Published using Google Docs
KHDH_Tổ 2.docx
Updated automatically every 5 minutes

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……..

TỔ CHUYÊN MÔN: TỔ 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC 

KHỐI LỚP 2 - Năm học 2021-2022

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

Căn cứ Công văn 2025/SGDĐT-GDMN-GDTH ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo ……... về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

Căn cứ Kế hoạch số 199/KH-THCĐP, ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Trường Tiểu học ……...: Kế hoạch giáo dục của nhà trường, năm học 2021-2022;

II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2021-2022

1. Đội ngũ giáo viên, học sinh

a) Giáo viên

- Tổng số GV trong tổ là 4

        - Trong đó: GVCN khối 2 là 3, giáo viên chuyên là 1

TT

Họ tên GV

Năm sinh

Năm công tác

Trình độ

Nhiệm vụ kiêm nhiệm

Quá trình công tác

Năm vào trường

Năm vào biên chế

Văn hóa

Chuyên môn

CN lớp

GV giỏi

CSTĐCS

ĐV

  Đoàn

  TNCS

1

1992

2013

2014

TNPT

ĐH

KT

2B

GVDG

x

x

x

2

1986

2009

2010

TNPT

ĐH

2A

GVDG

x

3

  1991

2016

2017

TNPT

2C

x

x

4

  1982

2006

2007

TNPT

ĐH

TD

GVDG

x

* Phân công giáo viên

TT

Họ và tên

Phân công dạy

Phụ trách môn

Ghi chú

1

Khối 2 – Lớp 2A

Tiếng Việt

2

Khối 2 – Lớp 2B

Hoạt động trải nghiệm

3

Khối 2 – Lớp 2C

Tiếng Việt

4

Từ Khối 1 – Khối 5

Thể dục

Đạo đức, TNXH, Âm nhạc

Chưa có ai ?

- Được sự quan tâm, chỉ đạo sâu sát từ phía Ban giám hiệu nhà trường, sự hỗ trợ đắc lực từ phía bộ phận chuyên môn.

- Tập thể giáo viên trong tổ đoàn kết, nhất trí thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.

 - Các giáo viên trong tổ đều có tinh thần học hỏi, chịu khó để nâng cao tay nghề

          - Giáo viên trong tổ đa phần còn trẻ, khỏe, năng động, tích cực

- Sự giúp đỡ nhiệt tình từ phía các tổ chức Đoàn, Đội trong nhà trường; các lực lượng trong xã hội, của chính quyền địa phương và phụ huynh học sinh.

- 100% giáo viên đều tích cực tham gia các phong trào thi đua cả tổ đạt LĐTT và GVDG cấp huyện năm học 2020 – 2021.

 - 100% giáo viên thành thạo công nghệ thông tin. Có kinh nghiệm trong công tác giảng dạy, luôn thực hiện kế hoạch chỉ đạo công tác giáo dục của nhà trường; dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm; đoàn kết, hỗ trợ nhau trong công tác để cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.

          b) Học sinh: Tổng số  72 em; nữ  36 em chia thành 03 lớp

Lớp

TS học sinh

Nữ

Giáo viên chủ nhiệm

GHI CHÚ

2A

30

16

2B

          28

14

2C

14

6

Cộng

72

36

     - Học sinh đã lớn nên có ý thức hơn trong học tập. Tuy nhiên vẫn còn một số em còn ham chơi nên chưa chú trọng vào việc học.

        - Phần lớn các em chăm ngoan có ý thức học tập và tu dưỡng rèn luyện tốt, tham gia tích cực các phong trào tập thể.

        - Đa số gia đình học sinh còn nghèo, lo kiếm sống nên ít quan tâm đến việc học tập của con em mình.

2. Nguồn học liệu, thiết bị dạy học

Các thiết bị dạy học dành cho giáo viên và học sinh còn hạn chế do trải qua nhiều năm sử dụng bị hao mòn, cũ, rách.

3. Phòng học bộ môn, cơ sở vật chất

- Cơ sở vật chất của nhà trường phù hợp với tiêu chuẩn trường đạt Chuẩn quốc gia. Trường có đủ số phòng học để tổ chức dạy 02 buổi/ngày cho 100% số lớp; có đầy đủ phòng chức năng, sân chơi, bãi tập và các công trình phụ trợ khác để tổ chức tốt các hoạt động giáo dục; có đầy đủ trang thiết bị để phục vụ dạy học và công tác của trường. Các phòng chức năng đều được trang bị đầy đủ thiết bị, máy tính có kết nối Internet để đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin. 80% giáo viên biết ứng dụng hiệu quả công nghệ thông tin vào trong dạy học và công tác.

           -  Trường được chia ra làm 2 điểm dạy. Vì vậy, cơ sở vật chất của trường ở điểm chính có đầy đủ các phòng bộ môn như: Tiếng anh, Tin học, Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật. Tuy nhiên, ở điểm phụ học sinh gặp khó khăn vì không có phòng Tin học để các em thực hành trong quá trình học tập.

 4. Giáo dục địa phương

- Nhận thức sâu sắc tầm quan trọng của sự nghiệp giáo dục và đào tạo, Đảng và Nhà nước luôn coi giáo dục là quốc sách hàng đầu, đặt giáo dục ở vị trí trung tâm trong tiến trình phát triển; có nhiều chủ trương, chính sách đúng đắn, kịp thời, ưu tiên phát triển giáo dục; hệ thống văn bản chỉ đạo về giáo dục, đào tạo được các cấp quản lý ban hành kịp thời, đầy đủ, cụ thể.

           - Phụ huynh học sinh phần lớn là có trình độ về mọi mặt đời sống nên có sự hiểu biết về đổi mới giáo dục đang diễn ra; việc cập nhật thông tin về giáo dục nhanh nhạy; hiểu và chia sẻ với nhà trường về việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục. Giáo viên trong tổ sẽ giáo dục địa phương cho các em thông qua các tiết môn Đạo đức, môn Tự nhiên và Xã hội, môn Hoạt đọng trải nghiệm

          5. Giáo dục an toàn giao thông

            - Nội dung giáo dục an toàn giao thông được tích hợp thông qua môn Tự nhiên và Xã hội

           - Trong tiết sinh hoạt lớp và trong hoạt động ngoài giờ lên lớp giáo viên sẽ tích hợp giáo dục an toàn giao thông cho học sinh cùng nắm.

           - Giáo viên có thể kết hợp với Tổng phụ trách Đội tuyên truyền về an toàn giao thông cho các em trong tiết sinh hoạt đầu tuần.

          6. Tích hợp liên môn

           Ở chương trình lớp 2 nội dung tích hợp liên môn thông qua môn Hoạt động trải nghiệm, môn Tiếng việt, đạo đức, tự nhiên xã hội. Đây là môn học tích hợp theo cả hai hướng tích hợp nội môn và tích hợp liên môn. Học sinh sẽ được học kiến thức một cách linh hoạt, vận dụng theo cách riêng của mình.

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

1. Môn Tiếng Việt

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Em đã lớn hơn

Bé Mai đã lớn

Tiết 1: Đọc Bé Mai đã lớn / 35

Tiết 2: Đọc Bé Mai đã lớn /35

Tiết 3: Viết chữ hoa A, Anh em thuận hòa /35

Tiết 4: Từ và câu /35

Thời gian biểu

Tiết 5: Đọc Thời gian biểu /35

Tiết 6: Nghe – viết Bé Mai đã lớn. Bảng chữ cái. Phân biệt c/k /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Trẻ em /35

Tiết 8: Nói và đáp lời khen ngợi, lời bày tỏ sự ngạc nhiên /35

Tiết 9: Nói, viết lời tự giới thiệu /35

Tiết 10: Đọc một truyện về trẻ em /35

2

Ngày hôm qua đâu rồi ?

Tiết 1: Đọc Ngày hôm qua đâu rồi ? / 35

Tiết 2: Đọc Ngày hôm qua đâu rồi ? / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa Ă, Â, Ăn chậm nhai kĩ /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì ? /35

Út Tín

Tiết 5: Đọc Út Tín /35

Tiết 6: Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi. Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nghe - kể Thử tài /35

Tiết 9: Viết thời gian biểu /35

Tiết 10: Đọc một bài đọc về trẻ em /35

3

Mỗi người một vẻ

Tóc xoăn và tóc thẳng

Tiết 1: Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35

Tiết 2: Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa B, Bạn bè sum họp /35

Tiết 4: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì ? /35

Làm việc thật là vui

Tiết 5: Đọc Làm việc thật là vui /35

Tiết 6: Nghe – viết Làm việc thật là vui. Bảng chữ cái. Phân biệt s/x, en/eng /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Bạn bè /35

Tiết 8: Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi /35

Tiết 9: Nói, viết lời cảm ơn /35

Tiết 10: Đọc một bài thơ về trẻ em /35

4

Những cái tên

Tiết 1: Đọc Những cái tên / 35

Tiết 2: Đọc Những cái tên / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa C, Có chí thì nên /35

Tiết 4: Viết hoa tên người /35

Cô gió

Tiết 5: Đọc Cô gió /35

Tiết 6: Nghe – viết Ai dậy sớm. Phân biệt ai/ay /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Bạn bè (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh /35

Tiết 9: Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh /35

Tiết 10: Đọc một bài văn về trẻ em /35

5

Bố mẹ yêu thương

Bọ rùa tìm mẹ

Tiết 1: Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35

Tiết 2: Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Cánh đồng của bố

Tiết 5: Đọc Cánh đồng của bố /35

Tiết 6: Nghe – viết Bọ rùa tìm mẹ. Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/dấu ngã /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Gia đình /35

Tiết 8: Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối /35

Tiết 9: Viết tin nhắn /35

Tiết 10: Đọc một truyền về gia đình /35

6

Mẹ

Tiết 1: Đọc Mẹ / 35

Tiết 2: Đọc Mẹ / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Dấu chấm /35

Con lợn đất

Tiết 5: Đọc Con lợn đất /35

Tiết 6: Nhìn – viết Mẹ. Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nghe – kể Sự tích hoa cúc  trắng /35

Tiết 9: Luyện tập đặt tên cho bức tranh /35

Tiết 10: Đọc một bài đọc về gia đình /35

7

Ông bà yêu quý

Cô chủ nhà tí hon

Tiết 1: Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35

Tiết 2: Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng /35

Tiết 4: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì ? /35

Bưu thiếp

Tiết 5: Đọc Bưu thiếp /35

Tiết 6: Nhìn – viết Ông tôi. Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r /35

Tiết 7: Nói và đáp lời chào hỏi /35

Tiết 8: Nói và đáp lời chào hỏi /35

Tiết 9: Nói, viết lời xin lỗi /35

Tiết 10: Đọc một bài thơ về gia đình /35

8

Bà nội, bà ngoại

Tiết 1: Đọc Bà nội, bà ngoại / 35

Tiết 2: Đọc Bà nội, bà ngoại / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa H, Học thầy học bạn /35

Tiết 4: Từ chỉ hoạt động, từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Bà tôi

Tiết 5: Đọc Bà tôi /35

Tiết 6: Nghe – viết Bà tôi. Bảng chữ cái. Phân biệt l/n, uôn/uông /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) /35

Tiết 8: Xem – kể Những quả đào /35

Tiết 9: Viết bưu thiếp /35

Tiết 10: Đọc một bài văn về gia đình /35

9

Ôn tập giữa học kì I

Ôn tập 1

Tiết 1: Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện /35

Tiết 2: Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H /35

Ôn tập 2

Tiết 3: Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin /35

Tiết 4: Luyện tập nghe – viết Gánh gánh gồng gồng. Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã /35

Ôn tập 3

Tiết 5: Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ /35

Tiết 6: Luyện tập xem – kể Vai diễn của Mít /35

Ôn tập 4

Tiết 7: Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả /35

Tiết 8: Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm. Luyện tập câu Ai là gì ? Ai làm gì ? /35

Ôn tập 5

Tiết 9: Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu /35

Tiết 10: Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích /35

10

Những người bạn nhỏ

Cô chủ không biết quý tình bạn

Tiết 1: Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35

Tiết 2: Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm hỏi /35

Đồng hồ báo thức

Tiết 5: Đọc Đồng hồ báo thức /35

Tiết 6: Nghe – viết Đồng hồ báo thức. Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Đồ vật /35

Tiết 8: Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối /35

Tiết 9: Giới thiệu đồ vật quen thuộc /35

Tiết 10: Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật /35

11

Đồ đạc trong nhà

Tiết 1: Đọc Đồ đạc trong nhà / 35

Tiết 2: Đọc Đồ đạc trong nhà / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Cái bàn học của tôi

Tiết 5: Đọc Cái bàn học của tôi /35

Tiết 6: Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì. Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Đồ vật (tiếp theo) /35

Tiết 8: Xem – kể Con chó nhà hàng xóm /35

Tiết 9: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc /35

Tiết 10: Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật /35

12

Ngôi nhà thứ hai

Bàn tay dịu dàng

Tiết 1: Đọc Bàn tay dịu dàng / 35

Tiết 2: Đọc Bàn tay dịu dàng / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm than /35

Danh sách tổ em

Tiết 5: Đọc Danh sách tổ em /35

Tiết 6: Nghe – viết Bàn tay dịu dàng. Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Trường học /35

Tiết 8: Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay /35

Tiết 9: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài thơ về trường học /35

13

Yêu lắm trường ơi

Tiết 1: Đọc Yêu lắm trường ơi / 35

Tiết 2: Đọc Yêu lắm trường ơi / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Góc nhỏ yêu thương

Tiết 5: Đọc Góc nhỏ yêu thương /35

Tiết 6: Nghe – viết Ngôi trường mới. Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nghe – kể Loài chim học xây tổ /35

Tiết 9: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài văn về trường học /35

14

Bạn thân ở trường

Chuyện của thước kẻ

Tiết 1: Đọc Chuyện của thước kẻ / 35

Tiết 2: Đọc Chuyện của thước kẻ / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Thời khóa biểu

Tiết 5: Đọc Thời khóa biểu /35

Tiết 6: Nghe – viết Chuyện của thước kẻ. Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo /35

Tiết 9: Tả đồ vật quen thuộc /35

Tiết 10: Đọc một truyện về bạn bè /35

15

Khi trang sách mở ra

Tiết 1: Đọc Khi trang sách mở ra / 35

Tiết 2: Đọc Khi trang sách mở ra / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? /35

Bạn mới

Tiết 5: Đọc Bạn mới /35

Tiết 6: Nghe – viết Mỗi người một vẻ. Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) /35

Tiết 8: Đọc – kể Chuyện của thước kẻ /35

Tiết 9: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc /35

Tiết 10: Đọc một bài đọc về bạn bè /35

16

Nghề nào cũng quý

Mẹ của Oanh

Tiết 1: Đọc Mẹ của Oanh / 35

Tiết 2: Đọc Mẹ của Oanh / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành /35

Tiết 4: Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu ? /35

Mục lục sách

Tiết 5: Đọc Mục lục sách /35

Tiết 6: Nghe – viết Mẹ của Oanh. Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp /35

Tiết 8: Nói và đáp lời cảm ơn /35

Tiết 9: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài thơ về nghề nghiệp /35

17

Cô giáo lớp em

Tiết 1: Đọc Cô giáo lớp em / 35

Tiết 2: Đọc Cô giáo lớp em / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp /35

Tiết 4: Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu ? /35

Người nặn tò he

Tiết 5: Đọc Người nặn tò he /35

Tiết 6: Nghe – viết Vượt qua lốc dữ. Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp (tiếp theo) /35

Tiết 8: Đọc – kể Mẹ của Oanh /35

Tiết 9: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài văn về nghề nghiệp /35

18

Ôn tập cuối học kì I

Ôn tập 1

Tiết 1: Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu. Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P, Ơ /35

Tiết 2: Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động. Luyện tập câu Ai là gì ?, Ai làm gì ? /35

Tiết 3: Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi. Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động /35

Ôn tập 2

Tiết 4: Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu /35

Tiết 5: Luyện tập nghe – viết Cánh cửa nhớ bà. Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng.ngh; ch/tr, ui/uôi /35

Tiết 6: Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. Luyện tập tả một đồ vật trong nhà /35

Đánh giá cuối học kì I

Tiết 7: Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay /35

Tiết 8: Đọc hiểu Bữa tiệc ba mưới sáu món /35

Tiết 9: Nghe – viết Bữa tiệc ba mươi sáu món. Dấu chấm câu. Phân biệt d/gi /35

Tiết 10: Giới thiệu một đồ dùng học tập. Nói và nghe Dòng suối và viên đá /35

19

Nơi chốn thân quen

Khu vườn tuổi thơ

Tiết 1: Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35

Tiết 2: Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp /35

Tiết 4: Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than /35

Con suối bản tôi

Tiết 5: Đọc Con suối bản tôi /35

Tiết 6: Nghe – viết Con suối bản tôi. Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi /35

Tiết 7: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen /35

Tiết 8: Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý /35

Tiết 9: Thuật việc được chứng kiến /35

Tiết 10: Đọc một truyền về nơi thân quen, gắn bó /35

20

Con đường làng

Tiết 1: Đọc Con đường làng / 35

Tiết 2: Đọc Con đường làng / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy /35

Bên cửa sổ

Tiết 5: Đọc Bên cửa sổ /35

Tiết 6: Nghe – viết Bên cửa sổ. Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông /35

Tiết 7: MRVT Nơi thân quen (tiếp theo)/35

Tiết 8: Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ /35

Tiết 9: Luyện tập thuật việc được chứng kiến /35

Tiết 10: Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó /35

21

Bốn mùa tươi đẹp

Chuyện bốn mùa

Tiết 1: Đọc Chuyện bốn mùa / 35

Tiết 2: Viết chữ hoa S, Sông dài biển rộng /35

Tiết 3: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Đầm sen

Tiết 5: Đọc Đầm sen /35

Tiết 6: Nghe – viết Đầm sen. Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh /35

Tiết 7: MRVT Bốn mùa /35

Tiết 8: Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi /35

Tiết 9: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài thơ về bốn mùa /35

22

Dàn nhạc mùa hè

Tiết 1: Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35

Tiết 2: Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm /35

Mùa đông ở vùng cao

Tiết 5: Đọc Mùa đông ở vùng cao /35

Tiết 6: Nghe – viết Mưa cuối mùa. Phân biệt d/gi; iu/iêu, oăn/oăng /35

Tiết 7: MRVT Bốn mùa (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nghe – kể Sự tích mùa xuân và bộ long trắng của thỏ /35

Tiết 9: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài văn ngắn về bốn mùa /35

23

Thiên nhiên muôn màu

Chuyện của vàng anh

Tiết 1: Đọc Chuyện của vàng anh / 35

Tiết 2: Đọc Chuyện của vàng anh / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa U, Ư, Uống nước nhớ nguồn /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì ? /35

Ong xây tổ

Tiết 5: Đọc Ong xây tổ /35

Tiết 6: Nghe – viết Ong xây tổ. Phân biệt ua/ươ; r/d/gi, ên/ênh /35

Tiết 7: MRVT Thiên nhiên /35

Tiết 8: Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý /35

Tiết 9: Thuật việc được tham gia /35

Tiết 10: Đọc một truyền về thiên nhiên /35

24

Trái chín

Tiết 1: Đọc Trái chín / 35

Tiết 2: Đọc Trái chín / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa V, Văn hay chữ tốt /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?; dấu chấm, dấu chấm than /35

Hoa mai vàng

Tiết 5: Đọc Hoa mai vàng /35

Tiết 6: Nghe – viết Hoa mai vàng. Phân biệt ao/oa; ch/tr, ich/it /35

Tiết 7: MRVT Thiên nhiên (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nghe – kể Sự tích cá thờn bơn /35

Tiết 9: Luyện tập thuật việc được tham gia /35

Tiết 10: Đọc một bài đọc về thiên nhiên /35

25

Sắc màu quê hương

Quê mình đẹp nhất

Tiết 1: Đọc Quê mình đẹp nhất / 35

Tiết 2: Đọc Quê mình đẹp nhất / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa X, Xuân về hoa nở /35

Tiết 4: Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than /35

Rừng ngập mặn Cà Mau

Tiết 5: Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau /35

Tiết 6: Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau. Viết hoa tên địa lí. Phân biệt r/d/gi, im/iêm /35

Tiết 7: MRVT Quê hương /35

Tiết 8: Nói và đáp lời cảm ơn /35

Tiết 9: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài thơ về quê hương /35

26

Mùa lúa chín

Tiết 1: Đọc Mùa lúa chín / 35

Tiết 2: Đọc Mùa lúa chín / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Sông Hương

Tiết 5: Đọc Sông Hương /35

Tiết 6: Nghe – viết Sông Hương. Phân biệt eo/oe; iu/iêu, an/ang /35

Tiết 7: MRVT Quê hương (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm /35

Tiết 9: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài văn về quê hương /35

27

Ôn tập giữa học kì II

Ôn tập 1

Tiết 1: Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện /35

Tiết 2: Luyện tập viết chữ hoa Q, R, S, T, Ư, V, X, Y /35

Ôn tập 2

Tiết 3: Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin /35

Tiết 4: Luyện tập nghe – viết. Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng /35

Ôn tập 3

Tiết 5: Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ /35

Tiết 6: Luyện tập nghe – kể Món quà quê /35

Ôn tập 4

Tiết 7: Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả /35

Tiết 8: Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) /35

Ôn tập 5

Tiết 9: Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia /35

Tiết 10: Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên /35

28

Bác Hồ kính yêu

Ai ngoan sẽ được thưởng

Tiết 1: Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35

Tiết 2: Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Thư Trung thu

Tiết 5: Đọc Thư Trung thu /35

Tiết 6: Nghe – viết Thư Trung thu. Phân biệt uy/uya; l/n, ươn/ương /35

Tiết 7: MRVT Bác Hồ kính yêu /35

Tiết 8: Nói và đáp lời từ chối, lời bày to sự ngạc nhiên, vui mừng /35

Tiết 9: Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý /35

Tiết 10: Đọc một truyện về Bác Hồ /35

29

Cháu thăm nhà Bác

Tiết 1: Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35

Tiết 2: Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng /35

Tiết 4: Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì ? Ai thế nào ? /35

Cây và hoa bên lăng Bác

Tiết 5: Đọc Cây và hoa bên lăng Bác /35

Tiết 6: Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác. Phân biệt ui/uy; s/x, ưc/ưt /35

Tiết 7: MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) /35

Tiết 8: Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng /35

Tiết 9: Nói, viết về tình cảm với bạn bè /35

Tiết 10: Đọc một bài đọc về Bác Hồ /35

30

Việt Nam thân yêu

Chuyện quả bầu

Tiết 1: Đọc Chuyện quả bầu / 35

Tiết 2: Đọc Chuyện quả bầu / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy /35

Sóng và cát ở Trường Sa

Tiết 5: Đọc Sóng và cát ở Trường Sa /35

Tiết 6: Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên. Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang /35

Tiết 7: MRVT Đất nước /35

Tiết 8: Nói và đáp lời an ủi, lời mời /35

Tiết 9: Nói, viết về tình cảm với người thân /35

Tiết 10: Đọc một bài đọc về đất nước Việt Nam /35

31

Cây dừa

Tiết 1: Đọc Cây dừa / 35

Tiết 2: Đọc Cây dừa / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu phẩy /35

Tôi yêu Sài Gòn

Tiết 5: Đọc Tôi yêu Sài Gòn /35

Tiết 6: Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn. Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at /35

Tiết 7: MRVT Đất nước (tiếp theo) /35

Tiết 8: Đọc – kể Chuyện quả bầu /35

Tiết 9: Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân /35

Tiết 10: Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam /35

32

Bài ca Trái Đất

Cây nhút nhát

Tiết 1: Đọc Cây nhút nhát / 35

Tiết 2: Đọc Cây nhút nhát / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp /35

Tiết 4: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? /35

Bạn có biết ?

Tiết 5: Đọc Bạn có biết ? /35

Tiết 6: Nghe – viết Câ nhút nhát. Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang /35

Tiết 7: MRVT Trái Đất /35

Tiết 8: Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị /35

Tiết 9: Nói, viết về tình cảm với một sự việc /35

Tiết 10: Đọc một truyện về thiên nhiên /35

33

Trái Đất xanh của em

Tiết 1: Đọc Trái Đất xanh của em  / 35

Tiết 2: Đọc Trái Đất xanh của em  / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hòa /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì ? /35

Hừng đông mặt biển

Tiết 5: Đọc Hừng đông mặt biển /35

Tiết 6: Nghe – viết Hừng đông mặt biển. Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt /35

Tiết 7: MRVT Trái Đất (tiếp theo) /35

Tiết 8: Nghe – kể Chuyện của cây sồi /35

Tiết 9: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc /35

Tiết 10: Đọc một thơ về thiên nhiên /35

34

Bạn biết phân loại rác không ?

Tiết 1: Đọc Bạn biết phân loại rác không ? / 35

Tiết 2: Đọc Bạn biết phân loại rác không ? / 35

Tiết 3: Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ /35

Tiết 4: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì ? /35

Cuộc giải cứu bên bờ biển

Tiết 5: Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển /35

Tiết 6: Nghe – viết Rừng trưa. Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã /35

Tiết 7: MRVT Trái Đất (tiếp theo) /35

Tiết 8: Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp ? /35

Tiết 9: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) /35

Tiết 10: Đọc một bài văn về thiên nhiên /35

35

Ôn tập cuối học kì I

Ôn tập 1

Tiết 1: Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu. Luyện tập viết chữ hoa A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) /35

Tiết 2: Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than /35

Tiết 3: Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên /35

Ôn tập 2

Tiết 4: Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu /35

Tiết 5: Luyện tập nghe – viết Tiếng chim buổi sáng. Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã /35

Tiết 6: Luyện tập tả một đồ chơi của em. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị /35

Đánh giá cuối học kì I

Tiết 7: Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng. Đọc hiểu Một chuyến đi /35

Tiết 8: Nghe – viết Một chuyến đi. Phân biệt d/gi

Tiết 9: Dấu chấm, dấu chấm than /35

Tiết 10: Thuật việc được tham gia. Nói và nghe Kiến và ve /35

2. Môn Toán

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Ôn tập và bổ sung

Ôn tập các số đến 100

1/35

Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

2/35

Ước lượng

3/35

Số hạng – Tổng

4/35

Số hạng – Tổng (tiếp theo)

5/35

2

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

1/35

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (tiếp theo)

2/35

Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu ?

3/35

Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu ? (tiếp theo)

4/35

Em làm được những gì ?

5/35

3

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

1/35

Điểm – Đoạn thẳng

2/35

Điểm – Đoạn thẳng (tiếp theo)

3/35

Tia số - số liền trước – số liền sau

4/35

Tia số - số liền trước – số liền sau (tiếp theo)

5/35

4

Đề-xi–mét

1/35

Đề-xi–mét (tiếp theo)

2/35

Em làm được những gì ?

3/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

4/35

Thực hành và trải nghiệm

5/35

5

Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20

Phép cộng có tổng bằng 10

1/35

9 cộng với một số

2/35

8 cộng với một số

3/35

7 cộng với một số, 6 cộng một số

4/35

7 cộng với một số, 6 cộng một số (tiếp theo)

5/35

6

Bảng cộng

1/35

Bảng cộng (tiếp theo)

2/35

Bảng cộng (tiếp theo)

3/35

Đường thẳng – Đường cong

4/35

Đường gấp khúc

5/35

7

Ba điểm thẳng hàng

1/35

Em làm được những gì ?

2/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

3/35

Phép trừ có hiệu bằng 10

4/35

11 trừ đi một số

5/35

8

12 trừ đi một số

1/35

13 trừ đi một số

2/35

14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số

3/35

14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (tiếp theo)

4/35

Bảng trừ

5/35

9

Bảng trừ (tiếp theo)

1/35

Bảng trừ (tiếp theo)

2/35

Em giải bài toán

3/35

Em giải bài toán (tiếp theo)

4/35

Bài toán nhiều hơn

5/35

10

Bài toán ít hơn

1/35

Đựng nhiều nước, đựng ít nước

2/35

Lít

3/35

Em làm được những gì ?

4/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

5/35

11

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

1/35

Thực hành và trải nghiệm

2/35

Kiểm tra

3/35

Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

Phép cộng có tổng là số tròn chục

4/35

Phép cộng có tổng là số tròn chục (tiếp theo)

5/35

12

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100

1/35

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (tiếp theo)

2/35

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (tiếp theo)

3/35

Em làm được những gì ?

4/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

5/35

13

Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục

1/35

Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (tiếp theo)

2/35

Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

3/35

Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tiếp theo)

4/35

Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tiếp theo)

5/35

14

Em làm được những gì ?

1/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

2/35

Thu thập, phân loại, kiểm điếm

3/35

Biểu đồ tranh

4/35

Biểu đồ tranh (tiếp theo)

5/35

15

Biểu đồ tranh (tiếp theo)

1/35

Có thể, chắc chắn, không thể

2/35

Ngày, giờ

3/35

Ngày, giờ (tiếp theo)

4/35

Ngày, tháng

5/35

16

Ngày, tháng (tiếp theo)

1/35

Em làm được những gì ?

2/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

3/35

Ôn tập học kỳ I

4/35

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

5/35

17

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

1/35

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

2/35

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

3/35

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

4/35

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

5/35

18

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

1/35

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

2/35

Thực hành và trải nghiệm

3/35

Thực hành và trải nghiệm (tiếp theo)

4/35

Kiểm tra cuối học kỳ I

5/35

19

Phép nhân, phép chia

Tổng các số hạng bằng nhau

1/35

Phép nhân

2/35

Phép nhân (tiếp theo)

3/35

Phép nhân (tiếp theo)

4/35

Thừa sổ - Tích

5/35

20

Bảng nhân 2

1/35

Bảng nhân 2 (tiếp theo)

2/35

Bảng nhân 5

3/35

Bảng nhân 5 (tiếp theo)

4/35

Phép chia

5/35

21

Phép chia (tiếp theo)

1/35

Phép chia (tiếp theo)

2/35

Số bị chia - Số chia - Thương

3/35

Bảng chia 2

4/35

Bảng chia 2 (tiếp theo)

5/35

22

Bảng chia 5

1/35

Bảng chia 5 (tiếp theo)

2/35

Giờ, phút, xem đồng hồ

3/35

Giờ, phút, xem đồng hồ (tiếp theo)

4/35

Giờ, phút, xem đồng hồ (tiếp theo)

5/35

23

Em làm được những gì ?

1/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

2/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

3/35

Thực hành và trải nghiệm

4/35

Các số đến 1000

Đơn vị, chục, trăm, nghìn

5/35

24

Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiếp theo)

1/35

Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiếp theo)

2/35

Các số từ 101 đến 110

3/35

Các số từ 101 đến 110 (tiếp theo)

4/35

Các số từ 111 đến 200

5/35

25

Các số từ 111 đến 200 (tiếp theo)

1/35

Các số có ba chữ số

2/35

Các số có ba chữ số (tiếp theo)

3/35

Các số có ba chữ số (tiếp theo)

4/35

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

5/35

26

So sánh các số có ba chữ số

1/35

So sánh các số có ba chữ số (tiếp theo)

2/35

Em làm được những gì ?

3/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

4/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

5/35

27

Mét

1/35

Mét (tiếp theo)

2/35

Ki-lô-mét

3/35

Ki-lô-mét (tiếp theo)

4/35

Khối trụ - Khối cầu

5/35

28

Khối trụ - Khối cầu (tiếp theo)

1/35

Hình tứ giác

2/35

Xếp hình, gấp hình

3/35

Xếp hình, gấp hình (tiếp theo)

4/35

Em làm được những gì ?

5/35

29

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

1/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

2/35

Thực hành và trải nghiệm

3/35

Kiểm tra

4/35

Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000

5/35

30

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

1/35

Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000

2/35

Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

3/35

Nặng hơn, nhẹ hơn

4/35

Ki-lô-gam

5/35

31

Ki-lô-gam (tiếp theo)

1/35

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000

2/35

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

3/35

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

4/35

Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000

5/35

32

Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

1/35

Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

2/35

Tiền Việt Nam

3/35

Em làm được những gì ?

4/35

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

5/35

33

Em làm được những gì ? (tiếp theo)

1/35

Ôn tập cuối năm

2/35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

3/35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

4/35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

5/35

34

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

1/35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

2/35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

3/35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

4/35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

5/35

35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

1/35

Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

2/35

Thực hành và trải nghiệm

3/35

Thực hành và trải nghiệm (tiếp theo)

4/35

Kiểm tra cuối năm

5/35

         3. Môn Đạo đức

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Quý trọng thời gian

Bài 1: Quý trọng thời gian (tiết 1)

1/35

2

Bài 1: Quý trọng thời gian (tiết 2)

1/35

3

Nhận lỗi và sửa lỗi

Bài 2: Nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 1)

1/35

4

Bài 2: Nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 2)

1/35

5

Bảo quản đồ dung cá nhân và gia đình

Bài 3: Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 1)

1/35

6

Bài 3: Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 2)

1/35

7

Bài 4: Bảo quản đồ dùng gia đình (tiết 1)

1/35

8

Bài 4: Bảo quản đồ dùng gia đình (tiết 2)

1/35

9

Kính trọng thầ giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè

Bài 5: Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 1)

1/35

10

Bài 5: Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 2)

1/35

11

Bài 6: Yêu quý bạn bè

1/35

12

Bài 7: Quan tâm giúp đỡ bạn

1/35

13

Bài 8: Chia sẻ yêu thương

1/35

14

Thể hiện cảm xúc bản thân

Bài 9: Những sắc màu cảm xúc (tiết 1)

1/35

15

Bài 9: Những sắc màu cảm xúc (tiết 2)

1/35

16

Bài 10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (tiết 1)

1/35

17

Bài 10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (tiết 2)

1/35

18

Ôn tập

Ôn tập tổng hợp

1/35

19

Tìm kiếm sự hỗ trợ

Bài 11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường (tiết 1)

1/35

20

Bài 11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường (tiết 2)

1/35

21

Bài 11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường (tiết 3)

1/35

22

Bài 12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nơi công cộng (tiết 1)

1/35

23

Bài 12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nơi công cộng (tiết 2)

1/35

24

Quê hương em

Bài 13: Em yêu quê hương (tiết 1)

1/35

25

Bài 13: Em yêu quê hương (tiết 2)

1/35

26

Bài 13: Em yêu quê hương (tiết 3)

1/35

27

Bài 14: Giữ gìn cảnh đẹp quê hương (tiết 1)

1/35

28

Bài 14: Giữ gìn cảnh đẹp quê hương (tiết 2)

1/35

29

Tuân thủ quy định nơi công cộng

Bài 15: Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 1)

1/35

30

Bài 15: Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 2)

1/35

31

Bài 15: Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 3)

1/35

32

Bài 15: Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 4)

1/35

33

Ôn tập

Ôn tập tổng hợp (tiết 1)

1/35

34

Ôn tập tổng hợp (tiết 2)

1/35

35

Ôn tập tổng hợp (tiết 3)

1/35

4. Môn Tự nhiên và Xã hội

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Gia đình

Bài 1: Các thế hệ trong gia đình (tiết 1)

1/35

Bài 1: Các thế hệ trong gia đình (tiết 2)

2/35

2

Bài 2: Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (tiết 1)

1/35

Bài 2: Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (tiết 2)

2/35

3

Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (tiết 1)

1/35

Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (tiết 2)

2/35

4

Bài 4: Giữ vệ sinh nhà ở (tiết 1)

1/35

Bài 4: Giữ vệ sinh nhà ở (tiết 2)

2/35

5

Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình (tiết 1)

1/35

Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình (tiết 2)

2/35

6

Trường học

Bài 6: Ngày Nhà giáo Việt Nam ở trường em (tiết 1)

1/35

Bài 6: Ngày Nhà giáo Việt Nam ở trường em (tiết 2)

2/35

7

Bài 7: An toàn khi tham gia các hoạt động ở trường (tiết 1)

1/35

Bài 7: An toàn khi tham gia các hoạt động ở trường (tiết 2)

2/35

8

Bài 8: Giữ vệ sinh trường học (tiết 1)

1/35

Bài 8: Giữ vệ sinh trường học (tiết 2)

2/35

9

Bài 9: Ôn tập chủ đề trường học (tiết 1)

1/35

Bài 9: Ôn tập chủ đề trường học (tiết 2)

2/35

11

Cộng đồng địa phương

Bài 10: Đường giao thông (tiết 1)

1/35

Bài 10: Đường giao thông (tiết 2)

2/35

12

Bài 11: Tham gia giao thông an toàn (tiết 1)

1/35

Bài 11: Tham gia giao thông an toàn (tiết 2)

2/35

13

Bài 12: Hoạt động mua bán hàng hóa (tiết 1)

1/35

Bài 12: Hoạt động mua bán hàng hóa (tiết 2)

2/35

14

Bài 13: Người tiêu dùng thông minh (tiết 1)

1/35

Bài 13: Người tiêu dùng thông minh (tiết 2)

2/35

15

Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (tiết 1)

1/35

Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (tiết 2)

2/35

16

Thực vật và động vật

Bài 15: Thực vật sống ở đâu ? (tiết 1)

1/35

Bài 15: Thực vật sống ở đâu ? (tiết 2)

2/35

17

Bài 16: Động vật sống ở đâu ? (tiết 1)

1/35

Bài 16: Động vật sống ở đâu ? (tiết 2)

2/35

18

Đánh giá định kì

Đánh giá cuối học kỳ I

1/35

Đánh giá cuối học kỳ I

2/35

19

Thực vật và động vật

Bài 17: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 1)

1/35

Bài 17: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 2)

2/35

20

Bài 18: Thực hành: Tim hiểu môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 1)

1/35

Bài 18: Thực hành: Tim hiểu môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 2)

2/35

21

Bài 19: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật (tiết 1)

1/35

Bài 19: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật (tiết 2)

2/35

22

Con người và sức khỏe

Bài 20: Cơ quan vận động (tiết 1)

1/35

Bài 20: Cơ quan vận động (tiết 2)

2/35

23

Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan vận động (tiết 1)

1/35

Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan vận động (tiết 2)

2/35

24

Bài 22: Cơ quan hô hấp (tiết 1)

1/35

Bài 22: Cơ quan hô hấp (tiết 2)

2/35

25

Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp (tiết 1)

1/35

Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp (tiết 2)

2/35

26

Bài 24: Cơ quan bài tiết nước tiểu (tiết 1)

1/35

Bài 24: Cơ quan bài tiết nước tiểu (tiết 2)

2/35

27

Bài 25: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu (tiết 1)

1/35

Bài 25: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu (tiết 2)

2/35

28

Đánh giá định kì

Đánh giá giữa học kỳ II

1/35

Đánh giá giữa học kỳ II

2/35

29

Con người và sức khỏe

Bài 26: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe (tiết 1)

1/35

Bài 26: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe (tiết 2)

2/35

30

Trái đất và bầu trời

Bài 27: Bốn mùa trong năm (tiết 1)

1/35

Bài 27: Bốn mùa trong năm (tiết 2)

2/35

31

Bài 28: Mùa mưa và mùa khô (tiết 1)

1/35

Bài 28: Mùa mưa và mùa khô (tiết 2)

2/35

32

Bài 29: Hạn hán và lũ, lụt (tiết 1)

1/35

Bài 29: Hạn hán và lũ, lụt (tiết 2)

2/35

33

Bài 30: An toàn khi xảy ra bão, lũ, lụt (tiết 1)

1/35

Bài 30: An toàn khi xảy ra bão, lũ, lụt (tiết 2)

2/35

34

Bài 31: Ôn tập chủ đề trái đất và bầu trời (tiết 1)

1/35

Bài 31: Ôn tập chủ đề trái đất và bầu trời (tiết 2)

2/35

35

Đánh giá định kì

Đánh giá cuối học kỳ II

1/35

Đánh giá cuối học kỳ II

2/35

        5. Môn Giáo dục thể chất

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Đội hình đội ngũ

Vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ tập luyện

1/35

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 1)

2/35

2

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 2)

1/35

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 3)

2/35

3

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 4)

1/35

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 5)

2/35

4

Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 1)

1/35

Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 2)

2/35

5

Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 3)

1/35

Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 4)

2/35

6

Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 5)

1/35

Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 1)

2/35

7

Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 2)

Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 3)

8

Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 4)

Bài: Ôn tập chủ đề đội hình đội ngũ

9

Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

Bài 1: Đi theo hướng thẳng (Tiết 1)

1/35

Bài 1: Đi theo hướng thẳng (Tiết 2)

2/35

10

Bài 1: Đi theo hướng thẳng (Tiết 3)

1/35

Bài 1: Đi theo hướng thẳng (Tiết 4)

2/35

11

Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 1)

1/35

Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 2)

2/35

12

Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 3)

1/35

Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 4)

2/35

13

Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 5)

1/35

Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 1)

2/35

14

Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 2)

1/35

Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 3)

2/35

15

Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 4)

1/35

Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 4)

2/35

16

Bài 4: Chạy thay đổi hướng (Tiết 1)

1/35

Bài 4: Chạy thay đổi hướng (Tiết 2)

2/35

17

Bài 4: Chạy thay đổi hướng (Tiết 3)

1/35

Bài 4: Chạy thay đổi hướng (Tiết 4)

2/35

18

Bài 5: Các động tác ngồi cơ bản (Tiết 1)

1/35

Bài 5: Các động tác ngồi cơ bản (Tiết 2)

2/35

19

Bài 5: Các động tác ngồi cơ bản (Tiết 3)

1/35

Bài 6: Động tác quỳ cơ bản (Tiết 1)

2/35

20

Bài 6: Động tác quỳ cơ bản (Tiết 2)

1/35

Bài 6: Động tác quỳ cơ bản (Tiết 3)

2/35

21

Ôn các tư thế và kỹ năng vận động cơ bản

1/35

Kiểm tra cuối HK I

2/35

22

Bài tập thể dục

Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay

1/35

Bài 2: Động tác chân và động tác lườn (Tiết 1)

2/35

23

Bài 2: Động tác chân và động tác lườn (Tiết 2)

1/35

Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân (Tiết 1)

2/35

24

Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân (Tiết 2)

1/35

Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa (Tiết 1)

2/35

25

Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa (Tiết 2)

1/35

Bài: Ôn tập kiểm tra đánh gia bài tập thể dục

2/35

26

Thể dục nhịp điệu

Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản (Tiết 1)

1/35

Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản (Tiết 2)

2/35

27

Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản (Tiết 3)

1/35

Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản (Tiết 4)

2/35

28

Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản (Tiết 1)

1/35

Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản (Tiết 2)

2/35

29

Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản (Tiết 3)

1/35

Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản (Tiết 4)

2/35

30

Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 1)

1/35

Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 2)

2/35

31

Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 3)

1/35

Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 4)

2/35

32

Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 5)

1/35

Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 1)

2/35

33

Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 2)

1/35

Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 3)

2/35

34

Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 4)

1/35

Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 5)

2/35

35

Bài: Ôn tập chủ đề Kiểm tra cuối HK II

1/35

Bài: Tổng kết năm học

2/35

        7. Môn Âm nhạc

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Rộn rang ngày mới

Khám phá: Bức tranh câu chuyện Sơn ca đi nghe hòa nhạc

1/35

2

Hát: Ngày mùa vui

1/35

3

Ôn hát: Ngày mùa vui

1/35

4

Ôn hát: Ngày mùa vui

1/35

5

Nhịp điệu bạn bè

Khám phá: Bức tranh mô tả lớp học nhạc của các bạn nhỏ cùng các bạn thú

1/35

6

Hát: Múa vui

1/35

7

Ôn hát: Múa vui

1/35

8

Ôn hát: Múa vui

1/35

9

Kiểm tra giữa HKI

Ôn lại các bài hát đã học

10

Vui bước tới trường

Khám phá: Bức tranh mô tả con đường đến trường của các em HS với hình ảnh di chuyển các con vật tạo thành những đường nét chuyển động trong không gian

1/35

11

Hát: Trên con đường đến trường

1/35

12

Ôn hát: Trên con đường đến trường

1/35

13

Ôn hát: Trên con đường đến trường

1/35

14

Thiên nhiên tươi đẹp

Khám phá: Bức tranh mô tả con đường tới trường, xa xa là hình ảnh ruộng bậc thang, ngôi trường

1/35

15

Hát: Giọt mưa và em bé

1/35

16

Ôn hát: Giọt mưa và em bé

1/35

17

Ôn hát: Giọt mưa và em bé

1/35

18

Kiểm tra, đánh giá HKI

Ôn lại các bài hát đã học

19

Mùa xuân hân hoan

Khám phá: Bức tranh mô tả không khí ngày Tết, cha mẹ đưa các bạn nhỏ xem biểu diễn âm nhạc do các bạn HS biểu diễn

1/35

20

Hát: Năm mới bình an

1/35

21

Ôn hát: Năm mới bình an

1/35

22

Ôn hát: Năm mới bình an

1/35

23

Lời ru yêu thươg

Khám phá: Bức tranh mô tả cảnh mẹ ru em ngủ dưới ánh trăng

1/35

24

Hát: Chúc ngủ ngon

1/35

25

Ôn hát: Chúc ngủ ngon

1/35

26

Ôn hát: Chúc ngủ ngon

1/35

27

Kiểm tra giữa HKII

Ôn lại các bài hát đã học

28

Giai điệu quê hương

Khám phá: Bức tranh mô tả các hoạt động âm nhạc của các bạn nhỏ

1/35

29

Hát: Bắc kim thang

1/35

30

Ôn hát: Bắc kim thang

1/35

31

Ôn hát: Bắc kim thang

1/35

32

Vui cùng âm nhạc

Khám phá: Bức tranh mô tả các trò chơi dân gian (banh đũa, ô ăn quan, kéo co, nhảy lò cò, …)

1/35

33

Hát: Em học nhạc

1/35

34

Ôn hát: Em học nhạc

1/35

35

Kiểm tra, đánh giá HKI

Ôn lại các bài hát đã học

1/35

8. Môn Mĩ thuật

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Đại dương mênh mông

Bầu trời và biển (Tiết 1)

1/35

2

Bầu trời và biển (Tiết 2)

1/35

3

Những con vật dưới đáy đại dương (Tiết 1)

1/35

4

Những con vật dưới đáy đại dương (Tiết 2)

1/35

5

Đại dương trong mắt em (Tiết 1)

1/35

6

Đại dương trong mắt em (Tiết 2)

1/35

7

Đường đến trường em

Phương tiện giao thông (Tiết 1)

1/35

8

Phương tiện giao thông (Tiết 2)

1/35

9

Cặp sách xinh xắn (Tiết 1)

1/35

10

Cặp sách xinh xắn (Tiết 2)

1/35

11

Cổng trường nhộn nhịp (Tiết 1)

1/35

12

Cổng trường nhộn nhịp (Tiết 2)

1/35

13

Gia đình nhỏ

Con mèo tinh nghịch (Tiết 1)

1/35

14

Con mèo tinh nghịch (Tiết 2)

1/35

15

Chiếc bánh sinh nhật (Tiết 1)

1/35

16

Chiếc bánh sinh nhật (Tiết 2)

1/35

17

Sinh nhật vui vẻ (Tiết 1)

1/35

18

Sinh nhật vui vẻ (Tiết 2)

1/35

19

Rừng cây nhiệt đới

Rừng cây rậm rạp (Tiết 1)

1/35

20

Rừng cây rậm rạp (Tiết 2)

1/35

21

Chú chim nhỏ (Tiết 1)

1/35

22

Chú chim nhỏ (Tiết 2)

1/35

23

Tắc kè hoa (Tiết 1)

1/35

24

Tắc kè hoa (Tiết 2)

1/35

25

Chú hổ trong rừng (Tiết 1)

1/35

26

Chú hổ trong rừng (Tiết 2)

1/35

27

Khu rừng thân thiện (Tiết 1)

1/35

28

Khu rừng thân thiện (Tiết 2)

1/35

29

Đồ chơi thú vui

Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 1)

1/35

30

Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 2)

1/35

31

Tạo hình rô bốt (Tiết 1)

1/35

32

Tạo hình rô bốt (Tiết 2)

1/35

33

Con rối đáng yêu (Tiết 1)

1/35

34

Con rối đáng yêu (Tiết 2)

1/35

35

Bài tổng kết

Ôn tập tổng hợp và đánh giá HKII

1/35

        9. Môn Hoạt động trải nghiệm

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Em và mái trường mến yêu

SHDC: Tham gia Lễ khai giảng

1/35

SH chủ đề:

- Chơi trò chơi “Tôi có thể...”

- Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân

2/40

SH lớp: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng,...

3/35

2

SHDC: Tham gia học tập nội quy nhà trường

1/35

SH chủ đề:

- Tìm hiểu những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân

- Đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh bản thân

2/35

SH lớp: Tham gia xây dựng nội quy lớp học

3/35

3

SHDC: Hoạt động vui Trung thu

1/35

SH chủ đề:

- Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh bản thân

- Thực hành giao tiếp phù hợp với bạn bè

2/35

SH lớp: Tham gia vui Trung thu ở lớp

3/35

4

SHDC: Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và mái trường mến yêu”

1/35

SH chủ đề:

- Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em

- Làm món quà tặng bạn

2/40

SH lớp: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường Đánh giá hoạt động

3/35

5

Vì một cuộc sống an toàn

SHDC: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn”

1/35

SH chủ đề:

- Nghe kể câu chuyện về một tình huống bị lạc hoặc bị bắt cóc

- Nhận biết những địa điểm dễ bị lạc

- Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc

2/35

SH lớp: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân

3/35

6

SHDC: Nghe nói chuyện về an toàn giao thông

1/35

SH chủ đề:

- Tìm hiểu về cách phòng tránh, bị lạc

- Tìm hiểu về cách phòng tránh bị bắt cóc

2/35

SH lớp: Thực hành: Em tham gia giao thông an toàn

3/35

7

SHDC: Văn nghệ theo chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn”

1/35

SH chủ đề:

- Chơi trò chơi “Bingo”

- Xác định các bước xử trí khi bị lạc

2/40

SH lớp: Thực hành những cách bảo vệ bản thân

3/35

8

SHDC: Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn”

1/35

SH chủ đề:

- Xây dựng những lưu ý để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc

- Sắm vai thực hành cảch xử li tình huống khi bị lạc

2/35

SH lớp: Chia sẻ những hiểu biết của em về cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc. Đánh giá hoạt động

3/35

9

Kính yêu Thầy cô – Thân thiện với bạn bè

SHDC: Tháng hành động “Em là HS thân thiện”

1/35

SH chủ đề:

- Hát bài hát về thầy cô và mái trưởng

- Làm sản phẩm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em”

2/35

SH lớp: Chia sẻ về sản phẩm đã làm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em”

3/35

10

SHDC: Tham gia kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em”

1/35

SH chủ đề:

- Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô

- Thực hành ứng xử với thầy cô

2/35

SH lớp: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo việt Nam

3/35

11

SHDC: Giới thiệu các câu lạc bộ của trường em

1/35

SH chủ đề:

- Nghe và hát bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết

- Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè

- Em cách hoà giải với bạn khi có mâu thuẫn

2/35

SH lớp: Làm “Hộp thư niềm vui”

3/35

12

SHDC: Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là HS thân thiện”

1/35

SH chủ đề:

- Chơi trò chơi “Kết bạn”

- Thực hành tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn

2/35

SH lớp: Tham gia “Hái hoa dân chủ” Đánh giá hoạt động

3/35

13

Truyền thống quê em

SHDC: Hưởng ứng hoạt động giữ “Truyền thống quê em”

1/35

SH chủ đề:

- Hát bài “Bầu và bí”

- Nhận biết những người gặp hoàn cảnh khó khăn

2/35

SH lớp: Xây dựng kế hoạch giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn

3/35

14

SHDC: Truyền thống quê em

1/35

SH chủ đề:

- Chia sẻ điều em biểt về các hoạt động của cộng đồng nhằm giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn

2/35

SH lớp: Tìm hiểu truyền thống quê em

3/35

15

SHDC: Giao lưu tìm hiểu truyền thống quê em

1/35

SH chủ đề:

- Chia sẻ những việc làm để giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khỏ khăn

- Chia sẻ vói nhũng người gặp hoàn cảnh khó khăn

2/35

SH lớp: Vẽ tranh theo chủ đề “Chú bộ đội bảo vệ quê hương”

3/35

16

SHDC: Chào mừng ngày thảnh lập Quân đội Nhân dân Việt Nam

1/35

SH chủ đề:

- Trao gửi yêu thương với những bạn gặp hoàn cảnh khó khăn

- Thực hiện giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn

2/35

SH lớp: Thục hiện kế hoạch quyên góp, giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn ở địa phương Đánh giá hoạt động

3/35

17

Chào năm mới

SHDC: Hội diễn văn nghệ chào năm mới

1/35

SH chủ đề:

- Chơi trò chơi “Đi chợ”

- Tìm hiểu việc sử dụng tiền trong trao đổi hàng hoá

2/35

SH lớp: Tìm hiểu một sổ đồ đùng để trang trí năm mới

3/35

18

SHDC: Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương

1/35

SH chủ đề:

- Tỉm hiểu hoạt động mua bán hàng hoá

- Nhận biết tiền Việt Nam

2/35

SH lớp: Làm sản phẩm chuẩn bị cho Hội chợ Xuân

3/35

19

SHDC: Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc

1/35

SH chủ đề:

- Sử dụng các đồng tiền phù hợp đề mua sắm

- Thực hành mua sắm hàng hoá

2/35

SH lớp: Tham gia chuẩn bị tổ chức Hội chợ Xuân

3/35

20

SHDC: Tổng kết chủ đề “Chào năm mới”

1/35

SH chủ đề:

Mua sắm trong Hội chợ Xuân lớp em

2/35

SH lớp: Chia sẻ cảm nhận sau khi tham gia Hội chợ Xuân. Đánh giá hoạt động

3/35

21

Chăm sóc và phục vụ bản thân

SHDC: Hưởng ứng phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản thân”

1/35

SH chủ đề:

- Chơi trò chơi ‘Tiếp sức”

- Nhận biết những việc nhà em có thể thực hiện

2/35

SH lớp: Tìm hiểu việc làm chăm sóc và phục vụ bản thân

3/35

22

SHDC: Tham gia hoạt động “Gọn-Nhanh-Khéo”

1/35

SH chủ đề:

- Tìm hiểu cách làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi

- Làm dụng cụ gấp quần áo

2/35

SH lớp: Rèn luyện thói quen chăm sóc và phục vụ bản thân

3/35

23

SHDC: Tổng kết phong trào “Chăm sóc vả phục vụ bản thân”

1/35

SH chủ đề:

- Thực hành sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lớp - Sắm vai xử lí tình huống sắp xểp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng

2/35

SH lớp: Chia sẻ những việc tự phục vụ bản thân và việc nhà em đã làm Đánh giá hoạt động

3/35

24

Yêu thương gia đình – Quý trọng phụ nữ

SHDC: Múa hát chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 - 3

1/35

SH chủ đề:

- Nhận biết những việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình

- Chia sẻ việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình

2/35

SH lớp: Tham gia chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3

3/35

25

SHDC: Tham gia hoạt động “Lởi nhắn nhủ yêu thương”

1/35

SH chủ đề:

- Chia sẻ những hoạt động chung của gia đinh

- Lập thời gian biểu hoạt động chung của các thảnh viên trong gia đình

2/35

SH lớp: Làm thiệp hoặc món quà tặng người phụ nữ mà em yêu quý

3/35

26

SHDC: Tham gia hoạt động giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương

1/35

SH chủ đề:

- Chia sẻ thời gian biểu hoạt động chung của gia đình

- Xây dựng kế hoạch thực hiện một hoạt động chung của gia đình

2/35

SH lớp: Vẽ tranh về gia đình

3/35

27

SHDC: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề gia đình

1/35

SH chủ đề:

- Múa dân vũ theo bài “Chung sống”

- Làm chiếc lọ “Kỉ niệm yêu thương”

2/35

SH lớp: Chia sẻ về việc em đã làm thể hiện tình cảm dành cho người thân trong gia đình. Đánh giá hoạt động

3/35

28

Môi trường xanh – Cuộc sống xanh

SHDC: Tham gia phong trào “Môi trường xanh - Cuộc sống xanh”

1/35

SH chủ đề:

- Chơi trò chơi “Khám phá địa danh”

- Giới thiệu cảnh đẹp của địa phương em

2/35

SH lớp: Tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường nơi em sống

3/35

29

SHDC: Tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường nơi em sống

1/35

SH chủ đề:

- Chơi trò chơi “Chuyền hoa”

- Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường quanh em

2/35

SH lớp: làm chậu trồng cây từ đồ vật đã qua sử dụng

3/35

30

SHDC: Tham gia hoạt động “Ngày hội đọc sách.”

1/35

SH chủ đề:

- Nhận biết những dụng cụ phù hợp khi lao động

- Tìm hiểu cách sử dụng an toàn một sổ dụng cụ lao động

2/35

SH lớp: Tham gia hoạt động “Đổi giấy lấy cây”

3/35

31

SHDC: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ

1/35

SH chủ đề:

Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường

2/35

SH lớp: Thực hiện một số việc làm để giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo vệ cảnh quan. Đánh giá hoạt động

3/35

32

Những người sống quanh em

SHDC: Kể chuyện “Gương người tốt, việc tốt

1/35

SH chủ đề:

- Chơi trò chơi “Nhìn hành động đoán nghề nghiệp”

- Giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân

2/35

SH lớp: Nghe hướng dẫn tìm hiểu nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân

3/35

33

SHDC: Tham gia kể chuyện về việc làm tốt của em

1/35

SH chủ đề:

- Chia sẻ về nghề nghiệp của bé, mẹ hoặc người thân

- Chia sẻ những đức tính liên quan đến nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân

2/35

SH lớp: Hát về chủ đề nghề nghiệp

3/35

34

SHDC: Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ

1/35

SH chủ đề:

- Sắm vai trải nghiệm với một số nghề

- Bày tỏ cảm xúc về nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân

2/35

SH lớp: Trò chơi giải ô chữ về nghề nghiệp. Đánh giá hoạt động

3/35

35

Tuần tổng kết

SHDC: Tham gia cam kết “Mùa hè ý nghĩa và an toàn”

1/35

SH chủ đề:

Làm thiệp chia tay bạn bè

2/35

SH lớp: Múa hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè Đánh giá hoạt động

3/35

         10. Môn Tiếng Anh

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Unit 1: In the school playground Lesson 1

1/35

Unit 1: In the school playground Lesson 2

2/35

2

Unit 1: In the school playground Lesson 3

1/35

Unit 2: In the dining room Lesson 1

2/35

3

Unit 2: In the dining room Lesson 2

1/35

Unit 2: In the dining room Lesson 3

2/35

4

Fun time 1 (1, 2) 1. Find and circle. Then say
2. Let's play

1/35

Fun time 1 (3, 4) 3. Read and tick. Then colour and say 4. Let's play

2/35

5

Unit 3: At the street market  Lesson 1

1/35

Unit 3: At the street market  Lesson 2

2/35

6

Unit 3: At the street market  Lesson 3

1/35

Unit 4: In the bedroom Lesson 1

2/35

7

Unit 4: In the bedroom Lesson 2

1/35

Unit 4: In the bedroom Lesson 3

2/35

8

Review 1 Phil and Sue (1, 2)

1/35

Self-check (1, 2, 3)

2/35

9

Self-check (4, 5)

1/35

Unit 5: At the fish and chip shop Lesson 1

2/35

10

Unit 5: At the fish and chip shop Lesson 2

1/35

Unit 5: At the fish and chip shop Lesson 3

2/35

11

Unit 6: In the classroom Lesson 1

1/35

Unit 6: In the classroom Lesson 2

2/35

12

Unit 6: In the classroom Lesson 3

1/35

Fun time 2 (1, 2)

2/35

13

Fun time 2 (3-4)

1/35

Unit 7: In the garden  Lesson 1

2/35

14

Unit 7: In the garden  Lesson 2

1/35

Unit 7: In the garden  Lesson 3

2/35

15

Unit 8: In the park  Lesson 1

1/35

Unit 8: In the park  Lesson 2

2/35

16

Unit 8: In the park  Lesson 3

1/35

Review 2 (1, 2)

2/35

17

Self-check (1, 2, 3)

1/35

Self-check (4, 5, 6)

2/35

18

Unit 9: In the shop  Lesson 1

1/35

Unit 9: In the shop  Lesson 2

2/35

19

Unit 9: In the shop  Lesson 3

1/35

Unit 10: At the zoo Lesson 1

2/35

20

Unit 10: At the zoo Lesson 2

1/35

Unit 10: At the zoo Lesson 3

2/35

21

Fun time 3 (1-2)

1/35

Fun time 3 (3-4)

2/35

22

Unit 11: At the bus stop Lesson 1

1/35

Unit 11: At the bus stop Lesson 2

2/35

23

Unit 11: At the bus stop Lesson 3

1/35

Unit 12: At the lake Lesson 1

2/35

24

Unit 12: At the lake Lesson 2

1/35

Unit 12: At the lake Lesson 3

2/35

25

Review 3 (1-2)

1/35

Self-check 3 (1, 2, 3)

2/35

26

Self check 3 (4, 5, 6)

1/35

Unit 13: In the school canteen Lesson 1

2/35

27

Unit 13: In the school canteen Lesson 2

1/35

Unit 13: In the school canteen Lesson 3

2/35

28

Unit 14: In the toy shop Lesson 1

1/35

Unit 14: In the toy shop Lesson 2

2/35

29

Unit 14: In the toy shop Lesson 3

1/35

Fun time 4 (1, 2)

2/35

30

Fun time 4 (3, 4)

1/35

Unit 15: At the football match Lesson 1

2/35

31

Unit 15: At the football match Lesson 2

1/35

Unit 15: At the football match Lesson 3

2/35

32

Unit 16: At home Lesson 1

1/35

Unit 16: At home Lesson 2

2/35

33

Unit 16: At home Lesson 3

1/35

Review 4 (1-2)

2/35

34

Self-check (1, 2, 3)

1/35

Self-check (4, 5, 6)

2/35

35

Review

1/35

Review

2/35

IV. Tổ chức thực hiện

1. Tổ trưởng chuyên môn

- Tham mưu cho Hiệu trưởng xây dựng Kế hoạch giáo dục môn học, hoạt động giáo dục khối lớp của tổ chuyên môn.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên công tác tự bồi dưỡng, bồi dưỡng chuyên môn của giáo viên trong tổ.

- Tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn của tổ khối bám theo Quy chế chuyên môn đã xây dựng.

- Kiểm tra, giám sát, tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác đánh giá giáo viên trong tổ khối.

     2. Giáo viên chủ nhiệm :   

- Triển khai, thực hiện giảng dạy các môn học theo chỉ đạo của Hiệu trưởng.

- Xây dựng kế hoạch cá nhân, thời khóa biểu cụ thể cho lớp mình quản lí.

- Phối hợp với Tổng phụ trách Đội tổ chức, triển khai các hoạt động tập thể, hoạt động ngoại khoá, …

- Thực hiện và chấp hành nghiêm túc quy chế chuyên môn, đổi mới phương pháp dạy học.

- Kịp thời tham mưu, báo cáo những vướng mắc bất cập trong quá trình thực hiện kế hoạch giáo dục tại lớp mình phụ trách.

          3. Giáo viên dạy chuyên

- Triển khai, thực hiện giảng dạy môn học theo chỉ đạo của Hiệu trưởng.

- Xây dựng kế hoạch cá nhân, phối hợp GVCN lớp xây dựng thời khóa biểu..

- Phối hợp với GVCN, Tổng phụ trách Đội tổ chức, triển khai các hoạt động tập thể, hoạt động ngoại khoá, …

- Thực hiện và chấp hành nghiêm túc quy chế chuyên môn. Đổi mới phương pháp dạy học. Phối kết hợp chặt chẽ với GVCN trong công tác quản lý, giáo dục học sinh, ….

- Kịp thời tham mưu, báo cáo những vướng mắc bất cập trong quá trình thực hiện kế hoạch giáo dục tại các lớp mình giảng dạy.

4. Tổng phụ trách đội: 

- Tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động trải nghiệm, SHDC, câu lạc bộ, …

- Phối hợp chặt chẽ với giáo viên chủ nhiệm, các lực lượng giáo dục khác tổ chức các các động Đội, Sao nhi đồng, trọng tâm là các hoạt động rèn kỹ năng sống cho học sinh,

HIỆU TRƯỞNG

                                  …….., ngày 6 tháng 9 năm 2021

                                  TỔ TRƯỞNG