Hóa vô cơ 12 Trường THPT Trần Quang Khải
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HK2 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2022-2023
🙞🕮🙜
A. có phát sinh dòng điện B. electron của kim loại chuyển trực tiếp sang môi trường.
C. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh. D. đều là quá trình oxi hóa khử.
(1) khác nhau. (2) tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn.
(3) cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li. (4) cùng tiếp xúc với nước.
A. 1; 2; 4 B. 1; 2; 3 C. 1; 3; 4 D. 2; 3; 4.
A. oxi hóa ở cực dương. B. khử ở cực âm.
C. oxi hóa ở cực âm, khử ở cực dương. D. khử ở cực âm, oxi hóa ở cực dương.
A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
1) gang 2) thép 3) Fe – Zn 4) Fe – Al 5) Fe – Sn
A. 1,2,5 B. 1,2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4,5
A. I, II và III. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. II, III và IV.
A. Zn → Zn2+ +2e B. Fe → Fe2++2e C. 2H+ + 2e → H2 D. 2H2O + O2 + 4e → 4OH-
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
(1) Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3;. (2) Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4;.
(3) Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3;. (4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch HCl và CuSO4. (d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(1) Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3. (2) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch HCl loãng.
(3) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm. (4) Ngâm lá sắt được quấn dây đồng trong dd HCl loãng.
Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3 (4) Nối dây Cu với dây Fe rồi để trong không khí ẩm
(5) Đốt một dây sắt trong bình chứa đầy khí Oxi (6) Thả một viên Fe vào dd CuSO4 và H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa là
A. (2), (4), (6) B. (2), (3), (4), (6) C. (1), (3), (5) D. (1), (3), (4), (5)
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al.
A. Cu, Ag. B. Al, Ag. C. Na, Mg. D. Cu, Al.
A. Al và Mg. B. Cu và Ag. C. Mg và Zn. D. Na và Fe.
A. C, CO2, H2 và Al. B. C, CO2, H2S và Al. C. C, CO, H2 và Al. D. C, CO, NH3 và Al.
A. Al; Fe; Cu B. Al; Fe; CuO C. Al2O3; Fe; CuO D. Al2O3; Fe; Cu
A. Al2O3, FeO, CuO, MgO. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO. C. Al, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. Na2O, ZnO. B. MgO, Fe2O3. C. Al2O3, CuO. D. Fe2O3, CuO.
A. điện phân nóng chảy. B. thủy luyện. C. nhiệt luyện. D. điện phân dd, nhiệt luyện, thủy luyện.
A. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe B. 2AlCl3 2Al + 3Cl2
C. CuO + H2 Cu + H2O D. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
A. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O B. CuCl2 Cu + Cl2
C. Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag D. Fe(NO3)2+AgNO3Fe(NO3)3 + Ag
A. Điều chế Ag bằng cách nung nóng AgNO3 khan.
B. Cho luồng hidro đi qua CuO nung nóng ta được Cu.
C. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 sẽ thu Mg ở catot.
D. Dùng nhôm khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao được Cr.
A. Kim loại Mg có tính khử yếu hơn Fe. B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
C. Ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Ag+. D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại.
(a) Điện phân dung dịch AlCl3. (b) Điện phân dung dịch CuSO4.
(c) Điện phân nóng chảy NaCl (d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. (f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
A. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA.
B. Gồm các nguyên tố: Liti, Natri, Kali, Rubidi, Xesi, Franxi.
C. Nhiệt độ nóng chảy cao, khối lượng riêng nhỏ.
D. Màu trắng bạc, độ cứng nhỏ, có ánh kim, dẫn điện tốt.
A. (n-1)dx nsy B. ns2np1. C. ns1. D. ns2.
A.Na: [Ne]3s1 B. K: [Ar] 4s1 C. Li+: 1s2 2s1 D. Na+: 1s22s22p6
A. -1. B. +1, +2. C. +1. D. -1, +1.
A. Bán kính nguyên tử giảm dần từ Li đến Cs. B. Mạng tinh thể lập phương tâm diện, kém bền.
C. Tính khử mạnh, tăng dần từ Li đến Cs. D. Trong tự nhiên tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
A. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Nhiệt độ sôi giảm dần.
C. Độ cứng giảm dần. D. Khối lượng riêng giảm dần.
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
A. Li, Na, K, Ra, Cs. B. Li, Na, K, Rb, Cs. C. Cs, Rb, K, Na, Li. D. Na, K, Cs, Rb, Li
A. khử phi kim thành ion âm. B. cháy trong khí oxi khô tạo natri oxit.
C. khử nước ở nhiệt độ thường. D. Khử H+ trong dd HCl giải phóng H2.
A. Cu màu đỏ, màu xanh của dd CuSO4 bị nhạt dần.
B. Khí thoát ra mạnh có thể bốc cháy và kết tủa màu xanh.
C. Không có phản ứng hóa học xảy ra.
D. Cu màu đỏ bám vào Na, khí thoát ra, kết tủa màu xanh.
Phát biểu đúng là: A. 1,2,3. B. 1,3. C. 2,3. D. 1,2.
A. Đpdd các muối của chúng. B. nhiệt phân các muối.
C. Đpnc muối halogen của chúng. D. thủy phân.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 2NaCl2Na + Cl2 B. NaCl+AgNO3 → NaNO3 +AgCl
C. 2NaNO3→ 2NaNO2 + O2 D. Na2O + H2O → 2NaOH
A. cực dương, sự khử Na+. B. cực dương, sự oxi hóa Na+.
C. cực âm, sự khử Na+. D. cực âm, sự oxi hóa Na+.
A. oxi hoá ion Na+. B. oxi hoá ion Cl-. C. khử ion Cl-. D. khử ion Na+.
Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C.5. D. 4.
A. Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp 700C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
B. Cs dùng làm tế bào quang điện, Fr là nguyên tố phóng xạ.
C. Hợp kim Li- Al siêu nhẹ dùng trong kĩ thuật hàng không.
D. Natri cháy cho ngọn lửa màu tím, Kali cháy cho ngọn lửa màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. AgNO3 D. Ba(NO3)2
A. Cr(NO3)3 B. Zn(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. Al(NO3)3
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3 ,Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Cả 2 muối. D. hết muối.
A. LiCl. B. NaNO3. C. KHCO3. D. KBr.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
A. K2SO4 B. KNO3. C. HCl. D. KCl.
A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3.
A. Cả hai đều nhiệt phân. B. Đều phản ứng với axit mạnh hơn giải phóng CO2.
C. Đều thủy phân cho môi trường kiềm. D. Chỉ có muối natri hidrocacbonat tác dụng với dd kiềm.
A. xút, clo, hidro.
B. nước Javen.
C. xút, clo, hidro và nước Javen.
D. nước Javen và hidro.
A. xút, clo, hidro. B. nước Javen. C. xút, clo, hidro và nước Javen. D. nước Javen và hidro.
A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH- B. 2H2O → H2 + 2OH- + 2e
C. 2H2O → 4H+ +O2 + 4e D. 2H2O + 4e → 4 H+ + O 2
A. oxi hóa 2Cl- + 2e Cl2 B. oxi hóa 2Cl- Cl2 +2e
C. khử 2 Cl- + 2eCl2 D. khử 2Cl- Cl2 +2e
A. sự khử phân tử nước. B. sự oxi hóa Na+.
C. sự khử ion Na+. D. sự oxi hóa phân tử H2O.
Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3
Các thí nghiệm đều tạo ra NaOH là
A. I, II và III. B. II, V và VI. C. II, III và VI. D. I, IV và V.
Phát biểu chưa đúng là. A. 1, 4. B. 2,4. C. 1,2,3. D. 2, 3, 4.
A. Mg 1s22s22p63s2 B. Ca [Ar] 4s2 C. Be 1s2 2s2 D. Ca2+ 1s22s22p6
A. bán kính nguyên tử lớn nhất. B. cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2.
C. nhiệt độ nóng chảy tăng dần. D. tính khử mạnh nhất, dễ bị oxi hóa nhất.
A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Năng lượng ion hóa giảm dần.
C. Tính khử giảm dần. D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
A. Cu. B. Cu(OH)2. C. BaSO4. D. Cu(OH)2, BaSO4.
A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Be
A. MgCl2 B. AlCl3 C. BaCl2 D. CaCl2
(X1) NaHCO3 (X2) CuSO4 (X3) (NH4)2SO4 (X4) NaNO3 (X5) MgCl2 (X6) KCl
Kết tủa không tạo ra với các dung dịch
A. X1, X2, X3. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.
A. CaX2 B. Ca(OH)2 C. CaX2, Ca(OH)2 D. CaCl2,Ca(OH)2
A. Nung CaCl2 ở nhiệt độ cao. B. Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2
C. Điện phân dung dịch CaCl2. D. Điện phân nóng chảy CaCl2.
A. cực dương,Ca2+ bị oxi hoá. C. cực âm, Ca2+ bị khử.
B. cực dương, Ca bị oxi hoá. D. cực âm, Ca bị khử.
A. Mg + 2H2SO4đặc → MgSO4 + SO2 + 2H2O
B. Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
D. Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 4H2O
A. Dùng điều chế dây dẫn điện. B. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
C. Dùng trong tổng hợp hữu cơ. D. Sản xuất máy bay, ô tô, tên lửa.
A. boxit B. thạch cao C. thạch cao sống D. thạch cao nung
(a) Không bị nhiệt phân hủy. (b) Chất rắn không màu.
(c) Tan trong nước có hòa tan CO2 (d) Bị nhiệt phân tạo ra CaO và CO2.
(e) Có trong vỏ ốc, sò, hến… (f) Còn gọi đá vôi, đá phấn, đá hoa.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 B. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
C. MgCO3 + H2O + CO2 → Mg(HCO3)2 D. Ba(HCO3)2 BaCO3 + H2O + CO2
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 B. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
C. MgCO3 + H2O + CO2 → Mg(HCO3)2 D. Ba(HCO3)2 BaCO3 + H2O + CO2
A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O. B. Thạch cao nung CaSO4.H2O.
C. Thạch cao khan CaSO4. D. Thạch cao.
A. Ca → CaCO3→ Ca(OH)2 → CaO. B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3.
C. CaCO3→ Ca→ CaO→ Ca(OH)2. D. CaCO3→ Ca(OH)2→ Ca → CaO.
A. không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa trắng. C. có bọt khí xuất hiện. D. Có kết tủa trắng và có khí.
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. 2a + 2b = 2c + 2d
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
pH đất trồng | < 7 | = 7 | > 7 |
Hoa sẽ có màu | Lam | Trắng sữa | Hồng |
Khi trồng hoa nếu ta bón thêm 1 ít vôi sống vào đất trung tính và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu lam. B. Có màu hồng.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng. D. Có màu trắng sữa.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, BaCl2. B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. C. NaHCO3, BaCl2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
X → X1 + CO2; X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O; X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHCO3 B. MgCO3, NaHCO3 C. CaCO3, NaHSO4 D. BaCO3, Na2CO3
A. Nước cứng tạm thời chứa Ca2+, Mg2+, HCO3-.
B. Nước cứng vĩnh cửu chứa CaCl2 ,MgCl2, CaSO4, MgSO4.
C. Nước cứng toàn phần chứa Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-.
D. Nước cứng tạm thời chứa CaCl2, Ca(HCO3)2.
A. NaCl B. Na2CO3 C. HCl D. H2SO4
A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. HCl , Ca(OH)2 C. NaHCO3, Na2CO3 D. NaCl, Na3PO4
A. NaCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. H2SO4
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaOH.
A. NO3- B. SO42- C. Cl- D. CO32-
A. NO3- B. SO42- C. PO43- D. ClO4-
A. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Giảm mùi vị thực phẩm.
C. Giảm độ an toàn của các nồi hơi. D. Tắc nghẽn ống dẫn nước.
(1) Tạo kết tủa với NaOH (2) Tạo kết tủa với Na3PO4
(3) Có chứa Mg2+, Ca2+ (4) Mất tính cứng khi đun nóng;
Số đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 2, 3. D. 2.
A. 3s2 3p3; 3s2 B. 3s2 3p1; 2s2 2p6 C. 3s2 3p3 ; 3s2 3p6 D. 3s2 3p1 ; 3s2 3p4
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình e: [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể lập phương tâm diện. D. Số oxi hóa +3 trong hợp chất.
A. Có thể khai thác quặng chứa nhôm từ lòng đất. B. Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, t0 nc không cao ( 6600C).
C. Dẻo, dẫn diện, dẫn nhiệt kém hơn sắt. D. Hợp kim kém bền đối với không khí và nước.
Phát biểu đúng là
A. 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4.
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ca.
A.Tính khử yếu B. Tính khử mạnh C.Tính oxi hóa yếu D.Tính oxi hóa mạnh
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
A. Vật bằng nhôm không phản ứng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ.
B. Dẫn điện và nhiệt tốt, có tính ánh kim.
C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
A. H2SO4 loãng B. NaOH. C. NaHSO4 D. NH3
A. Cr2O3, Cu(NO3)2 B. MgO, MgCl2 C. CuO, NaCl D. FeO, Ca(NO3)2
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH. B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH. D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
A. FeCl3 B. H2SO4 đặc nguội C. NaOH D. HNO3 đặc nguội
A. Al, Fe. B. Fe, Cu. C. Al, Cu. D. Cu, Ag.
A. dd HCl. B. dd NaOH. C. dd HNO3 đ,nguội. D. dd H2SO4 loãng.
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
A. 1 và 3. B. 3 và 2. C. 4 và 3. D. 3 và 4.
A. 47 B. 57 C. 67 D. 77
A. 15 và 6. B. 30 và 6. C. 6 và 30. D. 6 và 15.
A. 41 B. 64 C. 67 D. 77
A. 36. B. 58. C. 30. D. 38.
A. Cr2O3, CuO, Fe2O3 B. CaO, Cr2O3, CuO C. MgO, PbO, Fe2O3 D. MgO, Fe2O3, CuO
A. 4Al + 3O2 2Al2O3 (r) B. Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3
C. Al + HNO3 đặc Al(NO3)3 + NO2 + H2O D. Al + NaOH+ 3H2O → NaAlO2 + 3/2H2
A. Fe B. Mg C. Na D. Al
A. Al2O3.2H2O B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaAlO2
A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Điện phân AlCl3 nóng chảy
C. Điện phân Al2O3 nóng chảy D. Dùng H2 khử Al3+ trong Al2O3
A. Na6AlF3 B. 3NaF.AlF3 C. NaF.3AlF3 D. 3NaF.3AlF3
(1) Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp
(2) Làm tăng độ dẫn điện
(3) Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa trong không khí.
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
A. Catot làm bằng than chì, xảy ra sự oxi hóa Al3+ thành Al.
B. Catot làm bằng than chì, xảy ra sự khử Al3+ thành Al.
C. Cực dương làm bằng than chì, xảy ra sự khử O2-.
D. Cực dương làm bằng than chì, cực âm làm bằng nhôm.
A. Chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước.
B. Nhiệt độ nóng chảy rất cao 20500C.
C. Tồn tại trong tự nhiên, Al2O3 khan có cấu tạo tinh thể.
D. Tồn tại trong tự nhiên,dạng ngậm nước Al2O3. 2H2O là boxit.
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4
A. Không bị phân hủy ở nhiệt độ cao. B. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
C. Chỉ tan được trong axit mạnh. D. Tan được trong dung dịch axit mạnh và bazơ mạnh.
A. MgCO3, Al, CuO. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
C. Na, Al, Al2O3. D. KOH, CaCO3, Cu(OH)2.
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. Al2(SO4)3
A. dung dịch vẫn trong suốt B. có kết tủa keo trắng Al(OH)3
C. có Al(OH)3 sau đó tan dần D. có khói trắng NH4Cl
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd NaOH đên dư vào dd Al(NO3)3.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.
B. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.
C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan
D. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.
A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. NH3 D. NaOH
A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.
A. dung dịch vẫn trong suốt B. có kết tủa keo trắng Al(OH)3
C. có Al(OH)3 sau đó tan dần. D. có kết tủa nhôm cacbonat
A. dung dịch vẫn trong suốt B. có kết tủa keo trắng Al(OH)3
C. có Al(OH)3 sau đó tan dần. D. có kết tủa nhôm cacbonat
A. Thêm dư CO2 vào dd NaOH B. Thêm dư dd NaOH vào dd AlCl3
C. Thêm dư dd HCl vào dd NaAlO2 D. Thêm dư CO2 vào dd NaAlO2
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
A. HCl đặc B. H2SO4 đ. C. dd Ba(OH)2 D. dd NH3.
A. dd HCl loãng B. dd HNO3 đặc, nóng C. dd H2SO4 loãng D. dd NaOH
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. Ca(HCO3)2
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(1) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
(2) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
(3) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(4) Cesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
(a): Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(b): Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư.
(c): Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d): Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(e): Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(g): Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
A. 0,896. B. 1,120. C. 0,224. D. 0,448.
A. 0,224. B. 0,560. C. 0,112. D. 0,448.
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 4,0 gam. D. 2,0 gam.
A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs.
A. 150ml B. 300 ml C. 600 ml D. 900 ml.
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
A.2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21.
A. 9,4 gam. B. 9,5 gam. C. 9,6 gam. D. 9,7 gam.
A. 19,15 B. 20,75 C. 24,55 D. 30,10.
A. 44%. B. 16%. C. 84%. D. 50%.
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Ba.
A. Be, Mg. B. Ca, Sr. C. Mg, Ca. D. Sr, Ba.
A. 8 gam. B. 10,2 gam. C. 15,1 gam. D. 8,2 gam.
A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.
A. 10,6 gam. B. 9,0 gam. C. 2,0 gam. D. 5,3 gam.
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,40.
A. 30 gam. B. 20 gam. C. 11,2 gam. D. 8,8 gam.
A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
A. 0,05 mol. B. 0,07 mol. C. 0,1 mol. D. 0,08 mol.
A. 11,2 lít. B. 17,92 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
A. 0,56 lít. B. 8,4 lít. C. 0,56 lít; 11,2 lít. D. 0,56 lít; 8,4 lít.
A. 2,24 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít; 8,96 lít. D. 2,24 lít; 8,96 lít.
A. 3,808 lít B. 3,36 lit C. 2,912 lít D. 0,448 lít
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
A. 15,76 B. 23,64 C. 19,70 D. 9,85
A. 6,720 lít. B. 17,472 lít. C. 13,440 lít. D. 14,560 lít.
A. 10,8 g. B. 9,8 g. C. 11,8 g. D. 5,4 g.
A. 13,7 gam B. 17,3 gam C. 18 gam D. 15,95 gam
A. 0,20; 0,10. B. 0,20; 0,15. C. 0,35; 0,10. D. 0,10; 0,20.
A. 600 ml B. 700 ml C. 250 ml D. 300 ml.
A. 4 gam. B. 6 gam. C. 8 gam. D. 10 gam.
A. 24,3. B. 42,3. C. 25,3. D. 25,7.
A. 35,1g. B. 1,68g. C. 16.8g D. 2,7g
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.
A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam.
A. 8,16 gam. B. 10,2 gam. C. 20,4 gam. D. 16,32 gam.
A. 12,5% B. 60,0%. C. 80,0%. D. 90,0%
A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%.
A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.
Trang: