MA TRẬN ĐỀ TOÁN CUỐI NĂM
Lớp 5 – Năm học : 2016 - 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Số và phép tính | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||
Câu số | 1-2 | 4 | 5 | 8 | |||||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
2. Đại lượng và đo đại lượng | Số câu |
|
| 1 |
| 1 | |||||
Câu số |
|
| 7 | ||||||||
Số điểm |
|
| 1 |
| 1 | ||||||
3. Hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 6 | 3 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
4. Giải bài toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 9 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||||
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 5….. Trường: TH Long Khánh B1 Huyện: Hồng Ngự | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán - lớp 5 Ngày kiểm tra: 24/5/2017 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Đế:
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. a / Chữ số 7 trong số thập phân 68, 917 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b/ Hỗn số 4 viết về số thập phân có giá trị là :
A. 432 B. 43,2 C. 4,32 D. 0,432
Câu 2. a/ Phép tính : 9,8 10 được kết quả nào dưới đây :
A. 0,98 B. 98 C. 9,8 D. 980
b/ Số thập phân 1,65 viết về tỉ số phần trăm bằng :
A. 1,65% B. 16,5% C. 1650% D. 165%
Câu 3. Hình tròn có bán kính r = 2cm. Diện tích của hình tròn là :
A. 12,56cm2 B. 13,56 cm2 C. 12,6 cm2 D. 6,28 cm2
Câu 4. Với giá trị nào của y , để : y – 6,9 = 4,7 ?
A. y = 2,2 B. y = 1,16 C. y = 11,6 D. y = 12
Câu5. Phép tính : 50,4 – 49,17 có kết quả là :
A. 123 B. 1,37 C. 19,37 D. 1,23
Câu 6.Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật dưới đây đúng hay sai ?
Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
V= a b c
V = a b + c
V= ( a + b ) c
V= a a a
Câu7. 3giờ 50phút – 2giờ 20phút
Em hãy thực hiện phép tính trên vào chỗ chấm dưới đây :
………………………………………..
.……………………………………….
..………………………………………
Câu 8. Đặt tính rồi tính :
a/ 4,56 8,3 b/ 164,5 : 47
……………….. …………………
……………….. …………………
………………… ………………….
…………………. …………………
………………….. ………………….
Câu 9. Quãng đường từ nhà Lan đến trường 0,8km . Lan đi học bằng xe đạp và đi hết quãng đường trên là 12phút . Tính vận tốc chạy xe đạp của Lan bằng km/giờ .
Bài giải
……………………………………………..
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Câu 10 . Trong kì thi giao lưu ở phân môn Kiến thức và Chữ viết vòng huyện tổ chức vừa qua , đội tuyển học sinh trường Tiểu học Long Khánh B1 dự thi 7 em và có 3 em đạt giải . Hỏi học sinh đạt giải so với học sinh không đạt chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm ?
Bài giải
…………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
……………………………………………………
Hết.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC : 2016 – 2017
Môn : Toán – Lớp : Năm
I/ Trắc nghiệm : (7đ)
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Câu đúng | a/D (0,5đ) b/ C (0,5đ) | a/B (0,5đ ) b/ D (0,5đ ) | A | C | D | -Đ(0,25đ) -S(0,25đ) -S(0,25đ) -S(0,25đ) |
Số điểm | 1đ | 1đ | 1đ | 1đ | 1đ | 1đ |
II/ Tự luận : (4đ)
7/ 3giờ 50phút
-
2giờ 20phút
1giờ 30phút ( 1đ )
8/ a/ 4,56 b/ 164,5 47
235 3,5
8,3 0
………….. ( 0,5đ )
1 3 6 8
36 4 8
……………..
3 7,8 4 8 ( 0,5đ )
9/ Đổi : 12phút = 0,2giờ (0,25đ )
Vận tốc Lan chạy xe đạp là : (0,25đ )
0,8 : 0,2 = 4 (km/giờ ) ( 0,25đ )
ĐS : 4km/giờ (0,25đ )
10/ Học sinh của đội tuyển dự thi chưa đạt giải là :
7 - 3 = 4 ( HS ) ( 0,5đ )
Tỉ lệ HS dự thi đạt giải chiếm là :
3 : 4 100 = 75 % ( 0,5đ )
ĐS : 75 %