CTY CP CUNG ỨNG VÀ DVKT HÀNG HẢI Số: 66 / Ban TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc ******** Hải Phòng, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
BẢN GIẢI TRÌNH SỐ LIỆU QUÝ III NĂM 2015
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hà Nội
Tổ chức niêm yết: Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch Vụ Kỹ Thuật Hàng Hải
Địa chỉ Trụ sở chính: Số 8A đường Vạn Mỹ , Phường Vạn Mỹ, Quận Ngô Quyền , thành phố Hải phòng.
Giấy chứng nhận ĐKKD số 0200563063 Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch Vụ Kỹ Thuật Hàng Hải do Sở Kế hoạch & Đầu tư phố Hải Phòng cấp lần đầu ngày 29 tháng 09 năm 2003 và cấp thay đổi lần thứ 12 vào ngày 26 tháng 2 năm 2014.
Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch Vụ Kỹ Thuật Hàng Hải xin giải trình về số liệu báo cáo tài chính quý II năm 2015 của Công ty do các nguyên nhân sau:
CHỈ TIÊU | Mã số | QuÝ 3/2015 | QuÝ 3/2014 | Chênh lệch tăng ( giảm) | Tỷ lệ tăng (giảm) |
1 | 2 | 4 | 5 |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 35,044,042,564 | 32,251,222,802 | 2,792,819,762 | 9 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 211,194,524 | 1,052,476 | 210,142,048 |
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) | 10 | 34,832,848,040 | 32,250,170,326 | 2,582,677,714 | 8 |
4. Giá vốn hàng bán | 11 | 29,491,403,852 | 26,665,171,701 | 2,826,232,151 | 11 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) | 20 | 5,341,444,188 | 5,584,998,625 | - 243,554,437 | - 4 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 4,218,370 | 11,643,773 | - 7,425,403 | - 64 |
7. Chi phí tài chính | 22 | 314,504,875 | 56,925,017 | 257,579,858 | 452 |
- Trong đó : Chi phí lãi vay | 23 | 314,504,875 | 56,925,017 | 257,579,858 | 452 |
8. Chi phí bán hàng | 25 | 337,126,641 | 447,944,267 | - 110,817,626 | - 25 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 26 | 3,750,527,412 | 4,378,663,673 | - 628,136,261 | - 14 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | 943,503,630 | 713,109,441 | 230,394,189 | 32 |
11. Thu nhập khác | 31 | 539,319,498 | 18,816,650 | 520,502,848 | 2,766 |
12. Chi phí khác | 32 | 399,357,098 | 16,000,000 | 383,357,098 | 2,396 |
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) | 40 | 139,962,400 | 2,816,650 | 137,145,750 | 4,869 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) | 50 | 1,083,466,030 | 715,926,091 | 367,539,939 | 51 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | 238,362,527 | 157,503,740 | 80,858,787 | 51 |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 |
|
|
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 60 | 845,103,503 | 558,422,351 | 286,681,152 | 51 |
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 |
|
|
|
|
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 |
|
|
|
|
2. Giá vốn quí 3 năm 2015 tăng 11% so với cùng kỳ năm ngoái do chi phí đầu tư máy móc thiết bị và chi phí tiền lương tăng dẫn đến lãi gộp giảm 4%.
3. Chi phí tài chính quí 3 năm 2015 tăng 257.579.858 đồng so với cùng kỳ năm ngóai do quí 3 năm 2015 tăng khoản vay ngắn hạn.
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp: chi phí quản lý doanh nghiệp quý 3 năm 2015 giảm hơn quý 3 năm 2014 là 14% tương ứng với số tiền 628.136.261 đồng, là do quí 3 năm 2015 giảm quĩ lương quản lý.
5.Lợi nhuận khác quí 3 năm 2015 tăng so với cùng kỳ năm ngoái do trong quí 3 năm 2015 thanh lý tài sản cố định.
6.Về Lợi nhuận sau thuế quí 3 năm 2015 tăng hơn quí 3 năm 2014 với số tiền 286.681.152 đồng là do tăng sản lượng dịch vụ.
Trên đây là những nguyên nhân dẫn đến kết quả sxkd của doanh nghiệp quí 3 năm 2015 tăng so với cùng kỳ năm ngoái.
Chúng tôi cam đoan những thông tin trong bản giải trình này chính xác và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
CÔNG TY CP CUNG ỨNG VÀ DVKT HÀNG HẢI