Hóa vô cơ 12        Trường THPT Trần Quang Khải

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HK2 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2022-2023

🙞🕮🙜

  1. Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là:

A. có phát sinh dòng điện                                B. electron của kim loại chuyển trực tiếp sang môi trường.

C. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh.         D. đều là quá trình oxi hóa khử.

  1. Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa, các điện cực

(1) khác nhau.                                        (2) tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn.

(3) cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.                (4) cùng tiếp xúc với nước.

A. 1; 2; 4                        B. 1; 2; 3                C. 1; 3; 4                D. 2; 3; 4.

  1. Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra sự :

A. oxi hóa ở cực dương.                                B.  khử ở cực âm.                

C. oxi hóa ở cực âm, khử ở cực dương.                       D. khử ở cực âm, oxi hóa ở cực dương.

  1. Vật làm bằng hợp kim Fe - Zn đặt trong không khí ẩm. Trong quá trình vật bị ăn mòn :

A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.                B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.        D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

  1. Cho các hợp kim sau đặt trong không khí ẩm, trường hợp nào sắt bị ăn mòn :

1) gang                 2) thép                 3) Fe – Zn         4) Fe – Al                 5) Fe – Sn

A. 1,2,5                           B. 1,2,3,4                 C. 2,3,5                  D. 1,2,4,5

  1. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd  chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

        A. I, II và III.                B. I, III và IV.                C. I, II và IV.                D. II, III và IV.

  1. Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu đến bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Quá trình xảy ra ở cực (+)

A. Zn  Zn2+ +2e                B. Fe  Fe2++2e        C. 2H+ + 2e  H2         D. 2H2O + O2 + 4e  4OH-

  1. Có 4 dung dịch  riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2 , c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch  một thanh Fe nguyên chất.  Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

        A. 3.                                B. 2.                        C. 1.                        D. 0.

  1. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

(1)  Nhúng thanh Fe vào dd  FeCl3;.                (2)  Nhúng thanh Fe vào dd  CuSO4;.

(3)  Nhúng thanh Cu vào dd  FeCl3;.                (4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd  HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là        

A. 2.                                B. 1.                        C. 4.                        D. 3.

  1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng          (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.

(c) Cho Al tác dụng với dung dịch HCl và CuSO4.        (d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.

(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là 

A. 1.                        B. 2.                        C. 3.                        D. 4.

  1. Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

(1) Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3.           (2) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch HCl loãng.

(3) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.         (4) Ngâm lá sắt được quấn dây đồng trong dd HCl loãng.

Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. 2.                                   B. 4.                          C. 3.                           D. 1.

  1. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl                      (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3                   (4) Nối dây Cu với dây Fe rồi để trong không khí ẩm

(5) Đốt một dây sắt trong bình chứa đầy khí Oxi         (6) Thả một viên Fe vào dd CuSO4 và H2SO4 loãng

        Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa là

A. (2), (4), (6)                         B. (2), (3), (4), (6)          C. (1), (3), (5)                   D. (1), (3), (4), (5)

  1. Chọn phát biểu chưa đúng.

  1. Zn bị ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
  2. Có dòng e di chuyển từ lá Zn sang lá Cu.
  3. H+ trong dung dịch đến điện cực Cu nhận e giải phóng H2.
  4. Thanh Cu bị oxi hóa, nhiều bọt khí H2 thoát ra.
  1. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

        A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

     B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

        C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

        D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

  1. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng :

        A. Fe, Ca, Al.                B. Na, Ca, Zn.                C. Na, Cu, Al.                D. Na, Ca, Al.

  1.  Các kim loại nào trong dãy được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

         A. Cu, Ag.                     B. Al, Ag.                     C. Na, Mg.                     D. Cu, Al.

  1. Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch

        A. Al và Mg.                B. Cu và Ag.                C. Mg và Zn.                D. Na và Fe.                

  1. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại là dùng các chất khử mạnh để khử kim loại ra khỏi oxit của chúng. Các chất khử thường dùng là

A. C, CO2, H2 và Al.        B. C, CO2, H2S và Al.        C. C, CO, H2 và Al.        D. C, CO, NH3 và Al.

  1. Khử hỗn hợp gồm Al2O3; Fe3O4; CuO bằng luồng khí CO dư đun nóng, khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn gồm các chất:

A. Al; Fe; Cu                B. Al; Fe; CuO                  C. Al2O3; Fe; CuO        D. Al2O3; Fe; Cu

  1. Cho H2 dư qua hỗn hợp chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO ở nhiệt độ cao sau phản ứng còn:

A. Al2O3, FeO, CuO, MgO.         B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.        C. Al, Fe, Cu, MgO.        D. Al, Fe, Cu, Mg.

  1. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:

Kết quả hình ảnh cho khu oxit kim loai

        Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là

A. Na2O, ZnO.                       B. MgO, Fe2O3.               C. Al2O3, CuO.               D. Fe2O3, CuO.

  1. Để điều chế các kim loại Zn, Fe, Cu, Ag có thể dùng phương pháp

A. điện phân nóng chảy.         B. thủy luyện.                C. nhiệt luyện.    D. điện phân dd, nhiệt luyện, thủy luyện.

  1. Phản ứng nào sai?

A. Fe2O3 + 2Al  Al2O3 + 2Fe                        B. 2AlCl3  2Al + 3Cl2

C. CuO + H2  Cu + H2O                                     D. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2

  1. Phản ứng nào sai?

A. Al2O3 + 3H2  2Al + 3H2O                        B. CuCl2  Cu + Cl2

C. Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag                         D. Fe(NO3)2+AgNO3Fe(NO3)3 + Ag        

  1. Chọn phát biểu sai.

A. Điều chế Ag bằng cách nung nóng AgNO3 khan.        

B. Cho luồng hidro đi qua CuO nung nóng ta được Cu.

C. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 sẽ thu Mg ở catot.

D. Dùng nhôm khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao được Cr.

  1. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại Mg có tính khử yếu hơn Fe.                 B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

C. Ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Ag+.         D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại.

  1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch AlCl3.                        (b) Điện phân dung dịch CuSO4.

(c) Điện phân nóng chảy NaCl                        (d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.

(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.                (f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.

Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:

A. 2.                        B. 3.                        C. 4.                        D. 5.

  1. Chọn phát biểu sai.

A. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA.                                 

B. Gồm các nguyên tố: Liti, Natri, Kali, Rubidi, Xesi, Franxi.

          C. Nhiệt độ nóng chảy cao, khối lượng riêng nhỏ.         

          D. Màu trắng bạc, độ cứng nhỏ, có ánh kim, dẫn điện tốt.

  1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim lọai kiềm là

        A. (n-1)dx nsy                B. ns2np1.                C. ns1.                        D. ns2.

  1. Cấu hình electron của kim loại, ion nào không đúng?

        A.Na: [Ne]3s1                B. K: [Ar] 4s1                C. Li+: 1s2 2s1                    D. Na+: 1s22s22p6

  1. Trong các hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là

        A. -1.                        B. +1, +2.                C. +1.                        D. -1, +1.

  1. Kim loại kiềm có:

A. Bán kính nguyên tử giảm dần từ Li đến Cs.         B. Mạng tinh thể lập phương tâm diện, kém bền.

C. Tính khử mạnh, tăng dần từ Li đến Cs.         D. Trong tự nhiên tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.

  1. Chọn phát biểu sai. Trong nhóm IA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, từ Liti đến Xesi:

A. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.                  B.  Nhiệt độ sôi giảm dần.

C. Độ cứng giảm dần.                         D. Khối lượng riêng giảm dần.

  1. Nguyên tố có NL ion hóa nhỏ nhất (tính khử mạnh nhất) là

        A. Li.                        B. Na.                        C. K.                        D. Cs.

  1. Thứ tự tăng dần tính kim loại.

A. Li, Na, K, Ra, Cs.         B. Li, Na, K, Rb, Cs.         C. Cs, Rb, K, Na, Li.        D. Na, K, Cs, Rb, Li

  1. Chọn phát biểu sai. Kim loại kiềm dễ dàng

        A. khử phi kim thành ion âm.                        B. cháy trong khí oxi khô tạo natri oxit.

        C. khử nước ở nhiệt độ thường.                     D. Khử H+ trong dd HCl giải phóng H2.

  1. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 thấy

A. Cu màu đỏ, màu xanh của dd CuSO4 bị nhạt dần.  

B.  Khí thoát ra mạnh có thể bốc cháy và kết tủa màu xanh.  

C.  Không có phản ứng hóa học xảy ra.                                

D. Cu màu đỏ bám vào Na, khí thoát ra, kết tủa màu xanh.  

  1. Cho mẩu Na và cốc nước thấy:
  1. Mẩu Na nóng chảy, nhanh chóng có dạng hình cầu, H2 thoát ra mạnh đẩy viên Na chạy trên mặt nước.
  2. Dung dịch thu được làm phenolphtalein hóa hồng.
  3. Na bị khử bởi H+ trong H2O.

        Phát biểu đúng là:        A. 1,2,3.                B. 1,3.                C. 2,3.                D. 1,2.

  1. Kim loại kiềm được điều chế bằng cách

A. Đpdd các muối của chúng.                               B. nhiệt phân các muối.        

C. Đpnc muối halogen của chúng.                        D. thủy phân.

  1. Để điều chế được Na người ta dùng các phương pháp sau:
  1. Điện phân nóng chảy muối ăn NaCl                  (4) Điện phân dd muối ăn NaCl
  2. Điện phân nóng chảy xút NaOH                (5) Dùng chất khử mạnh hơn đẩy Na ra khỏi Na2O ở nhiệt độ cao
  3. Dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch NaCl bão hòa.         

Số phát biểu đúng là        A. 1.                B. 2.                C. 3.                D. 4.          

  1. Ion Na+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

         A. 2NaCl2Na + Cl2                               B. NaCl+AgNO3 → NaNO3 +AgCl

         C. 2NaNO3→ 2NaNO2 + O2                                  D. Na2O  +  H2O  →   2NaOH

  1. Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl, cation đi về phía

        A. cực dương, sự khử Na+.                                 B. cực dương, sự oxi hóa Na+.

        C. cực âm, sự khử Na+.                                 D. cực âm, sự oxi hóa Na+.

  1. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự

        A. oxi hoá ion Na+.                B. oxi hoá ion Cl-.        C. khử ion Cl-.                D. khử ion Na+.

  1.  Cho các phát biểu về kim loại Natri:

        Số phát biểu đúng là:        A. 2.                B. 3.                C.5.                D. 4.

  1. Chọn phát biểu sai.

A. Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp 700C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.

B. Cs dùng làm tế bào quang điện, Fr là nguyên tố phóng xạ.

C. Hợp kim Li- Al siêu nhẹ dùng trong kĩ thuật hàng không.

D. Natri cháy cho ngọn lửa màu tím, Kali cháy cho ngọn lửa màu vàng.

  1. Natrihidroxit là
  1. Xút ăn da, rắn, không màu, dễ nóng chảy.        
  2. Hút ẩm mạnh, dễ chảy rửa                        
  3. Tan nhiều trong nước, quá trình hòa tan thu nhiệt.
  4. Trong nước điện li hoàn toàn, dung dịch có ion Na+ và OH-.
  5. Hóa chất có nhiều ứng dụng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric.
  6. Dùng trong công nghiệp nấu xà phòng, phẩm nhộm, luyện nhôm, chế biến dầu mỏ...

Số phát biểu đúng là                

        A. 6.                        B. 3.                        C. 5.                        D. 4.

  1. Lực bazơ tăng dần từ trái qua phải

A. LiOH < KOH < NaOH        B. NaOH < LiOH < KOH    C. LiOH < NaOH < KOH        D. KOH < NaOH < LiOH

  1. Cho dd NaOH vào dung dịch nào dưới đây không thấy kết tủa?

         A. Cu(NO3)2                             B. Fe(NO3)2                       C. AgNO3                           D. Ba(NO3)2

  1. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết. Dd X không thể là

         A. Cr(NO3)3                             B. Zn(NO3)2                        C. Mg(NO3)2                          D. Al(NO3)3

  1. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được

         A. NaHCO3.                  B. Na2CO3.                   C. NaHCO3 ,Na2CO3.        D. Na2CO3 và NaOH dư.

  1. Dẫn từ từ khí CO2 có dư vào dung dịch NaOH ta thu được

        A. NaHCO3.                  B. Na2CO3.                    C. Cả 2 muối.                   D. hết muối.

  1. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?

        A. LiCl.                        B. NaNO3.                C. KHCO3.                D. KBr.

  1. Natrihidrocacbonat:
  1. Chất rắn,màu trắng, tan vô hạn trong nước.        
  2. Dễ bị phân hủy thành thành Na2O và CO2.
  3. Là hợp chất lưỡng tính, tác dụng với dd HCl và NaOH.
  4. Dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do ợ chua
  5. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở).

Số phát biểu sai là                

        A. 2.                        B. 3.                        C. 5.                        D. 4.

  1. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ?

A. K2SO4                         B. KNO3.                 C. HCl.                 D. KCl.

  1. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

        A. NaCl.                        B. KCl.                 C. CaCl2.                 D. NaNO3.

  1. Chọn phát biểu sai khi nói về NaHCO3 và Na2CO3?

A. Cả hai đều nhiệt phân.                                B. Đều phản ứng với axit mạnh hơn giải phóng CO2.

C. Đều thủy phân cho môi trường kiềm.                D. Chỉ có muối natri hidrocacbonat tác dụng với dd kiềm.

  1. Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn ta thu được

A. xút, clo, hidro.                                                       

        B. nước Javen.

        C. xút, clo, hidro và nước Javen.              

        D. nước Javen và hidro.

  1. Điện phân dung dịch NaCl không có vách ngăn ta thu được

A. xút, clo, hidro.        B. nước Javen.     C. xút, clo, hidro và nước Javen.              D. nước Javen và hidro.

  1. Khi điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp, cực âm xảy ra:

A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-                                B. 2H2O → H2 + 2OH- + 2e

C. 2H2O → 4H+ +O2 + 4e                                D. 2H2O + 4e → 4 H+ + O 2

  1. Khi điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp, cực dương xảy ra:

A. oxi hóa 2Cl+ 2e Cl2                                B. oxi hóa 2Cl-  Cl2 +2e        

C. khử 2 Cl- + 2eCl2                                D. khử  2Cl- Cl2 +2e

  1. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl xảy ra ở catot :

A. sự khử phân tử nước.                                B. sự oxi hóa Na+.                

C. sự khử ion Na+.                                         D. sự oxi hóa phân tử H2O.        

  1. Có các nhận xét sau:
  1. Kim loại kiềm chỉ có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy.  
  2. Các kim loại kiềm có cùng kiểu cấu trúc mạng tinh thể.
  3. Hầu hết các hợp chất của kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
  4. Các muối của kim loại kiềm đều có môi trường trung tính.
  5. Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.

Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 3                 B. 4                 C. 2                 D. 1

  1. Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3.

(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.

Số phát biểu đúng là                A. 4.                B. 1.                C. 2.                D. 3

  1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
  1. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
  2. Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2.
  3. Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
  4. Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3.
  5. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.                
  6. Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2.

        Các thí nghiệm đều tạo ra NaOH là      

         A. I, II và III.                B. II, V và VI.                   C. II, III và VI.         D. I, IV và V.

  1. Kim loại kiềm thổ
  1. thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn.                        
  2. gồm các nguyên tố: Be, Mg, Cu, Sr, Ba, Ra.
  3. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, giảm dần từ Be đến Ba.
  4. có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

        Phát biểu chưa đúng là.   A. 1, 4.                B. 2,4.                        C. 1,2,3.                D. 2, 3, 4.

  1. Cấu hình electron của kim loại, ion nào không đúng?

        A. Mg 1s22s22p63s2                B. Ca [Ar] 4s2                C. Be 1s2 2s2                     D. Ca2+ 1s22s22p6

  1. Các kim loại kiềm thổ có

A. bán kính nguyên tử lớn nhất.                         B. cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2.

C. nhiệt độ nóng chảy tăng dần.                         D. tính khử mạnh nhất, dễ bị oxi hóa nhất.

  1. Sắp xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. Bán kính nguyên tử giảm dần.                        B. Năng lượng ion hóa giảm dần.

C. Tính khử giảm dần.                                D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần.

  1. Cho Mg lần lượt vào dung dịch HCl, H2SO4 loãng, HNO3 đặc, FeSO4, FeCl3, HNO3 loãng, NaCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là :

        A. 4.                             B. 5.                        C. 6.                        D. 7.

  1.  Khi cho Ba vào dung dịch CuSO4 thu được chất rắn chứa

        A. Cu.                             B. Cu(OH)2.                C. BaSO4.                D. Cu(OH)2, BaSO4.

  1.  Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không khử nước?

        A. Ba.                        B. Ca.                        C. Sr.                        D. Be

  1.  Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?

        A. MgCl2                       B. AlCl3                         C. BaCl2                D. CaCl2

  1. Cho Bari vào dung dịch sau:

         (X1) NaHCO3          (X2) CuSO4            (X3) (NH4)2SO4    (X4) NaNO3               (X5) MgCl2               (X6) KCl         

        Kết tủa không tạo ra với các dung dịch

        A. X1, X2, X3.                  B. X1, X4, X6.                  C.  X1, X3, X6.            D.  X4, X6.

  1. X là Cl hay Br. Nguyên liệu để điều chế Ca là

        A. CaX2                               B. Ca(OH)2                       C. CaX2, Ca(OH)2         D. CaCl2,Ca(OH)2

  1. Có thể điều chế canxi từ CaCl2 bằng cách

        A. Nung CaCl2 ở nhiệt độ cao.                           B. Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2     

        C. Điện phân dung dịch CaCl2.                        D. Điện phân nóng chảy CaCl2.              

  1. Trong quá trình điện phân CaCl2 nóng chảy, quá trình khử Ca2+ + 2e  Ca xảy ra ở

        A. cực dương,Ca2+ bị oxi hoá.                          C. cực âm, Ca2+ bị khử.

        B. cực dương, Ca  bị oxi hoá.                        D. cực âm, Ca  bị khử.

  1.  Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A.  Mg + 2H2SO4đặc → MgSO4 + SO2 + 2H2O        

B.  Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2

C.  CaCO3 + 2HCl  → CaCl2 + CO2  + H2O

D.  Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 4H2O

  1. Mô tả ứng dụng của Mg nào không đúng?

A. Dùng điều chế dây dẫn điện.                        B.  Dùng để tạo chất chiếu sáng.

C. Dùng trong tổng hợp hữu cơ.                         D. Sản xuất máy bay, ô tô, tên lửa.

  1. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

        A. boxit                        B. thạch cao                C. thạch cao sống          D. thạch cao nung

  1. Cho các phát biểu sau về canxi cacbonat?

(a) Không bị nhiệt phân hủy.                           (b) Chất rắn không màu.

(c) Tan trong nước có hòa tan CO2                                     (d)  Bị nhiệt phân tạo ra CaO và CO2.  

(e) Có trong vỏ ốc, sò, hến…                             (f) Còn gọi đá vôi, đá phấn, đá hoa.  

Số phát biểu đúng là                        

        A. 6.                        B. 5.                        C. 4.                        D. 3.

  1. Phương trình giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động núi đá vôi:

A. Ca(HCO3)2    CaCO3  +  H2O  +  CO2        B. CaCO3  +  H2O  +  CO2  →  Ca(HCO3)2

C. MgCO3  +  H2O  +  CO2  → Mg(HCO3)2                D. Ba(HCO3)2    BaCO3  +  H2O  +  CO2

  1. Phương trình giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi là

A. Ca(HCO3)2    CaCO3  +  H2O  +  CO2        B. CaCO3  +  H2O  +  CO2  →  Ca(HCO3)2

C. MgCO3  +  H2O  +  CO2  → Mg(HCO3)2                D. Ba(HCO3)2    BaCO3  +  H2O  +  CO2

  1. Hóa chất nào được dùng để đúc tượng, bó xương gãy?

A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O.                        B. Thạch cao nung CaSO4.H2O.

C. Thạch cao khan CaSO4.                                  D. Thạch cao.

  1. Cho biết biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?

        A. Ca → CaCO3→ Ca(OH)2 → CaO.                   B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3.

        C. CaCO3→ Ca→ CaO→ Ca(OH)2.                           D. CaCO3→ Ca(OH)2→ Ca → CaO.

  1. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dd Ca(HCO3)2 thấy

A. không có hiện tượng gì.        B. Có kết tủa trắng.         C. có bọt khí xuất hiện.        D. Có kết tủa trắng và có khí.

  1. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

        A. 4.                         B. 6.                         C. 3.                         D. 2.

  1. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là

A. a + b = c + d                    B. 3a + 3b = c + d         C. 2a + 2b = c + d         D. 2a + 2b = 2c + 2d

  1. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là          

            A. 6.                         B. 7.                         C.  4.                         D. 5.

  1. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng

pH đất trồng

< 7

= 7

> 7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

Khi trồng hoa nếu ta bón thêm 1 ít vôi sống vào đất trung tính và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ

A. Có màu lam.                                                   B. Có màu hồng.

C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng.                  D. Có màu trắng sữa.

  1.  Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. CO2, BaCl2.        B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.        C. NaHCO3, BaCl2.        D. NaHCO3, Ba(OH)2.

  1. Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:

        X → X1 + CO2;                                 X1 + H2O → X2 

        X2 + Y → X + Y1 + H2O;                     X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O

        Hai muối X, Y tương ứng là

A. CaCO3, NaHCO3            B. MgCO3, NaHCO3             C. CaCO3, NaHSO4         D. BaCO3, Na2CO3 

  1. Chọn phát biểu sai.

A. Nước cứng tạm thời chứa Ca2+, Mg2+, HCO3-.        

B. Nước cứng vĩnh cửu chứa CaCl2 ,MgCl2, CaSO4, MgSO4.

C. Nước cứng toàn phần chứa Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-.        

D. Nước cứng tạm thời chứa CaCl2, Ca(HCO3)2.

  1. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?

        A. NaCl                        B. Na2CO3                C. HCl                        D. H2SO4

  1. Cặp nào chứa 2 chất đều có làm mềm nước cứng tạm thời?

        A. Ca(OH)2, Na2CO3                  B. HCl , Ca(OH)2          C. NaHCO3, Na2CO3            D. NaCl, Na3PO4

  1. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

        A. NaCl                        B. Ca(OH)2                C. Na2CO3                D. H2SO4

  1. Một mẫu nước chứa Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Hóa chất có thể làm mềm nước cứng trên là

          A. HCl.                        B. Ca(OH)2.                C. Na2CO3.                D. NaOH.

  1. Anion gốc axit nào có thể làm mềm nước cứng chứa Ca2+, Mg2+, HCO3-?

        A. NO3-                        B. SO42-                        C. Cl-                        D. CO32-

  1. Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng chứa Ca2+, Mg2+, Cl-?

        A. NO3-                        B. SO42-                        C. PO43-                 D. ClO4-        

  1.  Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời bằng cách đun sôi vì    
  1. Nước sôi dở nhiệt độ cao.                                        
  2. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của chất kết tủa.
  3. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra.        
  4. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
  1. Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây?  

A. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.                        B. Giảm mùi vị thực phẩm.

C. Giảm độ an toàn của các nồi hơi.                        D. Tắc nghẽn ống dẫn nước.

  1. Nước cứng hình thành khi nước chảy qua các vùng đá vôi, đá phấn chứa nhiều CaCO3, MgCO3,và làm cho các ion Ca2+, Mg2+ hòa tan vào nước.Xét một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:

        (1)  Tạo kết tủa với NaOH                                  (2) Tạo kết tủa với Na3PO4         

        (3) Có chứa Mg2+, Ca2+                                 (4) Mất tính cứng khi đun nóng;

        Số đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là

        A. 3                         B. 2                         C. 4                        D. 5

  1. Cho các phát biểu sau đây về nước cứng:
  1. Nước cứng là nước ở thể rắn (tức là nước đá).                
  2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
  3. Dễ gây nổ trong các nồi hơi, dễ làm tắc ống dẫn nước.
  4. Làm giảm tác dụng giặt rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.

        Phát biểu đúng là

        A. 1, 2, 3.                        B. 2, 3, 4.                C. 2, 3.                        D. 2.  

  1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Al và Al3+ là

        A.  3s2 3p3; 3s2                           B.  3s2 3p1; 2s2 2p6         C. 3s2 3p3 ; 3s2  3p6            D.  3s2 3p1 ; 3s2  3p4   

  1. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với Al(Z = 13)?

        A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.                        B. Cấu hình e:  [Ne] 3s2 3p1.

        C. Tinh thể lập phương tâm diện.                         D. Số oxi hóa +3 trong hợp chất.

  1. Điều nào sau đây đúng khi nói về nhôm?

A. Có thể khai thác quặng chứa nhôm từ lòng đất.          B. Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, t0 nc không cao ( 6600C).

C. Dẻo, dẫn diện, dẫn nhiệt kém hơn sắt.                D. Hợp kim kém bền đối với không khí và nước.

  1. Cho các phát biểu dưới đây về nhôm:
  1. Ô số 13, nhóm IIIA, chu kì 3.                
  2.  Kim loại màu trắng bạc, sáng đẹp, nhẹ, dùng nhiều trong xây dựng.
  3.  Mềm, dễ dát mỏng, lá nhôm mỏng 0,01 mm dùng làm giấy gói thuốc lá.
  4.  Dẫn điện tốt gấp 3 lần sắt, gấp 3/2 đồng, làm dây dẫn điện cao thế.

Phát biểu đúng là

        A. 1,  2.                        B. 1, 2, 3.                C. 1, 2, 4.                D. 2, 3, 4.  

  1. Kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong kĩ thuật và đời sống là

        A. Fe.                              B. Al.                              C. Cu.                               D. Ca.

  1. Tính chất hóa học chung của kim lọai kiềm, kiềm thổ, nhôm là  :

        A.Tính khử yếu                  B. Tính khử mạnh             C.Tính oxi hóa yếu            D.Tính oxi hóa mạnh

  1. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

        A. nhôm là kim loại kém hoạt động.                        B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

        C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.          D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.

  1. Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhôm?

A. Vật bằng nhôm không phản ứng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ.  

B. Dẫn điện và nhiệt tốt, có tính ánh kim.

C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại.          

D. Nhôm là kim loại lưỡng tính  

  1. Al phản ứng được với dung dịch :

        A. Mg(NO3)2.                       B. Ca(NO3)2.                 C. KNO3.                 D. Cu(NO3)2.

  1. Al không phản ứng với dung dịch :

        A. NaOH loãng.                 B. H2SO4 đặc, nguội.         C. H2SO4 đặc, nóng.         D. H2SO4 loãng.

  1. Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là:

        A. Ag.                         B. Cu.                         C. Fe.                         D. Al.

  1. Nhôm không tan trong dung dịch :

        A. H2SO4 loãng                      B. NaOH.                       C. NaHSO4                    D. NH3 

  1. Al có thể khử được:

        A. Cr2O3, Cu(NO3)2             B. MgO, MgCl2               C. CuO, NaCl             D. FeO, Ca(NO3)2

  1. Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các dd nào sau đây?

        A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH.                        B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.

        C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.                                    D. ZnSO4, NaAlO2, NH3. 

  1. Để hòa tan hoàn toàn 2 kim lọai Al và Cu có thể dùng dd nào sau đây?  

        A. FeCl3                        B. H2SO4 đặc nguội          C. NaOH                      D. HNO3 đặc nguội

  1. Hợp kim nào sau đây tan hết khi ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội?

          A. Al, Fe.                        B. Fe, Cu.                 C. Al, Cu.                D. Cu, Ag.

  1. Có thể dùng vật bằng nhôm để chứa :

        A. dd HCl.                        B. dd NaOH.                    C. dd HNO3 đ,nguội.          D. dd H2SO4 loãng.        

  1. Cho phản ứng: Al + HNO3→   Al(NO3)3 +  NO + H2O.         Tổng hệ số chất tham gia phản ứng là:

        A. 5.                         B. 4.                         C. 7.                         D. 6.

  1. Cho phản ứng:          Al  +   HNO3 →   Al(NO3)3 +   NO   + H2O. Số phân tử HNO3 bị khử và số phân tử HNO3 tạo muối là :

        A. 1 và 3.                        B. 3 và 2.                C. 4 và 3.                D. 3 và 4.

  1. Cho phản ứng:  Al  +  HNO3 loãng →  Al(NO3)3 +  N2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:

        A. 47                             B.  57                         C.  67                        D.   77

  1. Cho phản ứng:    Al  +  HNO3 loãng →  Al(NO3)3 +  N2 + H2O. Số phân tử HNO3 bị khử và số phân tử HNO3 tạo muối là:

        A. 15 và 6.                        B. 30 và 6.                C. 6 và 30.                D. 6 và 15.

  1. Cho phản ứng:  Al  + HNO3 →  Al(NO3)3  +  N2O + H2O        Tổng hệ số cân bằng là:

        A. 41                             B. 64                         C. 67                        D.  77

  1. Cho phản ứng: Al + HNO3Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.    Tổng hệ số chất tham gia phản ứng là:

        A. 36.                         B. 58.                         C. 30.                         D. 38.

  1. Ở nhiệt độ cao, nhôm có thể khử tất cả các ion kim loại trong dãy oxit nào sau đây ?

        A. Cr2O3, CuO, Fe2O3              B. CaO, Cr2O3, CuO        C. MgO, PbO, Fe2O3     D. MgO, Fe2O3, CuO

  1. Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm?

        A. 4Al  +   3O2      2Al2O3 (r)                    B. Fe2O3 +  2Al     2Fe  + Al2O3 

        C. Al + HNO3 đặc   Al(NO3)3 + NO2 + H2O        D. Al + NaOH+ 3H2O → NaAlO2 + 3/2H2

  1. Từ quặng boxit có thể điều chế được kim lọai :

        A. Fe                                   B. Mg                             C. Na                       D. Al

  1. Công thức của quặng boxit?

        A. Al2O3.2H2O                    B. Al2O3                       C. Al(OH)3                      D. NaAlO2

  1. Điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây?

        A. Điện phân dung dịch AlCl3.                            B. Điện phân AlCl3 nóng chảy

        C. Điện phân Al2O3 nóng chảy                           D. Dùng H2 khử Al3+ trong Al2O3

  1. Công thức của criolit :

        A. Na6AlF3                           B. 3NaF.AlF3                   C. NaF.3AlF3                   D. 3NaF.3AlF3       

  1. Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là :

(1) Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp

(2)  Làm tăng độ dẫn điện

(3) Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa trong không khí.

        A. 1, 2                        B. 1, 3                        C. 2, 3                        D. 1, 2, 3

  1. Để điều chế nhôm, người ta điện phân nóng chảy Al2O3

A. Catot làm bằng than chì, xảy ra sự oxi hóa Al3+ thành Al.

B. Catot làm bằng than chì, xảy ra sự khử Al3+ thành Al.

C. Cực dương làm bằng than chì, xảy ra sự khử O2-.

D. Cực dương làm bằng than chì, cực âm làm bằng nhôm.

  1. Chọn phát biểu sai về tính chất của Al2O3.

        A. Chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước.                

      B. Nhiệt độ nóng chảy rất cao 20500C.

        C. Tồn tại trong tự nhiên, Al2O3 khan có cấu tạo tinh thể.        

      D. Tồn tại trong tự nhiên,dạng ngậm nước Al2O3. 2H2O là boxit.

  1. Al2O3  và Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. Na2SO4, KOH.                   B. NaOH, HCl.          C. KCl, NaNO3.         D. NaCl, H2SO4

  1. Al2O3 và Al(OH)3 giống nhau ở tính chất nào sau đây ?

A. Không bị phân hủy ở nhiệt độ cao.        B. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

C. Chỉ tan được trong axit mạnh.         D. Tan được trong dung dịch axit mạnh và bazơ mạnh.

  1. Các chất nào sau đây đều tan được trong dd NaOH?

A.  MgCO3, Al, CuO.                                B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

C.  Na, Al, Al2O3.                                    D. KOH, CaCO3, Cu(OH)2.

  1. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:        

A. Al2O3.         B. MgO.         C. KOH.         D. CuO.

  1. Chất có tính chất lưỡng tính là:                        

A. NaCl.         B. Al(OH)3.         C. AlCl3.         D. NaOH.

  1. Chất không có tính chất lưỡng tính là:                

A. NaHCO3.         B. AlCl3.         C. Al(OH)3.         D. Al2O3.

  1. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dd NaOH ( theo tỉ lệ mol 1:1) sinh ra sản phẩm NaAlO2 ?

        A. Al2O3                         B. Al(OH)3                    C. AlCl3                      D. Al2(SO4)3

  1. Sục khí NH3 đến dư vào dd AlCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?  

        A. dung dịch vẫn trong suốt                           B. có kết tủa keo trắng Al(OH)3

        C. có  Al(OH)3 sau đó tan dần                             D. có khói trắng NH4Cl  

  1. Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

        A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.                 B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

        C. chỉ có kết tủa keo trắng.                                 D. không có kết tủa, có khí bay lên.

  1. Lần lượt tiến hành 2 thí nghiệm sau

Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3.

Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd NaOH đên dư vào dd Al(NO3)3.

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.

B. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.

C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan

D. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.  Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.

  1. Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch

        A. Ba(OH)2                            B. BaCl2                C. NH3                        D. NaOH

  1. Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dd X là

A. AlCl3.                         B. CuSO4.                 C. Ca(HCO3)2.                 D. Fe(NO3)3.         

  1. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 sẽ có hiện tượng    

        A. dung dịch vẫn trong suốt                            B. có kết tủa keo trắng Al(OH)3

        C. có  Al(OH)3 sau đó tan dần.                             D. có kết tủa nhôm cacbonat

  1. Cho từ từ đến dư dd HCl vào dd KAlO2 sẽ có hiện tượng  

        A. dung dịch vẫn trong suốt                                B. có kết tủa keo trắng Al(OH)3

        C. có  Al(OH)3 sau đó tan dần.                             D. có kết tủa nhôm cacbonat  

  1. Phản ứng nào có tạo ra kết tủa sau khi xảy ra hoàn toàn ?

        A. Thêm dư CO2 vào dd NaOH                             B. Thêm dư dd NaOH vào dd AlCl3

        C. Thêm dư dd HCl  vào dd NaAlO2                   D. Thêm dư CO2 vào dd NaAlO2

  1. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

        A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.          B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

        C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2        D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

  1. Cho các phát biểu sau về  Al(OH)3
  1. kết tủa dạng keo trong nước và có màu trắng.        
  2. là hidroxit lưỡng tính, bị nhiệt phân khi đun nóng.
  3. được điều chế bằng cách thêm dư dd NH3 vào dd Al2(SO4)3.
  4. được điều chế bằng cách thêm dư dd NaOH vào dd Al2(SO4)3.

Số phát biểu đúng là                A. 2.                B. 3.                C. 4.                D. 1.

  1. Có  3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết là

        A. HCl đặc                   B. H2SO4 đ.                    C. dd Ba(OH)2              D. dd NH3.

  1. Phân biệt 3 chất rắn riêng biệt : CuO , Al và Al2O3 chỉ dùng :

        A. dd HCl loãng                      B. dd HNO3 đặc, nóng          C. dd H2SO4 loãng             D. dd NaOH

  1. Dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ?

        A. NaHCO3                      B. Na2CO3                C. Al2(SO4)3                       D. Ca(HCO3)2

  1. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

        A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                              B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.         

        C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                         D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

  1. Cho các phát biểu nào sau đây :

(1) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo                 

(2) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

(3) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O                

(4) Cesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là                        A. 1.                B. 3.                C. 2.                D. 4.

  1. Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là        

      A. 5.                B. 6.                             C. 4.                        D. 7.

  1. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a): Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.        

(b): Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư.

(c): Cho Al vào dung dịch NaOH.        

(d): Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

(e): Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.        

(g): Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là        A. 2.         B. 4.         C. 3.         D. 5.

  1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,0.                          B. 5,0.                          C. 6,6.                          D. 15,0.

  1. Dẫn từ từ V lít khí CO đktc đi qua một ống sứ đựng lượng dư hh  rắn gồm CuO, Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dd  Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa.  Giá trị của V là

        A. 0,896.                        B. 1,120.                C. 0,224.                D. 0,448.

  1. Cho V lít khí CO đktc phản ứng với một lượng dư hh rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

        A. 0,224.                        B. 0,560.                C. 0,112.                D. 0,448.

  1. Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1 gam hh  gồm CuO và Al2O3  nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là        

        A. 0,8 gam.                        B. 8,3 gam.                C. 4,0 gam.                D. 2,0 gam.

  1. Lấy 3,1 gam hỗn hợp A chứa hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp hoà tan hết vào nước được 1,12 lít hidro đkc. Kim loại kiềm là

          A. Li, Na.                       B. Na, K.                           C. K, Rb.                         D. Rb, Cs.

  1. Hòa tan hỗn hợp gồm Na và K vào nước thu được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Thể tích dd HCl 0,1M cần để trung hòa dung dịch X là

        A. 150ml                        B. 300 ml                C. 600 ml                D. 900 ml.

  1.  Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là

        A. 0,112.                         B. 0,224.                 C. 0,448.                 D. 0,896.

  1. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, K vào nước thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 đkc. Cho X vào dd FeCl3 dư cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

        A.2,14.                        B. 6,42.                        C. 1,07.                        D. 3,21.

  1. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm liên tiếp vào nước thu được 2,24 lit khí thóat ra đkc. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn thu được là

        A. 9,4 gam.                        B. 9,5 gam.                C. 9,6 gam.                D. 9,7 gam.

  1.  Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

        A. 19,15                        B. 20,75                C. 24,55                D. 30,10.

  1. Nung nóng 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không thay đổi thu được 69 gam chất rắn. Thành phần % của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là

        A. 44%.                        B. 16%.                        C. 84%.                D. 50%.

  1. Cho 10 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết  với nước thu được 5,6 lít khí đkc. Kim loại đó là

        A.  Mg.                               B.   Ca.                             C.  Be.                            D.  Ba.

  1. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí đkc. Hai kim loại đó là

A. Be, Mg.                    B. Ca, Sr.                     C. Mg, Ca.                    D. Sr, Ba.

  1. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí đkc. Khối lượng muối thu được là :

        A. 8 gam.                        B. 10,2 gam.                C. 15,1 gam.                D. 8,2 gam.

  1. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí đkc. Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là

        A. 1,12.                        B. 1,68.                        C. 2,24.                        D. 3,36.

  1. Hoà tan hết 9,5 gam hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra 0,1 mol khí. Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan?

          A. 10,6 gam.                   B. 9,0 gam.                  C. 2,0 gam.                  D. 5,3 gam.

  1. Hòa tan hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl tiêu tốn hết là :

        A.  0,20.                        B. 0,15.                 C. 0,10.                        D. 0,40.

  1. Cho 4,48 lít CO2 đkc vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

        A. 30 gam.                B. 20 gam.                C. 11,2 gam.         D. 8,8 gam.

  1. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 đktc vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được dung dịch X. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là

        A. 0,6M.                         B. 0,2M.                 C. 0,1M.                 D. 0,4M.

  1. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là

        A. 0,032.                         B. 0,048.                 C. 0,06.                 D. 0,04.

  1. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Đun nóng dung dịch sau phản ứng được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là

        A. 0,05 mol.                B. 0,07 mol.                C. 0,1 mol.                D. 0,08 mol.

  1. Dẫn V lít khí CO2 đktc vào dd có chứa 0,5 mol Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa. Lọc kết tủa rồi đun nóng dung dịch nước lọc lại thấy có kết tủa thêm. Giá trị của V là

        A. 11,2 lít.                        B. 17,92 lít.                C. 4,48 lít.                D. 3,36 lít.

  1. Sục V lít CO2 đktc vào dd A chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị V là

        A. 0,56 lít.                        B. 8,4 lít.                C. 0,56 lít; 11,2 lít.        D. 0,56 lít; 8,4 lít.

  1. Sục V lít CO2 đktc vào 250 ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

        A. 2,24 lít.                          B. 8,96 lít.                 C. 6,72 lít; 8,96 lít.          D. 2,24 lít; 8,96 lít.

  1. Sục V lít CO2 (đktc) vào 150 ml dd Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 13 gam kết tủa. Tính V?

        A. 3,808 lít                        B. 3,36 lit                 C. 2,912 lít                D. 0,448 lít

  1. Cho 0,448 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M được m gam kết tủa. Giá trị m  

        A. 1,182.                         B. 3,940.                 C. 1,970.                 D. 2,364.

  1. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa .Tính m

        A. 15,76                        B. 23,64                        C. 19,70                        D. 9,85        

  1. Hòa tan hoàn toàn 14,04 gam Al vào dung dịch NaOH dư  thì thể tích khí H2 thu được (đktc) là

        A. 6,720 lít.                      B. 17,472 lít.                   C. 13,440 lít.                    D. 14,560 lít.  

  1. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Mg  tác dụng hết với dd NaOH dư được 13,44 lít khí đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là

        A. 10,8 g.                          B. 9,8 g.                         C. 11,8 g.                        D. 5,4 g.

  1. Lấy 20 gam hh bột Al và Fe2O3 ngâm trong dd NaOH dư , phản ứng xong thu được 3,36 lít khí ở đkc. Khối lượng Fe2O3 ban đầu là :

         A. 13,7 gam                      B. 17,3 gam             C. 18 gam                D. 15,95 gam

  1. Cho hỗn hợp Mg, Al  tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,15 mol H2. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dd HCl thì thu được 0,35 mol H2. Hỏi số mol Mg, Al trong hỗn hợp X là

        A. 0,20; 0,10.                         B. 0,20; 0,15.                       C. 0,35; 0,10.                 D. 0,10; 0,20.

  1. 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dd NaOH 0,8M ?

      A. 600 ml                           B. 700 ml                   C. 250 ml                    D. 300 ml.

  1. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 1M và CuSO4 1M tác dụng với dd NaOH  dư. Kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là :

A. 4 gam.                        B. 6 gam.                 C. 8 gam.                D. 10 gam.

  1. Hoà tan hoàn toàn  m gam bột Al vào dd HNO3 dư thu được 1 muối và 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là:

        A. 24,3.                        B. 42,3.                        C. 25,3.                        D. 25,7.

  1. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu được 1 muối và 11,2 lít(đkc) hh 3 khí NO, N2O và N2 theo đúng tỉ lệ thể tích 1:2:2. Giá trị m:

        A. 35,1g.                        B. 1,68g.                C. 16.8g                D. 2,7g

  1.         Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

           A. 11,5.                                B. 10,5.                            C. 12,3.                         D. 15,6.

  1.  Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là

        A. x = 2y.                             B. y = 2x.                         C. x = 4y.                          D. x = y.          

  1. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 dư bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% khối lượng Al cần dùng tối thiểu

        A. 81,0 gam.                 B. 54,0 gam.                 C. 40,5 gam.                 D. 45,0 gam.

  1. Nung nóng hỗn hợp bột gồm 10,8 gam Al và 16 gam Fe2O3, hiệu suất phản ứng đạt 80% thì thu được bao nhiêu gam Al2O3?

        A. 8,16 gam.                        B. 10,2 gam.                C. 20,4 gam.                D. 16,32 gam.

  1. Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí. Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lít khí đkc. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là

        A. 12,5%                        B. 60,0%.                C. 80,0%.                D. 90,0%

  1. Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

       A. 80%.                                     B. 90%.                           C. 70%.                         D. 60%.

  1. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị V là

           A. 150.                              B. 100.                                  C. 200.                       D. 300.

Trang: