KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỨA TUỔI MẪU GIÁO BÉ THÁNG 01/2019
Tên GV: Nguyễn Thị Hà Trang – Nguyễn Thị Phương Thảo
Hoạt động | Tuần 1 (Từ ngày 02/01 đến ngày 04/01) | Tuần 2 (Từ ngày 07/01 đến ngày 11/01) | Tuần 3 (Từ ngày 14/01 đến ngày 18/01) | Tuần 4 (Từ ngày 21/01 đến ngày 25/01) | Tuần 5 (Từ ngày 28/01 đến ngày 01/02) | |||||||
Đón trẻ | * Cô đón trẻ: Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của học sinh . Cô hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân, hướng dẫn trẻ vào các nhóm chơi. - Cô ngồi ở cửa lớp đón trẻ với thái độ niềm nở, thể hiện sự quan tâm đến trẻ. - Cô lưu ý trẻ bị ốm, mệt, chú ý đến biểu hiện của trẻ. Không cho trẻ mang đồ chơi hoặc trang sức đắt tiền vào lớp. - Cho trẻ chơi các đồ chơi trong các góc lớp - Tạo tình cảm giữa cô và trẻ, tạo niềm tin cho phụ huynh. - Giúp trẻ có tâm thế thoải mái, hứng thú khỏe khoắn bước vào các hoạt động trong ngày. - Tập cho trẻ những thói quen và hành vi văn minh khi giao tiếp hoặc chơi với người khác | |||||||||||
Thể dục sáng | * Tập các động tác thể dục sáng theo nhạc bài “Nhà mình gói bánh chưng” - Khởi động: Đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu chân, chạy chậm, chạy nhanh, đi kiễng gót. Sau đó cho trẻ tập hợp hàng ngang để tập động tác. - Trọng động:
- Hồi tĩnh: Trẻ tập các động tác điều hòa hít thở đều kết hợp nghe nhạc bài hát * Cho trẻ cảm nhận về thời tiết trong ngày. | |||||||||||
Trò chuyện | - Trò chuyện với trẻ về các loại quả - Trò chuyện với trẻ phân loại các loại quả theo đặc điểm riêng. - Trò chuyện với trẻ về các hành vi văn minh trong ăn uống : Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt. (MT17) - Cô trò chuyện với trẻ về các loại hoa quả trẻ biết và thích. | |||||||||||
Hoạt động học | T2 | PTVĐ Nghỉ Sơ kết HK I | LQVT Phân loại các hình theo kích thước và màu sắc | PTVĐ VĐCB : Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng TCDG : Ném còn | LQVT So sánh kích thước cao – thấp | PTVĐ VĐCB : Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (MT3) TCVĐ : Gấu con hái quả | ||||||
T3 | VĂN HỌC Nghỉ Tết dương lịch | PTVĐ VĐCB : Tung bóng lên cai bằng hai tay. TCVĐ : Hái táo | VĂN HỌC Truyện : Sự tích các loài hoa | PTVĐ VĐCB : Bật sâu 30cm VĐ ôn : Bò theo hướng thẳng có vật trên lưng | VĂN HỌC Truyện : Thỏ và các bạn | |||||||
T4 | KHÁM PHÁ Mùa xuân của bé | VĂN HỌC Thơ : Cây dây leo St : Xuân Tửu | KHÁM PHÁ Những loại quả bé thích | VĂN HỌC Thơ : Hồ Sen St : Nhược Thủy (MT 49) | KHÁM PHÁ Bé đi hội chợ Xuân | |||||||
T5 | LQVT Đếm đối tượng trong phạm vi 4 | KHÁM PHÁ Đi tìm bóng đen | LQVT So sánh 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 4 | KHÁM PHÁ Bé và gia đình vui đón Tểt | LQVT So sánh kích thước to – nhỏ | |||||||
T6 | ÂM NHẠC Dạy hát : Quả Nghe hát : Mùa xuân của bé TCVĐ : Tai ai tinh | TẠO HÌNH Xé dán mắt quả dứa (Theo mẫu) (MT81) | ÂM NHẠC Ôn hát : Quả Nghe hát : Nhà mình gói bánh chưng TCÂN : Ai nhanh nhất. | TẠO HÌNH In ngón tay tạo hình pháo hoa (Theo mẫu) (MT78) | ÂM NHẠC Dạy VĐ : Mùa xuân vui TCVĐ : Đoán giỏi | |||||||
HĐNT | * Hoạt động có MĐ: - Ảo thuật hoa nở
| * Hoạt động có MĐ: - Quan sát thời tiết . | * Hoạt động có MĐ: - Kể chuyện theo tranh về một số loại cây quen thuộc (MT 57) | * Hoạt động có MĐ: - Quan sát các cô nhà bếp chế biến rau ăn lá. | * Hoạt động có MĐ: - Vẽ vườn hoa mùa xuân | |||||||
- Quan sát cây bưởi trong vườn trường (MT 20) | - Nhặt lá làm nghé ọ | - Tìm hiểu về quả bưởi | - Trò chuyện về ngày Tết Nguyên Đán | - Thả hoa | ||||||||
- Nhặt lá rơi | - Ôn bài thơ đã học | - Thực hành phân loại các loại rau, củ | - Tìm rau ăn lá | - Tham quan khung cảnh sân trường ngày Tết. | ||||||||
- Giao lưu với lớp C2 + Bật chụm tách qua 5 vòng + Chạy tiếp sức + Thỏ về chuồng + Chơi chìm nổi | - Giao lưu với lớp C3 + Đồ vật nào còn thiếu + Rung chuông vàng + Kéo cưa lừa xẻ + Nhảy ngựa | - Giao lưu với lớp C2 + Bật chụm tách qua 5 vòng + Chạy tiếp sức + Thỏ về chuồng + Chơi chìm nổi | - Giao lưu với lớp C2 + C3 + Ném xa + Thả đỉa ba ba + Ô cửa bí mật + Đi trên dây | - Giao lưu với lớp) C2 + Bật qua vật cản 15 – 20 cm + Chơi ếch ở dưới ao + Chim bay cò bay + Chuyền bóng + Hái quả. | ||||||||
- Lao động: | - Lao động: | - Lao động: | - Lao động: | - Lao động: | ||||||||
- Nhặt lá cây úa. | - Bé tưới cây | - Chăm sóc vườn hoa | - Vệ sinh lớp học | - Vệ sinh bàn ghế | ||||||||
* TCVĐ: | * TCVĐ: | * TCVĐ: | * TCVĐ: | * TCVĐ: | ||||||||
- Bò chui qua cổng | - Bật vào vòng | - Nhảy lò cò theo vòng ốc | - Bật cao đập xắc xô | - Kéo co | ||||||||
- Nhảy lò cò | - Chuyền trứng bằng thìa | - Chi chi chành chành | - Đưa bóng vào rổ | - Bắt chước tạo dáng | ||||||||
- Mèo đuổi chuột | - Bịt mắt bắt dê | - Bật qua suối | - Nhảy bao bố | - Đi cà kheo | ||||||||
* Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: | * Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: | * Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: | * Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: | * Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: | ||||||||
Hoạt động chơi góc Hoạt động chơi góc Hoạt động chơi góc | TUẦN 1: * Góc khám phá trải nghiệm: - Khám phá: Thực hành phân loại nhóm quả theo dấu hiệu nổi bật + MĐYC: Trẻ gọi được tên các loại quả, nói đước dấu hiệu nổi bật của các loại quả + Kỹ năng chơi: Kỹ năng phân nhóm, kỹ năng hoạt động nhóm + ĐD, ĐC: Tranh, lô tô các loại quả, bản phân loại. * Góc học tập: Cắt tạp chí làm sách các loại rau củ quả. * Góc phân vai: + Góc xây dựng : Công viên mùa xuân + Góc bán hàng : Bán các loại mặt hàng thực phẩm tươi (bánh ngọt, nước ngọt, các loại hoa quả… * Góc thiên nhiên: Cây cần gì để phát triển? * Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu tranh rỗng các loại rau + Âm nhạc:Vận động theo nhạc về mùa xuân * Góc văn học : Trẻ xem tranh truyện. | |||||||||||
TUẦN 2: * Góc thiên nhiên : Gieo hạt (MT 73) +MĐYC : Trẻ gọi tên và nói được đặc điểm các loại giống của hạt + Kỹ năng chơi : Trẻ có kỹ năng xới đất, gieo hạt vào đất + ĐD, ĐC : Đất, hạt giống, chậu cây. * Góc Khám phá trải nghiệm : Thực hành vứt rác đúng nơi quy định * Góc học tập : Làm sách về các loại hoa. * Góc phân vai : + Góc xây dựng : Xây dựng vườn rau của bé + Góc gia đình : Pha nước chanh * Góc nghệ thuật : + Tạo hình : Nặn quả cam + Âm nhạc : Vận động bài Quả * Góc văn học : Trẻ kể chuyện bằng rối theo ý thích | ||||||||||||
TUẦN 3: *Góc học tập : Tìm hoa đúng màu +MĐYC : Trẻ gọi được tên các loài hoa, gọi tên đúng các màu cơ bản + Kỹ năng : Kỹ năng quan sát, kỹ năng hoạt động nhóm + ĐD, ĐC : Lô tô hoa các màu, bảng tên, bảng kết quả * Góc Khám phá trải nghiệm : Gọi tên màu mới * Góc Phân vai : + Góc xây dựng : Vườn hoa của bé + Góc bán hàng : Cửa hàng bán rau củ, quả * Góc thiên nhiên : Kiểm tra cây gieo hạt * Góc nghệ thuật : + Tạo hình : Xé dán củ quả + Âm nhạc : Vận động bài hát “Chuột trộm trứng” * Góc văn học : Sưu tầm, dán tranh ảnh về các loại cây | ||||||||||||
TUẦN 4: *Góc nghệ thuật : + Tạo hình : Vẽ ngôi nhà ngày Tết (MT82) + MĐYC : Trẻ gọi tên được bức tranh trẻ vẽ + Kỹ năng : Trẻ biết dùng nét xiên nét thẳng để tạo thành bức tranh đơn giản + ĐD, ĐC : Giấy A4, bút sáp, kẹp tranh + Âm nhạc : Vận động bài Nhà mình gói bánh chưng * Góc học tập : Sắp xếp theo mẫu * Góc Phân vai : + Góc xây dựng : Nhà em đón Tết + Góc gia đình : Chuản bị đồ đón Tết * Góc Khám phá trải nghiệm : Cảm nhận của đôi bàn tay * Góc thiên nhiên : Thu hoạch rau.. * Góc văn học : Xem tranh ảnh, sách báo về các loại hoa | ||||||||||||
TUẦN 5: *Góc phân vai : + Góc gia đình : Cùng nhau dọn mâm cỗ đón khách + MĐYC : Trẻ gọi tên được các loại quả để bày mâm ngũ quả ngày Tết + Kỹ năng : Kỹ năng phân nhóm, kỹ năng ứng xử khi đi siêu thị mua đồ + ĐD, ĐC : Các loại quả giả, đĩa to, tiền giấy… + Góc xây dựng : Xây công trình theo ý thích * Góc học tập : Đếm đối tượng trong phạm vi 4 * Góc Khám phá trải nghiệm : Thực hành tết tóc. * Góc thiên nhiên : Chăm sóc cây xanh * Góc nghệ thuật : + Tạo hình : Vẽ cành đào bằng ống hút + Âm nhạc : Biểu diễn văn nghệ * Góc văn học : Tập kể chuyện theo tranh về một số loại cây quen thuộc. | ||||||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, VS | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống. - Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe - Nghe kể chuyện: Hương thơm của các loài hoa, Hoa bìm bìm | |||||||||||
HĐ chiều | * Hoạt động có MĐ - Dạy trẻ đồng dao : Trong đầm gì đẹp bằng Sen | * Hoạt động có MĐ - Làm BT toán | * Hoạt động có MĐ - Giải câu đố về các loại rau củ quả | * Hoạt động có MĐ - Ôn các bài thơ đã học | * Hoạt động có MĐ - Làm BT toán | |||||||
- HD trò chơi : Gọi đủ 4 hoa | - HD trò chơi : Bạn thích ăn gì ? | - HD trò chơi : bọ rùa | - HD trò chơi : 2 chú lính chì. | - HD trò chơi : sâu đua | ||||||||
- Kỹ năng sống : HD trẻ mặc ấm vào mùa đông | - Kỹ năng sống : HD trẻ đi tất | - Kỹ năng sống : Cài khuy áo - kéo khóa áo | - Kỹ năng sống : Khi ăn bé phải làm gì ? | - Kỹ năng sống : Trẻ nhắc lại nội quy lớp, nội quy chơi các góc | ||||||||
- Nghe cô kể chuyện | - Những loài hoa mùa xuân | - Hát và vận động theo nhạc. | - Trò chuyện về cây hoa đào ngày Tết | - Bé kể về phiên chợ Xuân | ||||||||
Thứ sáu: - Trẻ ôn các bài thơ - Nêu gương – bé ngoan | Thứ sáu: - Trẻ biểu diễn văn nghệ - Nêu gương – bé ngoan | Thứ sáu: - Trẻ vận động theo nhạc - Nêu gương – bé ngoan | Thứ sáu: - Trẻ kể lại chuyện - Nêu gương – bé ngoan | Thứ sáu: - Trẻ biểu diễn văn nghệ (MT26) - Nêu gương – bé ngoan | ||||||||
* Chơi theo ý thích: | * Chơi theo ý thích: | * Chơi theo ý thích: | * Chơi theo ý thích: | * Chơi theo ý thích: | ||||||||
Chủ đề - Sự kiện – các nội dung có liên quan. | Mùa xuân của bé | Một số loài hoa mùa xuân | Những loại quả bé thích | Bé và gia đình vui đón Tết | Bé đi hội chợ Xuân | |||||||
Đánh giá kết quả thực hiện | .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. | |||||||||||