Sn.                C. Fe – Cu.                D. Fe – Pb.

Câu  Khi hòa tan Zn vào dung dịch H2SO4 loãng thấy có bọt khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì

        A. Không còn bọt khí thoát ra                B. Bọt khí thoát ra mạnh hơn

        C. Bọt khí thoát ra chậm hơn                D. không có gì thay đổi

Câu  Cặp chất không xảy ra phản ứng là

        A. Fe + Cu(NO3)2.        B. Cu + AgNO3.        C. Zn + Pb(NO3)2.        D. Ag + Fe(NO3)3.

Câu  Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là

        A. Zn                        B. Fe                        C. Cr                        D. Cu

Câu  Để điều chế kim loại Mg từ MgCl2 có thể

        A. Điện phân MgCl2 nóng chảy.                B. Điện phân dung dịch MgCl2.

        C. Dùng K khử Mg2+ trong dung dịch.        D. Nhiệt phân MgCl2.

Câu  Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là

        A. Na, Mg, Al, Fe.        B. Mg, Na, Al, Fe.        C. Fe, Mg, Al, Na.        D. Al, Fe, Mg, Na.

Câu  Phản ứng nào sau đây không tạo ra kim loại?

        A. Na + dung dịch AlCl3.                        B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2.

        C. Fe + dung dịch CuCl2.                        D. FeSO4 + dung dịch AgNO3.

Câu  Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Vậy M có thể là

        A. Sn                        B. Cr                        C. Al                        D. Zn

Câu  Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, FeO, Al2O3 và MgO đun nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm có

        A. Cu, Fe, Al2O3, Mg                        B. Cu, FeO, Al2O3, MgO

        C. Cu, FeO, Al, MgO                        D. Cu, Fe, Al2O3, MgO

Câu  Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là

        A. 28 gam                B. 26 gam                C. 24 gam                D. 22 gam

Câu  Cation R+có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là

        A. Ar                        B. Na                        C. K                        D. Cl

Câu  Để điều chế Na kim loại, có thể phương pháp nào trong các phương pháp sau:

        (a) điện phân dung dịch NaCl.                (b) Điện phân NaCl nóng chảy.

        (c) Cho K tác dụng với dung dịch NaCl.        (d) Khử Na2O bằng CO.

        A. a                        B. b và c                C. d                        D. b

Câu  Điện phân nóng chảy hết 1,9 gam muối clorua của một kim loại hóa trị II, thu được 0,48 gam kim loại ở catot. Kim loại thu được là

        A. Zn                        B. Mg                        C. Cu                        D. Fe

Câu  Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 11,2 lít NO2 (đktc). Khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là

        A. 2,8g và 9,2g        B. 5,6g và 6,4g        C. 8,4g và 3,6g        D. 6,0g và 6,0g

Câu 42. Nhóm chất nào sau đây mà tất cả các chất không tan trong nước?

        A. CaO, Fe2O3, MgO.                        B. K2O, MgO, Fe2O3.

        C. MgO, Al2O3, Na2O.                        D. CuO, Al2O3, MgO.

Câu 43. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

        A. FeCl2.                                        B. axit nitric đặc, nguội.

        C. H2SO4 loãng.                                D. AgNO3.

Câu 44. Các hợp chất sau: CaO, CaCO3, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là

        A. vôi tôi, đá vôi, thạch cao, vôi sống        B. vôi sống, đá vôi, thạch cao, vôi tôi

        C. vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi        D. vôi sống, vôi tôi, thạch cao, đá vụn

Câu 45. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là

        A. điện phân nóng chảy.                        B. điện phân dung dịch.

        C. phản ứng nhiệt nhôm.                        D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch.

Câu 46. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là

        A. 1s²2s²2p63s²3p1.        B. 1s²2s²2p63s³.        C. 1s²2s²2p63s³3p³.        D. 1s²2s²2p63s²3p².

Câu 47. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là

        A. Sr, Ba, Be, Ca, Mg.                        B. Be, Ca, Mg, Sr, Ba.

        C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.                        D. Ca, Sr, Ba, Be, Mg.

Câu 48. Oxit nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?

        A. CaO.                B. Na2O.                C. Al2O3.                D. MgO.

Câu 49. Chất không có tính chất lưỡng tính là

        A. AlCl3.                B. Al2O3.                C. Al(OH)3.                D. KHCO3.

Câu 50. Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (c + d) bằng

        A. 9                        B. 2                        C. 5                        D. 11

Câu 51. Các chất vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh là

        A. Al(OH)3, FeO, Al.                        B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.

        C. CuO, Al, ZnO, FeO.                        D. ZnO, Al, MgO, CaO.

Câu 52. Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (c + d) bằng

        A. 9                        B. 2                        C. 5                        D. 11

Câu 53. Các chất vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh là

        A. Al(OH)3, FeO, Al.                        B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.

        C. CuO, Al, ZnO, FeO.                        D. ZnO, Al, MgO, CaO.

Câu 54. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

        A. Na, Ca, Ba, K.        B. Be, Na, Ca, Li.        C. Na, Fe, Ca, Al.        D. Na, Ca, Al, Mg.

Câu 55. Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s² 3p6 là

        A. Mg2+.                B. Ca2+.                C. Zn2+.                D. Ba2+.

Câu 56. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

        A. 5,4 g.                B. 16,2 g.                C. 10,4 g.                D. 2,7 g.

Câu 57. Oxit Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch là

        A. KCl, NaNO3.        B. NaCl, H2SO4.        C. Na2SO4, KOH.        D. NaOH, HCl.

Câu 58. Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm

        A. Cu, Al, FeO        B. CuO, Al, Fe        C. Cu, Al2O3, Fe        D. Cu, Al2O3, FeO

Câu 59. Dãy nào gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?

        A. NaHCO3 và Na3PO4.                        B. Na2CO3 và Na3PO4.

        C. Na2CO3 và HCl.                                D. Ca(OH)2 và Na2CO3.

Câu 60. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và MgCl2 có thể dùng dung dịch

        A. KOH.                B. H2SO4.                C. KNO3.                D. NaCl.

Câu 61. Mô tả về tính chất của nhôm không chính xác là

        A. Al là kim loại nhẹ.

        B. Al là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe và Cu.

        C. Al là kim loại màu trắng bạc.

        D. Al dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn Fe và Cu.

Câu 62. Phèn chua có công thức là

        A. CuSO4.5H2O.                                B. KFe(SO4)2.12H2O.

        C. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.12H2O.                D. KAl(SO4)2.12H2O.

Câu 63. Dãy các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s² 2s² 2p6?

        A. Na+, Mg2+, Al3+.        B. Na+, K+, Al3+.        C. Al3+, Cl, Ca2+.        D. K+, Cl, Ca2+.

Câu 64. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì

        A. có kết tủa màu xanh thẫm.                B. không có hiện tượng.

        C. có kết tủa màu trắng xanh.                D. có kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 65. Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

        A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.                B. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.

        C. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.                D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.

Câu 66. Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al2O3, Al(OH)3, KHCO3, Na2O. Có bao nhiêu chất có tính chất lưỡng tính?

        A. 5.                        B. 3.                        C. 6.                        D. 4.

Câu 67. Để điều chế Al người ta dùng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 có trộn thêm

        A. Quặng pirit sắt        B. Than đá                C. Quặng boxit        D. Quặng criolit

Câu 68. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa SO42– và HCO3 có thể dùng hóa chất là

        A. Ba(OH)2.                B. NaCl.                C. NaOH.                D. Na2CO3.

Câu 69. Thạch cao sống là chất ứng với công thức

        A. CaSO4.2H2O.        B. CaSO4.H2O.        C. 2CaSO4.H2O.        D. CaSO4.

Câu 70. Cấu hình electron của cation K+ (Z =19) là

        A. 1s² 2s² 2p6 3s².                                B. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6.

        C. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 4s1.                        D. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 4s².

Câu 71. Nhôm không thể tan trong dung dịch

        A. NH3.                B. AgNO3.                C. NaOH.                D. H2SO4 loãng.

Câu 72. Các kim loại nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch CuSO4?

        A. Mg, Al, Ag, Ni        B. Ba, Zn, Hg, Pb        C. Fe, Al, Zn, Pb        D. Mg, Au, Ni, Zn

Câu 73. Nguyên tử Al có Z = 13. Vị trí của Nhôm trong bảng tuần hoàn là

        A. Chu kì 3, nhóm IIIB                        B. Chu kì 3, nhóm IVA

        C. Chu kì 3, nhóm IIIA                        D. Chu kì 2, nhóm IIIA

Câu 74. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vậy nguyên tử M là

        A. K                        B. Na                        C. Li                        D. Cl

Câu 75. Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là

        A. CaSO4.2H2O        B. CaSO4.H2O        C. CaCO3.                D. CaSO4 khan.

Câu 76. Nguyên tử kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng là

        A. 2                        B. 1                        C. 3                        D. 4

Câu 77. Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO2 + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản thì tổng (c + e) bằng

        A. 9                        B. 5                        C. 4                        D. 11

Câu 78. Cấu hình electron 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 4s2 là của nguyên tử

        A. Canxi                B. Natri                C. Bari                D. Magie

Câu 79. Cho khí CO2 đi từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là

        A. không tạo ra kết tủa, mà chỉ có khí bay ra.

        B. tạo kết tủa trắng rồi tan một phần.

        C. tạo kết tủa trắng không tan.

        D. tạo kết tủa trắng rồi tan hết.

Câu 80. Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Kim loại kiềm là

        A. K                        B. Li                        C. Na                        D. Rb

Câu 81. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

        A. 2,24 lít.                B. 4,48 lít.                C. 3,36 lít.                D. 6,72 lít.

Câu 82. Cho m gam Al và Cu phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí (ở đktc) và 2,5 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

        A. 4,06.                B. 2,70.                C. 5,20.                D. 6,57.

Câu 83. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

        A. 10,4 g                B. 8,1 g                C. 5,4 g                D. 16,2 g

Câu 84. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

        A. Fe và Al                B. Fe và Cr                C. Al và Cr                D. Mn và Cr

Câu 85. Oxit nào là oxit axit?

        A. CrO3.                B. CrO.                C. Cr2O3.                D. CuO.

Câu 86. Để khử hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 thành Fe cần vừa đủ 8,96 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là

        A. 16,8 g.                B. 18,4 g.                C. 23,2 g.                D. 21,6 g.

Câu 87. Cho 7,0 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

        A. 18,2g                B. 17,6g                C. 19,0g                D. 16,2g