Công ty CP Cung ứng và DVKT Hàng Hải

Địa chỉ: Số 8A đường vòng Vạn Mỹ - NQ - HP

Mẫu số B09 – DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

             Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Quí 3 năm 2015

I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty CP Cung ứng và dịch vụ kỹ thuật Hàng Hải được thành lập theo Quyết định số 2375/QĐ- BGTVT ngày 14/8/2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 12 vào ngày 26/2/2014 với vốn điều lệ là 63.331.230.000 đồng tương đương 6.333.123 cổ phiếu.

2- Ngành nghề kinh doanh: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải, sửa chữa bảo dưỡng phương tiện vận tải thủy bộ, sửa chữa máy móc thiết bị, gia công cơ khí, bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh:sữa, sản phẩm chế biến từ sữa, thịt và các sản phẩm từ thị gia cầm.

        

II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1- Kỳ kế toán quý (bắt đầu từ ngày 01/07/2015 kết thúc vào ngày 30/09/2015).

2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam ( VND).

III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

1. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), được lập dựa trên các nguyên tắc kế toán phù hợp với quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính, chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

2- Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.

IV- Các chính sách kế toán áp dụng

1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của Công ty bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng. Các khoản tương đương tiền phản ánh các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng và có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó đến thời điểm báo cáo và được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 24 “ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ”.

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được qui đổi sang VND theo tỉ giá thực tế tại ngày phát sinh.

2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình): Tài sản cố định hữu hình và vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn.

Nguyên giá TSCĐ hữu hình hình thành từ mua sắm và xây dựng chuyển giao là toàn bộ chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình): tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, dựa trên thời gian hữu dụng ước tính, phù hợp với các qui định tại thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ tài chính.Cụ thể như sau:

    Loại tài sản                            Số năm khấu hao

Nhà cửa, vật kiến trúc                           05 – 15

Máy móc thiết bị                                    03 – 15

Phương tiện vận tải                               06 – 15

Dụng cụ quản lý                                    03 - 07

4- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:

- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn khác: là khoản đầu tư chứng chỉ quĩ trái phiếu Công ty CP quản lý quỹ đầu tư MB

   - Các khoản đầu tư dài hạn khác: Đầu tư dài hạn khác bao gồm các khoản góp vốn vào Công ty Cổ phần Hải Minh, Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An, Công ty Cổ phần Hàng Hải Nam Dương, Công ty TNHH Dịch vụ Container Maserco, Công ty CP thực phẩm Vijais.

  - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn: là số chênh lệch giữa giá gốc của khoản đầu tư phần sở hữu tính theo sổ kế toán của bên nhận đầu tư được trích lập theo quy định tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 và Thông tư số 89/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính.

5- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:

- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay:Chi phí lãi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh

6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:

Chi phí trả trước ngắn hạn là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo thời gian sử dụng ước tính dưới 12 tháng, kể từ tháng đưa vào sử dụng.

Chi phí trả trước dài hạn là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo thời gian sử dụng ước tính từ 12 tháng đến 36 tháng, kể từ tháng đưa vào sử dụng. Riêng các công cụ dụng cụ là giá trị còn lại của các tài sản có nguyên giá không đủ tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính và Quyết định số 1173/QĐ-BTC ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong 36 tháng, kể từ tháng 6 năm 2013.

7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ. Chi phí phải trả bao gồm các khoản chi phí lãi vay phải trả và một số chi phí phải trả khác.

8- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

 - Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu: bao gồm vốn góp của các cổ đông, được ghi nhận theo số vốn thực góp của các cổ đông góp cổ phần, tính theo mệnh giá đã phát hành.

- Theo nghị quyết số 02/NQ- ĐHĐCĐ  ngày 28 tháng 3 năm 2015, thông qua kế hoạch phân phối lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2014 như sau: Chia cổ tức 7% bằng cổ phiếu, trích lập Quĩ đầu tư phát triển: 5% và Quĩ khen thưởng phúc lợi: 10%.

    - Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: là số lãi từ các hoạt động của Công ty đến thời điểm 30/09/2015.

9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

   - Doanh thu bán hàng hóa: được ghi nhận khi quyền sở hữu hàng hóa được chuyển sang người mua.

- Doanh thu cung cấp dịch vụ: được ghi nhận khi hoàn thành dịch vụ cung cấp cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán

       - Doanh thu hoạt động tài chính:bao gồm doanh thu phát sinh từ lãi tiền gửi, tiền cho vay, cổ tức, lợi nhuận được chia và chênh lệch tỷ giá.

10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: là lãi tiền vay được ghi nhận theo thực tế phát sinh trên cơ sở số tiền vay và lãi suất vay từng kỳ thực tế.

11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Thuế suất thuế TNDN áp dụng là 22%.

1

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

Tiền mặt

          634,057,817

          229,748,414

Tiền gửi ngân hàng

       7,101,505,280

       3,472,414,488

Các khoản tương đương tiền

 

       4,000,000,000

Cộng

    7,735,563,097

    7,702,162,902

 

2

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

Tiền gửi có kỳ hạn

                          -

                          -

Chứng khoán đầu tư ngắn hạn

Cho vay ngắn hạn

 

 

Chứng chỉ quĩ Cty CP quản lý quỹ đầu tư MB

500,000,000

500,000,000

Cộng

       500,000,000

       500,000,000

 

3

CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

  14,287,202,685

  16,213,015,516

Phải thu Cty Nam Dương

12,693,570

 

12,693,570

Cty CP vận tải và Xếp dỡ Hải An

2,042,320,326

 

4,392,320,326

Cty TNHH DV Container Maserco

353,311,562

287,304,362

Cty CP thực phẩm Vijais

9,500,000,000

9,500,000,000

Đặt cọc

2,108,000

2,108,000

Tạm ứng

1,114,075,570

1,263,776,017

Phải thu khác

1,262,693,657

754,813,241

Cộng

  14,287,202,685

  16,213,015,516

4

HÀNG TỒN KHO

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

Hàng mua đang đi trên đường

58,932,834

41,028,570

Nguyên vật liệu

9,605,052,723

6,842,455,685

CCDC

854,277,943

790,767,991

Chi phí SXKD dở dang

2,148,563,008

1,480,430,981

Thành phẩm

695,759,587

551,717,640

Hàng hóa

25,806,893

25,806,893

Cộng

  13,388,392,988

    9,732,207,760

5

CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

 

 

 

 

 

 

 Mở rộng bãi dọc kè chắn

279,404,729

 

178,787,799

 

XD nhà kho, xưởng t¹i 173 NQ giai đon 3

1,509,253,953

 

1,043,873,254

 

Cẩu dàn

 

 

28,938,547

 

Máy làm phẳng tôn

 

 

 

 

Nhà kho SITC

225,135,133

 

211,480,333

 

XD nhà tại Đà Nẵng

 

 

477,815,418

 

Nhà xưởng tại CNMN

 

 

17,624,000

 

Máy chấn tôn

 

 

48,000,000

 

Nhà rửa xe 8A

184,717,846

 

18,336,295

 

Nhà hội trường

673,862,595

 

 

 

Nhà giao nhận

46,986,500

 

 

 

Motachi ĐV

397,262,151

 

 

 

Motachi ĐS

13,559,159

 

 

 

Xe nâng Kalma

4,769,327,013

 

 

 

Nhà xưởng HCM

121,317,920

 

 

 

 

 

 

Cộng

    8,220,826,999

 

    2,024,855,646

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN KHÁC

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

Cty CP Motachi

5,291,168,000

 

Ký quỹ, ký cược

2,003,200,000

3,200,000

 

Cộng

    7,294,368,000

 

           3,200,000

7. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Khoản mục

  Nhà cửa, vật kiến trúc  

  Máy móc thiết bị  

  Phương tiện vận tải  

  Dụng cụ quản lý  

  Tổng cộng  

 

 

 

 

 

 

NGUYÊN GIÁ

 

 

 

 

 

Số dư tại 01/01/2015

   19,334,150,884

  4,032,169,552

     15,396,521,885

         35,496,000

  38,798,338,321

Mua trong năm

 

           31,454,545

 

 

          31,454,545

Đầu tư XDCB hoàn thành

   1,014,647,605

      1,283,516,676

 

 

     2,298,164,281

Tăng khác

 

 

 

 

                            -  

Chuyển sang BĐS đầu tư

 

 

 

 

                            -  

Thanh lý, nhượng bán

 

         522,255,454

 

 

        522,255,454

Giảm khác

 

 

 

 

                            -  

Số dư tại 30/09/2015

   20,348,798,489

  4,824,885,319

     15,396,521,885

         35,496,000

  40,605,701,693

 

 

 

 

 

 

GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ

 

 

 

 

 

Số dư tại 01/01/2015

     3,593,390,319

  2,644,668,600

        3,421,994,646

         17,290,045

     9,677,343,610

Khấu hao trong năm

           882,350,708

         290,831,674

           1,085,839,849

              6,655,500

     2,265,677,731

Tăng khác

 

 

 

 

                            -  

Chuyển sang BĐS đầu tư

 

 

 

 

                            -  

Thanh lý, nhượng bán

 

           46,702,465

 

 

          46,702,465

Giảm khác

 

 

 

 

                            -  

Số dư tại 30/09/2015

     4,475,741,027

  2,888,797,809

        4,507,834,495

         23,945,545

  11,896,318,876

 

 

 

 

 

 

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

 

 

 

 

 

Số dư tại 01/01/2015

   15,740,760,565

  1,387,500,952

     11,974,527,239

         18,205,955

  29,120,994,711

Số dư tại 30/09/2015

   15,873,057,462

  1,936,087,510

     10,888,687,390

         11,550,455

  28,709,382,817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

 

 

 

 

Khoản mục

Giá trị sử dụng đất

 

 

 Phần mềm máy tính

 Cộng

 

 

 

NGUYÊN GIÁ

 

 

 

 

 

Số dư tại 01/01/2015

633,632,000

 

 

    40,000,000

   673,632,000

Mua trong năm

 

 

 

 

                    -  

Số dư tại 30/09/2015

633,632,000

 

 

      40,000,000

     673,632,000

 

 

 

GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ

 

 

 

 

 

Số dư tại 01/01/2015

 

 

 

      16,000,008

       16,000,008

Khấu hao trong năm

 

 

 

           6,000,003

            6,000,003

Số dư tại 30/09/2015

 

 

 

      22,000,011

       22,000,011

 

 

 

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

 

 

Số dư tại 01/01/2015

 

 

 

      23,999,992

     657,631,992

Số dư tại 30/09/2015

 

 

 

      17,999,989

     651,631,989

 

 

 

 

 

 

8

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 

 VND

Đầu tư dài hạn khác

  21,995,730,000

  21,795,730,000

Công ty Cổ phần Hải Minh

2,500,000,000

2,500,000,000

Công ty CP xếp dỡ Hải An

16,409,680,000

16,409,680,000

Công ty Cổ phần Hàng hải Nam Dương

1,800,000,000

1,800,000,000

Công ty TNHH Dịch vụ Container Maserco

886,050,000

886,050,000

Cty CP thực phẩm Vijais

400,000,000

200,000,000

  21,995,730,000

  21,795,730,000

9

 Vay và nợ thuê tài chính

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

Ngắn hạn

 

 

 

Ngân hàng TM CP Công thương VN- CN Ngô Quyền

16,069,044,207

 

7,623,737,462

Ngân hàng TMCP Hàng Hải VM - CN HCM

22,500,000

 

90,000,000

 

 

 

Cộng

  16,091,544,207

 

    7,713,737,462

Dài hạn

Ngân hàng TM CP Công thương VN- CN Ngô Quyền

2,996,000,000

616,000,000

Cộng

    2,996,000,000

            -

       616,000,000

10

THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

 

 

Thuế GTGT

907,415,512

570,288,165

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,866,201,258

209,606,983

Thuế TNCN

 

11,367,331

Thuế nhà đất và tiền thuê đất

326,580,500

500

Phí, lệ phí phải nộp khác

2,093,903

2,093,903

Cộng

    3,102,291,173

       793,356,882

 

11

CHI PHÍ PHẢI TRẢ

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

Trích trước tiền điện, nước, điện thoại phải trả

197,457,287

Cộng

                          -

       197,457,287

12

CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

30/9/2015

01/01/2015

 VND

 VND

Kinh phí công đoàn

142,908,107

110,184,627

Bảo hiểm xã hội

549,105,857

636,752,869

Phải trả khác

1,256,773,332

807,888,467

Cộng

    1,948,787,296

    1,554,825,963

 

13

DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

1

Hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển

456,790,613

 

621,049,037

2

Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ

28,985,633,946

 

26,707,719,402

3

Hoạt động thương mại

1,539,907,465

 

765,799,387

4

Hoạt động khai thác bãi Container

2,979,725,737

 

2,205,429,981

5

Hoạt động  vận tải

682,321,171

920,988,515

6

Hoạt động khác

399,663,632

1,030,236,480

 

Cộng

  35,044,042,564

  32,251,222,802

14

CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

Chiết khấu thương mại

211,194,524

1,052,476

Giảm giá hàng bán

Hàng bán bị trả lại

Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất khẩu

Cộng

       211,194,524

           1,052,476

15

DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

  34,832,848,040

  32,250,170,326

Hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển

456,790,613

621,049,037

Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ

28,985,633,946

26,707,719,402

Hoạt động thương mại

1,328,712,941

764,746,911

Hoạt động khai thác bãi Container

2,979,725,737

2,205,429,981

Hoạt động giao nhận vận tải

682,321,171

920,988,515

Hoạt động khác

399,663,632

1,030,236,480

Cộng

  34,832,848,040

  32,250,170,326

16

GIÁ VỐN HÀNG BÁN

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

  29,491,403,852

            -

  26,665,171,701

Hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển

387,206,817

554,990,334

Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ

24,651,922,163

22,348,480,338

Hoạt động thương mại

1,103,807,025

441,712,913

Hoạt động khai thác bãi Container

2,853,287,799

2,020,778,869

Hoạt động giao nhận vận tải

467,227,299

725,796,144

Hoạt động khác

27,952,749

 

573,413,103

 

 

Cộng

  29,491,403,852

  26,665,171,701

17

DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

Lãi tiền gửi

4,218,370

11,643,773

Lãi tiền cho vay tổ chức, cá nhân

 

 

Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

 

 

Cổ tức, lợi nhuận được chia

 

 

Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

 

 

Doanh thu hoạt động tài chính khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

           4,218,370

         11,643,773

18

CHI PHÍ TÀI CHÍNH

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

Lãi vay phải trả

314,504,875

56,925,017

Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm

 

Lãi trái phiếu phát hành

 

Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

Chi phí tài chính khác

Cộng

       314,504,875

         56,925,017

19

CHI PHÍ BÁN HÀNG

 

 

 

 

 

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 

 

 VND

 

 VND

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân viên

141,054,300

 

303,708,700

 

Chi phí vật liệu, bao bì

68,992,934

 

 

 

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 

 

 

 

Chi phí khấu hao TSCĐ

67,138,087

 

68,663,086

 

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

 

Chi phí bằng tiền khác

59,941,320

 

75,572,481

 

Thuế đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

       337,126,641

 

       447,944,267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

 

 

 

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

Chi phí nhân viên quản lý

2,405,779,700

 

3,077,105,888

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

 

 

Chi phí khấu hao TSCĐ

80,262,162

 

51,218,859

Chi phí dự phòng

 

 

 

Thuế, phí và lệ phí

174,360,000

 

128,851,575

Chi phí dịch vụ mua ngoài

309,437,500

 

332,361,553

Chi phí bằng tiền khác

765,249,250

 

789,125,798

Trợ cấp

15,438,800

 

 

Cộng

    3,750,527,412

    4,378,663,673

21

THU NHẬP KHÁC

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

331,818,182

 

Tiền hoa hồng bán hàng

 

6,630,000

Thanh lí công cụ, dụng cụ, tôn vụn

73,145,455

 

Thu nhập khác

134,355,861

12,186,650

Cộng

       539,319,498

         18,816,650

22

CHI PHÍ KHÁC

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ

329,631,818

 

Chi phí đền bù thiên tai

 

 

Tiền phạt do chứng khoán

 

Tiền phạt do vi phạm hành chính

 

16,000,000

Phạt thuế, truy nộp thuế

20,000,000

 

Chi phí khác

49,725,280

 

Cộng

       399,357,098

         16,000,000

23

CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

QuÝ  III /2015

QuÝ  III /2014

 VND

 VND

Tổng lợi nhuận kế toán

1,083,466,030

715,926,091

Các khoản điều chỉnh tăng giảm lợi nhuận kế toán

Các khoản điều chỉnh tăng

Dự phòng trợ cấp thôi việc

Lãi tỷ giá chưa thực hiện năm trước chuyển sang

Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

Các khoản khác

Các khoản điều chỉnh giảm

Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

                         -

                         -

Lỗ tỷ giá chưa thực hiện năm trước chuyển sang

Cổ tức nhận được

                         -

                         -

Lỗ năm trước chuyển sang

Tổng lợi nhuận chịu thuế

   1,083,466,030

Thuế suất thuế TNDN

22%

22%

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

      157,503,740

Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay

Tổng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

       238,362,527

       157,503,740

Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện

Người lập biểu                                 Kê toán trưởng

 Giám đốc Công ty