Công ty CP Cung ứng và DVKT Hàng Hải Địa chỉ: Số 8A đường vòng Vạn Mỹ - NQ - HP | Mẫu số B09 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí 3 năm 2015
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty CP Cung ứng và dịch vụ kỹ thuật Hàng Hải được thành lập theo Quyết định số 2375/QĐ- BGTVT ngày 14/8/2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 12 vào ngày 26/2/2014 với vốn điều lệ là 63.331.230.000 đồng tương đương 6.333.123 cổ phiếu.
2- Ngành nghề kinh doanh: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải, sửa chữa bảo dưỡng phương tiện vận tải thủy bộ, sửa chữa máy móc thiết bị, gia công cơ khí, bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh:sữa, sản phẩm chế biến từ sữa, thịt và các sản phẩm từ thị gia cầm.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán quý (bắt đầu từ ngày 01/07/2015 kết thúc vào ngày 30/09/2015).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam ( VND).
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), được lập dựa trên các nguyên tắc kế toán phù hợp với quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính, chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
2- Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của Công ty bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng. Các khoản tương đương tiền phản ánh các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng và có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó đến thời điểm báo cáo và được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 24 “ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ”.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được qui đổi sang VND theo tỉ giá thực tế tại ngày phát sinh.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình): Tài sản cố định hữu hình và vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình hình thành từ mua sắm và xây dựng chuyển giao là toàn bộ chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình): tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, dựa trên thời gian hữu dụng ước tính, phù hợp với các qui định tại thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ tài chính.Cụ thể như sau:
Loại tài sản Số năm khấu hao
Nhà cửa, vật kiến trúc 05 – 15
Máy móc thiết bị 03 – 15
Phương tiện vận tải 06 – 15
Dụng cụ quản lý 03 - 07
4- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn khác: là khoản đầu tư chứng chỉ quĩ trái phiếu Công ty CP quản lý quỹ đầu tư MB
- Các khoản đầu tư dài hạn khác: Đầu tư dài hạn khác bao gồm các khoản góp vốn vào Công ty Cổ phần Hải Minh, Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An, Công ty Cổ phần Hàng Hải Nam Dương, Công ty TNHH Dịch vụ Container Maserco, Công ty CP thực phẩm Vijais.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn: là số chênh lệch giữa giá gốc của khoản đầu tư phần sở hữu tính theo sổ kế toán của bên nhận đầu tư được trích lập theo quy định tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 và Thông tư số 89/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính.
5- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay:Chi phí lãi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
Chi phí trả trước ngắn hạn là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo thời gian sử dụng ước tính dưới 12 tháng, kể từ tháng đưa vào sử dụng.
Chi phí trả trước dài hạn là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo thời gian sử dụng ước tính từ 12 tháng đến 36 tháng, kể từ tháng đưa vào sử dụng. Riêng các công cụ dụng cụ là giá trị còn lại của các tài sản có nguyên giá không đủ tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính và Quyết định số 1173/QĐ-BTC ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong 36 tháng, kể từ tháng 6 năm 2013.
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ. Chi phí phải trả bao gồm các khoản chi phí lãi vay phải trả và một số chi phí phải trả khác.
8- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu: bao gồm vốn góp của các cổ đông, được ghi nhận theo số vốn thực góp của các cổ đông góp cổ phần, tính theo mệnh giá đã phát hành.
- Theo nghị quyết số 02/NQ- ĐHĐCĐ ngày 28 tháng 3 năm 2015, thông qua kế hoạch phân phối lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2014 như sau: Chia cổ tức 7% bằng cổ phiếu, trích lập Quĩ đầu tư phát triển: 5% và Quĩ khen thưởng phúc lợi: 10%.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: là số lãi từ các hoạt động của Công ty đến thời điểm 30/09/2015.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng hóa: được ghi nhận khi quyền sở hữu hàng hóa được chuyển sang người mua.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: được ghi nhận khi hoàn thành dịch vụ cung cấp cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán
- Doanh thu hoạt động tài chính:bao gồm doanh thu phát sinh từ lãi tiền gửi, tiền cho vay, cổ tức, lợi nhuận được chia và chênh lệch tỷ giá.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: là lãi tiền vay được ghi nhận theo thực tế phát sinh trên cơ sở số tiền vay và lãi suất vay từng kỳ thực tế.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Thuế suất thuế TNDN áp dụng là 22%.
1 | TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
Tiền mặt | 634,057,817 | 229,748,414 | ||
Tiền gửi ngân hàng | 7,101,505,280 | 3,472,414,488 | ||
Các khoản tương đương tiền |
| 4,000,000,000 | ||
Cộng | 7,735,563,097 | 7,702,162,902 | ||
| ||||
2 | CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
Tiền gửi có kỳ hạn | - | - | ||
Chứng khoán đầu tư ngắn hạn | ||||
Cho vay ngắn hạn | ||||
|
| |||
Chứng chỉ quĩ Cty CP quản lý quỹ đầu tư MB | 500,000,000 | 500,000,000 | ||
Cộng | 500,000,000 | 500,000,000 | ||
| ||||
3 | CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
14,287,202,685 | 16,213,015,516 | |||
Phải thu Cty Nam Dương | 12,693,570 |
| 12,693,570 | |
Cty CP vận tải và Xếp dỡ Hải An | 2,042,320,326 |
| 4,392,320,326 | |
Cty TNHH DV Container Maserco | 353,311,562 | 287,304,362 | ||
Cty CP thực phẩm Vijais | 9,500,000,000 | 9,500,000,000 | ||
Đặt cọc | 2,108,000 | 2,108,000 | ||
Tạm ứng | 1,114,075,570 | 1,263,776,017 | ||
Phải thu khác | 1,262,693,657 | 754,813,241 | ||
Cộng | 14,287,202,685 | 16,213,015,516 | ||
4 | HÀNG TỒN KHO | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
Hàng mua đang đi trên đường | 58,932,834 | 41,028,570 | ||
Nguyên vật liệu | 9,605,052,723 | 6,842,455,685 | ||
CCDC | 854,277,943 | 790,767,991 | ||
Chi phí SXKD dở dang | 2,148,563,008 | 1,480,430,981 | ||
Thành phẩm | 695,759,587 | 551,717,640 | ||
Hàng hóa | 25,806,893 | 25,806,893 | ||
Cộng | 13,388,392,988 | 9,732,207,760 | ||
5 | CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
|
|
|
|
|
| Mở rộng bãi dọc kè chắn | 279,404,729 |
| 178,787,799 |
| XD nhà kho, xưởng t¹i 173 NQ giai đoạn 3 | 1,509,253,953 |
| 1,043,873,254 |
| Cẩu dàn |
|
| 28,938,547 |
| Máy làm phẳng tôn |
|
|
|
| Nhà kho SITC | 225,135,133 |
| 211,480,333 |
| XD nhà tại Đà Nẵng |
|
| 477,815,418 |
| Nhà xưởng tại CNMN |
|
| 17,624,000 |
| Máy chấn tôn |
|
| 48,000,000 |
| Nhà rửa xe 8A | 184,717,846 |
| 18,336,295 |
| Nhà hội trường | 673,862,595 |
|
|
| Nhà giao nhận | 46,986,500 |
|
|
| Motachi ĐV | 397,262,151 |
|
|
| Motachi ĐS | 13,559,159 |
|
|
| Xe nâng Kalma | 4,769,327,013 |
|
|
| Nhà xưởng HCM | 121,317,920 |
|
|
|
|
|
| |
Cộng | 8,220,826,999 |
| 2,024,855,646 | |
|
|
|
| |
|
|
| ||
|
|
| ||
6 | CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN KHÁC | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
Cty CP Motachi | 5,291,168,000 |
| ||
Ký quỹ, ký cược | 2,003,200,000 | 3,200,000 | ||
| ||||
Cộng | 7,294,368,000 |
| 3,200,000 | |
7. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH | |||||
Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc thiết bị | Phương tiện vận tải | Dụng cụ quản lý | Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
NGUYÊN GIÁ |
|
|
|
|
|
Số dư tại 01/01/2015 | 19,334,150,884 | 4,032,169,552 | 15,396,521,885 | 35,496,000 | 38,798,338,321 |
Mua trong năm |
| 31,454,545 |
|
| 31,454,545 |
Đầu tư XDCB hoàn thành | 1,014,647,605 | 1,283,516,676 |
|
| 2,298,164,281 |
Tăng khác |
|
|
|
| - |
Chuyển sang BĐS đầu tư |
|
|
|
| - |
Thanh lý, nhượng bán |
| 522,255,454 |
|
| 522,255,454 |
Giảm khác |
|
|
|
| - |
Số dư tại 30/09/2015 | 20,348,798,489 | 4,824,885,319 | 15,396,521,885 | 35,496,000 | 40,605,701,693 |
|
|
|
|
|
|
GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ |
|
|
|
|
|
Số dư tại 01/01/2015 | 3,593,390,319 | 2,644,668,600 | 3,421,994,646 | 17,290,045 | 9,677,343,610 |
Khấu hao trong năm | 882,350,708 | 290,831,674 | 1,085,839,849 | 6,655,500 | 2,265,677,731 |
Tăng khác |
|
|
|
| - |
Chuyển sang BĐS đầu tư |
|
|
|
| - |
Thanh lý, nhượng bán |
| 46,702,465 |
|
| 46,702,465 |
Giảm khác |
|
|
|
| - |
Số dư tại 30/09/2015 | 4,475,741,027 | 2,888,797,809 | 4,507,834,495 | 23,945,545 | 11,896,318,876 |
|
|
|
|
|
|
GIÁ TRỊ CÒN LẠI |
|
|
|
|
|
Số dư tại 01/01/2015 | 15,740,760,565 | 1,387,500,952 | 11,974,527,239 | 18,205,955 | 29,120,994,711 |
Số dư tại 30/09/2015 | 15,873,057,462 | 1,936,087,510 | 10,888,687,390 | 11,550,455 | 28,709,382,817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH |
|
|
|
| |
Khoản mục | Giá trị sử dụng đất |
|
| Phần mềm máy tính | Cộng |
|
|
| |||
NGUYÊN GIÁ |
|
|
|
|
|
Số dư tại 01/01/2015 | 633,632,000 |
|
| 40,000,000 | 673,632,000 |
Mua trong năm |
|
|
|
| - |
Số dư tại 30/09/2015 | 633,632,000 |
|
| 40,000,000 | 673,632,000 |
|
|
| |||
GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ |
|
|
|
|
|
Số dư tại 01/01/2015 |
|
|
| 16,000,008 | 16,000,008 |
Khấu hao trong năm |
|
|
| 6,000,003 | 6,000,003 |
Số dư tại 30/09/2015 |
|
|
| 22,000,011 | 22,000,011 |
|
|
| |||
GIÁ TRỊ CÒN LẠI |
|
| |||
Số dư tại 01/01/2015 |
|
|
| 23,999,992 | 657,631,992 |
Số dư tại 30/09/2015 |
|
|
| 17,999,989 | 651,631,989 |
|
|
|
|
|
|
8 | CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND |
| VND | ||
Đầu tư dài hạn khác | 21,995,730,000 | 21,795,730,000 | ||
Công ty Cổ phần Hải Minh | 2,500,000,000 | 2,500,000,000 | ||
Công ty CP xếp dỡ Hải An | 16,409,680,000 | 16,409,680,000 | ||
Công ty Cổ phần Hàng hải Nam Dương | 1,800,000,000 | 1,800,000,000 | ||
Công ty TNHH Dịch vụ Container Maserco | 886,050,000 | 886,050,000 | ||
Cty CP thực phẩm Vijais | 400,000,000 | 200,000,000 | ||
21,995,730,000 | 21,795,730,000 | |||
9 | Vay và nợ thuê tài chính | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
Ngắn hạn |
|
|
| |
Ngân hàng TM CP Công thương VN- CN Ngô Quyền | 16,069,044,207 |
| 7,623,737,462 | |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải VM - CN HCM | 22,500,000 |
| 90,000,000 | |
|
|
| ||
Cộng | 16,091,544,207 |
| 7,713,737,462 | |
Dài hạn | ||||
Ngân hàng TM CP Công thương VN- CN Ngô Quyền | 2,996,000,000 | 616,000,000 | ||
Cộng | 2,996,000,000 | - | 616,000,000 | |
10 | THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
|
| |||
Thuế GTGT | 907,415,512 | 570,288,165 | ||
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1,866,201,258 | 209,606,983 | ||
Thuế TNCN |
| 11,367,331 | ||
Thuế nhà đất và tiền thuê đất | 326,580,500 | 500 | ||
Phí, lệ phí phải nộp khác | 2,093,903 | 2,093,903 | ||
Cộng | 3,102,291,173 | 793,356,882 | ||
| ||||
11 | CHI PHÍ PHẢI TRẢ | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
Trích trước tiền điện, nước, điện thoại phải trả | 197,457,287 | |||
Cộng | - | 197,457,287 | ||
12 | CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC | |||
30/9/2015 | 01/01/2015 | |||
VND | VND | |||
Kinh phí công đoàn | 142,908,107 | 110,184,627 | ||
Bảo hiểm xã hội | 549,105,857 | 636,752,869 | ||
Phải trả khác | 1,256,773,332 | 807,888,467 | ||
Cộng | 1,948,787,296 | 1,554,825,963 | ||
| ||||
13 | DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
1 | Hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển | 456,790,613 |
| 621,049,037 |
2 | Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ | 28,985,633,946 |
| 26,707,719,402 |
3 | Hoạt động thương mại | 1,539,907,465 |
| 765,799,387 |
4 | Hoạt động khai thác bãi Container | 2,979,725,737 |
| 2,205,429,981 |
5 | Hoạt động vận tải | 682,321,171 | 920,988,515 | |
6 | Hoạt động khác | 399,663,632 | 1,030,236,480 | |
| ||||
Cộng | 35,044,042,564 | 32,251,222,802 | ||
14 | CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
Chiết khấu thương mại | 211,194,524 | 1,052,476 | ||
Giảm giá hàng bán | ||||
Hàng bán bị trả lại | ||||
Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) | ||||
Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||||
Thuế xuất khẩu | ||||
Cộng | 211,194,524 | 1,052,476 | ||
15 | DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
34,832,848,040 | 32,250,170,326 | |||
Hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển | 456,790,613 | 621,049,037 | ||
Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ | 28,985,633,946 | 26,707,719,402 | ||
Hoạt động thương mại | 1,328,712,941 | 764,746,911 | ||
Hoạt động khai thác bãi Container | 2,979,725,737 | 2,205,429,981 | ||
Hoạt động giao nhận vận tải | 682,321,171 | 920,988,515 | ||
Hoạt động khác | 399,663,632 | 1,030,236,480 | ||
Cộng | 34,832,848,040 | 32,250,170,326 | ||
16 | GIÁ VỐN HÀNG BÁN | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
29,491,403,852 | - | 26,665,171,701 | ||
Hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển | 387,206,817 | 554,990,334 | ||
Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ | 24,651,922,163 | 22,348,480,338 | ||
Hoạt động thương mại | 1,103,807,025 | 441,712,913 | ||
Hoạt động khai thác bãi Container | 2,853,287,799 | 2,020,778,869 | ||
Hoạt động giao nhận vận tải | 467,227,299 | 725,796,144 | ||
Hoạt động khác | 27,952,749 |
| 573,413,103 | |
| ||||
| ||||
Cộng | 29,491,403,852 | 26,665,171,701 | ||
17 | DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
Lãi tiền gửi | 4,218,370 | 11,643,773 | ||
Lãi tiền cho vay tổ chức, cá nhân |
|
| ||
Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu |
|
| ||
Cổ tức, lợi nhuận được chia |
|
| ||
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện |
|
| ||
Doanh thu hoạt động tài chính khác |
|
| ||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
Cộng | 4,218,370 | 11,643,773 | ||
18 | CHI PHÍ TÀI CHÍNH | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
Lãi vay phải trả | 314,504,875 | 56,925,017 | ||
Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm |
| |||
Lãi trái phiếu phát hành |
| |||
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện | ||||
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện | ||||
Chi phí tài chính khác | ||||
Cộng | 314,504,875 | 56,925,017 | ||
19 | CHI PHÍ BÁN HÀNG |
|
|
|
|
| QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |
|
| VND |
| VND |
|
|
|
|
|
| Chi phí nhân viên | 141,054,300 |
| 303,708,700 |
| Chi phí vật liệu, bao bì | 68,992,934 |
|
|
| Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
|
|
| Chi phí khấu hao TSCĐ | 67,138,087 |
| 68,663,086 |
| Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
| Chi phí bằng tiền khác | 59,941,320 |
| 75,572,481 |
| Thuế đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng | 337,126,641 |
| 447,944,267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
|
|
|
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
Chi phí nhân viên quản lý | 2,405,779,700 |
| 3,077,105,888 | |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
| |
Chi phí khấu hao TSCĐ | 80,262,162 |
| 51,218,859 | |
Chi phí dự phòng |
|
|
| |
Thuế, phí và lệ phí | 174,360,000 |
| 128,851,575 | |
Chi phí dịch vụ mua ngoài | 309,437,500 |
| 332,361,553 | |
Chi phí bằng tiền khác | 765,249,250 |
| 789,125,798 | |
Trợ cấp | 15,438,800 |
|
| |
Cộng | 3,750,527,412 | 4,378,663,673 | ||
21 | THU NHẬP KHÁC | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ | 331,818,182 |
| ||
Tiền hoa hồng bán hàng |
| 6,630,000 | ||
Thanh lí công cụ, dụng cụ, tôn vụn | 73,145,455 |
| ||
Thu nhập khác | 134,355,861 | 12,186,650 | ||
Cộng | 539,319,498 | 18,816,650 | ||
22 | CHI PHÍ KHÁC | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ | 329,631,818 |
| ||
Chi phí đền bù thiên tai |
|
| ||
Tiền phạt do chứng khoán |
| |||
Tiền phạt do vi phạm hành chính |
| 16,000,000 | ||
Phạt thuế, truy nộp thuế | 20,000,000 |
| ||
Chi phí khác | 49,725,280 |
| ||
Cộng | 399,357,098 | 16,000,000 | ||
23 | CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH | |||
QuÝ III /2015 | QuÝ III /2014 | |||
VND | VND | |||
Tổng lợi nhuận kế toán | 1,083,466,030 | 715,926,091 | ||
Các khoản điều chỉnh tăng giảm lợi nhuận kế toán | ||||
Các khoản điều chỉnh tăng | ||||
Dự phòng trợ cấp thôi việc | ||||
Lãi tỷ giá chưa thực hiện năm trước chuyển sang | ||||
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện | ||||
Các khoản khác | ||||
Các khoản điều chỉnh giảm | ||||
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện | - | - | ||
Lỗ tỷ giá chưa thực hiện năm trước chuyển sang | ||||
Cổ tức nhận được | - | - | ||
Lỗ năm trước chuyển sang | ||||
Tổng lợi nhuận chịu thuế | 1,083,466,030 | |||
Thuế suất thuế TNDN | 22% | 22% | ||
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành | 157,503,740 | |||
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay | ||||
Tổng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | 238,362,527 | 157,503,740 | ||
Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện | ||||
Người lập biểu Kê toán trưởng | Giám đốc Công ty |